Câu hỏi Trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 37133
Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác :
- A.2cm, 4cm, 6cm
- B.1cm, 3cm, 5cm
- C.2cm, 3cm, 4cm
- D.2cm, 3cm, 5cm
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 37135
Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(2{x^2}y\)
- A.\(x{y^2}\)
- B.\(2x{y^2}\)
- C.\( - 5{x^2}y\)
- D.2xy
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 37137
\(\Delta ABC\) có \(\widehat {\rm{A}}{\rm{ = 9}}{{\rm{0}}^{\rm{0}}}{\rm{, }}\widehat B{\rm{ = 3}}{{\rm{0}}^{\rm{0}}}{\rm{}}\)thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là:
- A.BC > AB > AC
- B.AC > AB > BC
- C.AB > AC > BC
- D.BC > AC > AB
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 37139
Biểu thức : \({x^2} + 2x\), tại x = -1 có giá trị là :
- A.-3
- B.-1
- C.3
- D.0
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 37143
Với x = – 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây:
- A.x + 1
- B.x - 1
- C.x + 3
- D.x2 + 1
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 37146
Tam giác ABC có G là trọng tâm, AM là đường trung tuyến, ta có:
- A.AG= \(\frac{1}{2}\)AM
- B.AG= \(\frac{1}{3}\)AM
- C.AG= \(\frac{3}{2}\)AM
- D.AG= \(\frac{2}{3}\)AM
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 37148
Đơn thức \(\frac{{ - 1}}{2}{x^2}{y^5}{z^3}\) có bậc:
- A.3
- B.5
- C.2
- D.10
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 37150
Cho \(P = 3{x^2}y - 5{x^2}y + 7{x^2}y\), kết quả rút gọn P là:
- A.\({x^2}y\)
- B.15\({x^2}y\)
- C.5\({x^2}y\)
- D.\(5{x^6}{y^3}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 37152
Cho hai đa thức: \(A = 2{x^2} + x-1\); B = x - 1. Kết quả A – B là:
- A.\(2{x^2} + 2x + 2\)
- B.2x2 + 2x
- C.2x2
- D.2x2 - 2x
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 37154
Gọi M là trung điểm của BC trong tam giác ABC. AM gọi là đường gì của tam giác ABC ?
- A.Đường cao
- B.Đường phân giác.
- C.Đường trung tuyến.
- D.Đường trung trực
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 37156
Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
- A.AB < BC < BD
- B.AB > BC > BD
- C.BC > BD > AB
- D.BD <BC < AB
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 37158
Cho \(A\left( x \right) = 2{x^2} + x--1;{\rm{ }}B\left( x \right) = x--1\). Tại x = 1,
đa thức A(x) – B(x) có giá trị là :
- A.2
- B.1
- C.0
- D.-1