Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Văn Tự

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24317

    Cho dãy số: 1, 5, 9, 13,.... Tìm số thứ 12 của dãy số

    • A.37
    • B.41
    • C.45
    • D.49
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24318

    Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \({3 \over 4},{{ - 9} \over 5},{{ - 2} \over { - 3}},{3 \over { - 7}};\)

    • A.\({{ 3} \over -7};{-9 \over { 5}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)
    • B.\({{ - 9} \over 5};{3 \over { - 7}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)
    • C.\({{ - 9} \over 5};{3 \over { 7}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)
    • D.\({{ - 9} \over 5};{3 \over { - 7}};{{ - 2} \over {  3}};{3 \over 4}.\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24319

    Cho các phân số như bên dưới, hãy chọn câu đúng.

    • A. \(\dfrac{{23}}{{99}} = \dfrac{{2323}}{{9999}} = \dfrac{{232323}}{{999999}} >\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)
    • B.\(\dfrac{{23}}{{99}} > \dfrac{{2323}}{{9999}} > \dfrac{{232323}}{{999999}} >\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)
    • C. \(\dfrac{{23}}{{99}} = \dfrac{{2323}}{{9999}} > \dfrac{{232323}}{{999999}} >\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)
    • D. \(\dfrac{{23}}{{99}} = \dfrac{{2323}}{{9999}} = \dfrac{{232323}}{{999999}} =\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24320

    Không qui đồng, hãy so sánh hai phân số sau:\( \dfrac{{37}}{{67}}\,\,​ và \,\,\dfrac{{377}}{{677}}\)

    • A. \( \dfrac{{37}}{{67}} < \dfrac{{377}}{{677}} \)
    • B. \(\dfrac{{37}}{{67}} > \dfrac{{377}}{{677}} \)
    • C. \(\dfrac{{37}}{{67}} = \dfrac{{377}}{{677}} \)
    • D. \(\dfrac{{37}}{{67}} \ge \dfrac{{377}}{{677}} \)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24321

    Trong các phân số sau, phân số nào sai?

    • A. \(\dfrac{{34}}{{33}} > 1\)
    • B. \(\dfrac{{ - 113}}{{ - 112}} >1\)
    • C. \( \dfrac{{ - 234}}{{432}} < 0\)
    • D. \(\dfrac{{874}}{{ - 894}} > 0\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24322

    Tính tổng \(B = \dfrac{2}{{3.5}} + \dfrac{3}{{5.8}} + \dfrac{{11}}{{8.19}} + \dfrac{{13}}{{19.32}} + ... + \dfrac{{25}}{{32.57}} + \dfrac{{30}}{{57.87}}\)​ ta được kết quả là:

    • A. \(S = \dfrac{{28}}{{87}} \)
    • B. \(S = \dfrac{4}{5} ​ \)
    • C.S = 2
    • D.Cả A, C đều sai
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24323

    Cho \(S = \dfrac{1}{{21}} + \dfrac{1}{{22}} + \dfrac{1}{{23}} + ... + \dfrac{1}{{35}}\)​. Chọn câu đúng.

    • A. \(S > \dfrac{1}{2} \)
    • B. \(S < \dfrac{1}{2} \)
    • C. \(S = \dfrac{1}{2} \)
    • D.S = 2
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24324

    Tìm số tự nhiên x biết \(\dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{6} + \dfrac{1}{{10}} + ... + \dfrac{1}{{x\left( {x + 1} \right):2}} = \dfrac{{2019}}{{2021}}\)
     

    • A.2018
    • B.2021
    • C.2020
    • D.2019
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24325

    Tính \(5\dfrac{3}{8} + 9\dfrac{2}{7}\)​ có kết quả bằng bao nhiêu?

    • A. \(\dfrac{{82}}{{56}}\)
    • B. \(\dfrac{{56}}{{281}}\)
    • C. \(\dfrac{{821}}{{56}}\)
    • D. \(\dfrac{{21}}{{56}}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24326

    Tính hợp lý \(A = \left( {17\dfrac{{29}}{{31}} - 3\dfrac{7}{8} + 17\dfrac{{51}}{{59}}} \right) - \left( {2\dfrac{{29}}{{31}} + 7\dfrac{{51}}{{59}} - 4} \right)\) ta được kết quả là:

    • A. \(25\dfrac{3}{8}\)
    • B. \(25\dfrac{1}{8} \)
    • C. \(15\dfrac{1}{8}\)
    • D. \(1\dfrac{1}{8}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24327

    Tính: \(M = \dfrac{{{1^2}}}{{1.2}}.\dfrac{{{2^2}}}{{2.3}}.\dfrac{{{3^2}}}{{3.4}}-.\dfrac{{{{99}^2}}}{{99.100}}.\dfrac{{{{100}^2}}}{{101}}\)​ ta được kết quả bằng bao nhiêu?

