Câu hỏi Trắc nghiệm (13 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 37178
Điểm kiểm tra học kỳ II môn Toán của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Điểm (x)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
2
5
5
7
9
4
2
1
N = 36
Số trung bình cộng là: (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
- A.\(\overline X \approx 6,0 \)
- B.\(\overline X \approx 6,1 \)
- C.\(\overline X \approx 6,2 \)
- D.\(\overline X \approx 6,5 \)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 37179
Điểm kiểm tra học kỳ II môn Toán của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Điểm (x)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
2
5
5
7
9
4
2
1
N = 36
Mốt của dấu hiệu là:
- A.M0 = 8
- B.M0 = 9
- C.M0 = 7
- D.M0 = 10
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 37180
Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(2x^2y\)
- A.\(-10x^2y\)
- B.\(2xy\)
- C.\(2xy^2\)
- D.\(xy^2\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 37181
Khi cộng ba đơn thức: 5x3y3 ; - 7x3y3 ; 3x3y3 được kết quả là:
- A.x9y9
- B.– 15x3y3
- C.– x3y3
- D.x3y3
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 37182
Để đa thức 2x2 – ax + 0,5 có nghiệm x = – 2 thì giá trị của a là :
- A.- 4,25
- B.- 4,75
- C.4,25
- D.4,5
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 37183
Tam giác ABC là tam giác gì nếu: AB = 4,5cm; BC = 7,5cm; AC = 6cm.
- A.Tam giác đều
- B.Tam giác cân
- C.Tam giác nhọn
- D.Tam giác vuông
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 37184
Cho ∆ABC có AB = 5cm, BC = 7cm, AC = 4cm. Khẳng định nào đúng:
- A.\(\widehat A\,\, < \,\,\widehat B\,\, < \,\,\widehat C\,\)
- B.\(\widehat B\,\, < \,\,\widehat C\,\, < \,\,\widehat A\)
- C.\(\widehat A\,\, < \,\,\widehat C\,\, < \,\,\widehat B\,\)
- D.\(\widehat B\,\, < \,\,\widehat A\,\, < \,\,\widehat C\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 37185
Cho ∆ABC có trung tuyến AE, trọng tâm G. Hãy chọn khẳng định sai:
- A.\(AG=\frac{2}{3}AE\)
- B.\(AE=3GE\)
- C.\(GE=\frac{2}{3}AE\)
- D.\(GA=2GE\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 37186
a) Thu gọn đơn thức: \(\frac{{ - 3}}{4}{x^2}y.\left( {\frac{{ - 2}}{3}z{y^2}{x^3}} \right)\)
b) Cho biểu thức: A = –5x2 – 6xy + 3y2 – (4x2 – 6xy + y2)
Thu gọn và tính giá trị của biểu thức A tại \(x =\frac{5}{3}\) và \(y = \frac{{ - 1}}{2}\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 37187
Cho hai đa thức P(x) = 5x4 + 3x – 2x3 – 6 + 7x2; Q(x) = –3x + 12x2 + 9 – 4x4
a) Tính P(x) + Q(x)
b) Tính P(x) – Q(x)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 37188
a) Tìm nghiệm của đa thức: M(x) = – 2x + 7
b) Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức N(x) = x2 + 3x + 2
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 37189
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 4cm, BC = 5cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB.
a) Tính độ dài AB và BD.
b) Chứng minh rằng ∆CBD là tam giác cân.
c) Gọi M là trung điểm của CD, đường thẳng qua D và song song với BC cắt đường thẳng BM tại E. Chứng minh rằng BC = DE và BC + BD > BE
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 37190
Chứng minh đa thức A(x) = x2 + x + 2 không có nghiệm.