    • A. \(\dfrac{100}{{101}}\)
    • B. \(\dfrac{1}{{101}} \)
    • C.12
    • D.1
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24328

    Tính giá trị của \(M = 34\dfrac{{11}}{{29}}.x - 11\dfrac{3}{{29}}.x - 28\dfrac{{37}}{{29}}.x\) biết \(x = - 11\dfrac{4}{{25}}\)

    • A. \(\dfrac{{1674}}{{25}} \)
    • B. \(\dfrac{{1672}}{{25}}\)
    • C. \(\dfrac{{167}}{{25}}\)
    • D. \(\dfrac{{174}}{{25}}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24329

    Tính \(\frac{1}{2}.\frac{3}{4}\)

    • A. \(\frac{4}{6}\)
    • B. \(\frac{3}{8}\)
    • C. \(\frac{6}{4}\)
    • D. \(\frac{8}{3}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24330

    Tìm x biết: \(\dfrac{x}{126}=\dfrac{-5}{9}.\dfrac{4}{7}\)

    • A.x = -10
    • B.x = -20
    • C.x = -30
    • D.x = -40
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24331

    Tìm x biết: \(x-\dfrac{1}{4}=\dfrac{5}{8}.\dfrac{2}{3}\)

    • A. \({1 \over 3}\)
    • B. \({2 \over 3}\)
    • C.1
    • D. \({4 \over 3}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 24332

    Tìm x biết \(\left| {\dfrac{3}{4}x - \dfrac{3}{5}} \right| - \dfrac{1}{2} = 0\)

    • A. \(x = \dfrac{2}{{15}} \)
    • B. \(x = \dfrac{{22}}{{15}} \)
    • C.không tồn tại x
    • D. \(x = \dfrac{{22}}{{15}}; x = \dfrac{2}{{15}}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 24333

    Kết quả của phép tính \(\left( { - 6\dfrac{1}{7}} \right) - \left( { - 7\dfrac{1}{6}} \right)\) bằng bao nhiêu?

    • A. \(-\dfrac{{43}}{{42}}\)
    • B. \(\dfrac{{43}}{{42}} \)
    • C. \(\dfrac{{42}}{{43}}\)
    • D. \(-\dfrac{{42}}{{43}}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 24334

    Tìm x biết: \(\frac{{ - 3}}{5} - x = \frac{1}{{12}} - \frac{3}{4}\)

    • A. \(- \frac{1}{{15}}\)
    • B. \( \frac{1}{{15}}\)
    • C. \(- \frac{2}{{15}}\)
    • D. \( \frac{2}{{15}}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 24335

    Tìm số tự nhiên x biết: \(\left( {2x - 7} \right) - \left( {x + 135} \right) = 0\)

    • A.142
    • B.-142
    • C.-132
    • D.132
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 24336

    Để hoàn thành một công việc, nếu 2 người A và B cùng làm với nhau thì mất 12 giờ, nếu A làm một mình thì mất 21 giờ. Hỏi nếu B làm một mình thì mất mấy giờ để hoàn thành công việc đó ?

    • A.28 (giờ)
    • B.18 (giờ)
    • C.21 (giờ)
    • D. \(\frac{{12}}{{21}}\) (giờ)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 24337

    Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

    • A.150%
    • B.40%
    • C.60%
    • D.80%
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 24338

    Tìm x biết 136,5 - x = 5,4 : 0,12

    • A.x=81,5
    • B.x=91,5
    • C.x=91
    • D.x=19,5
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 24339

    Tìm số tự nhiên x sao cho: \(6\frac{1}{3}:4\frac{2}{9} < x < \left( {10\frac{2}{9} + 2\frac{2}{5}} \right) - 6\frac{2}{9}\) 

    • A.x∈{2;3;4;5;6}             
    • B.x∈{3,4;5;6}
    • C.x∈{2;3,4;5}
    • D.x∈{3,4;5;6;7}
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 24340

    Tìm x biết: \( {8\frac{1}{5}x\left( {11\frac{{94}}{{1591}} - 6\frac{{38}}{{1517}}} \right):8\frac{{11}}{{43}} = 75{\rm{\% }}}\)

    • A.20
    • B.3
    • C. \(\frac{3}{{20}}\)
    • D. \(\frac{20}{{3}}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 24341

    Tính: \(\displaystyle C = {{ - 5} \over 7}.{2 \over {11}} + {{ - 5} \over 7}.{9 \over {11}} + 1{5 \over 7}\)

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 24342

    Cho hai tia OA, OB không đối nhau. Gọi C là điểm nằm giữa A, B. Vẽ điểm D sao cho B nằm giữa A và D. Đọc tên các tia nằm giữa hai tia khác?

    • A.OC và OB
    • B.OD và OA
    • C.OA và OB
    • D.OC và OD
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 24343

    Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây sai?

    • A.Hai điểm M và N thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.
    • B.Hai điểm M và P nằm khác phía đối với đường thẳng x và cũng nằm khác phía đối với đường thẳng y
    • C.Hai điểm N và P thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.
    • D.M và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng y và cũng thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng x.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 24344

    Cho đường thẳng d , điểm O thuộc d  và điểm M không thuộc d. Gọi N là điểm bất kì thuộc tia OM  (N  khác O).  Chọn câu đúng.

    • A.M;N nằm cùng phía so với đường thẳng d.
    • B.M;N nằm khác phía so với đường thẳng d.
    • C.Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng d.
    • D.Cả A, B, C đều đúng.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 24345

    Chọn câu đúng.

    • A.Hai tia chung gốc tạo thành một góc
    • B.Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
    • C.Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
    • D.Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 24346

    Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là

    • A.16
    • B.72
    • C.36
    • D.42
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 24347

    Cho hai đường tròn ( A; 4cm) và (B; 3cm) cắt nhau tại C, D. AB = 5cm. Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K, I. Độ dài đoạn KI là?

    • A.1cm
    • B.2cm
    • C.3cm
    • D.4cm
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 24348

    Cho đường tròn (M; 1,5cm) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 1,5cm; OC = 2cm. Chọn câu đúng:

    • A.Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
    • B.Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
    • C.Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
    • D.Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 24349

    Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:

    • A.OM < 4cm
    • B.OM = 4cm
    • C.OM > 4cm
    • D.OM ≥ 4cm
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 24350

    Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

    • A.Hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm trong đường tròn đó là hình tròn.
    • B.Dây cung không đi qua tâm là bán kính của đường tròn đó.
    • C.Hai điểm A và B của một đường tròn chia đường tròn đó thành hai cung. Đoạn thẳng nối hai mút của một cung là dây.
    • D.Dây cung đi qua tâm là đường kính của đường tròn đó.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 24351

    Cho (O;R), với điều kiện nào thì điểm M nằm ngoài đường tròn đó?

    • A.OM=R
    • B.OM < R
    • C.OM>R
    • D.OM≤R
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 24352

    Cho hình vẽ sau

    Các tam giác có chung cạnh BC là:

    • A.ΔFBC; ΔEBC; ΔABC
    • B.ΔEBC; ΔDBC; ΔABC
    • C.ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC
    • D.ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC; ΔABC
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 24353

    Cho đường thẳng d không đi qua O. Trên d lấy 10 điểm phân biệt. Có bao nhiêu tam giác nhận điểm O làm đỉnh và hai đỉnh còn lại là hai trong 10 điểm trên d?

    • A.45
    • B.20
    • C.10
    • D.35
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 24354

    Cho tam giác DEF. Kể tên các cạnh và các góc của tam giác DEF.

    • A.Các cạnh là DE;DF các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {EDF;}\widehat {DFE}\)
    • B.Các cạnh là DE;EF;DF; các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {DFE}\)
    • C.Các cạnh là DE;EF các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {EDF}\)
    • D.Các cạnh là DE;EF;DF các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {EDF;}\widehat {DFE}\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 24355

    Cho đường thẳng d không đi qua O. Trên d lấy 10 điểm phân biệt. Có bao nhiêu tam giác nhận điểm O làm đỉnh và hai đỉnh còn lại là hai trong 10 điểm trên d? 

    • A.45
    • B.20
    • C.10
    • D.35
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 24356

    Có bao nhiêu tam giác trên hình vẽ sau:

    • A.4
    • B.3
    • C.6
    • D.5

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?