Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Trần Quốc Tuấn

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24120

    Thực hiện phép tính: \(\dfrac{1}{5} + \dfrac{{ - 5}}{{19}} + \dfrac{4}{5} + \dfrac{{ - 4}}{{19}}\)

    • A.\(\dfrac{{10}}{{18}}\)
    • B.\(\dfrac{{9}}{{19}}\)
    • C.\(\dfrac{{19}}{{10}}\)
    • D.\(\dfrac{{10}}{{19}}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24122

    Thực hiện phép tính: \(\dfrac{1}{5}.\dfrac{{11}}{{16}} + \dfrac{1}{5}.\dfrac{5}{{16}} + \dfrac{4}{5}\)

    • A.1
    • B.2
    • C. \(\dfrac{1}{2}\)
    • D. \(\dfrac{1}{4}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24125

    Thực hiện phép tính: \(50\%  - 1\dfrac{1}{2} + 0,5.\dfrac{3}{8}\)

    • A.\(\dfrac{{-16}}{13}\)
    • B.\(\dfrac{{16}}{13}\)
    • C.\(\dfrac{{ - 13}}{16}\)
    • D.\(\dfrac{{13}}{16}\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24129

    Thực hiện phép tính: \({\left( {\dfrac{{ - 1}}{6}} \right)^2}:\dfrac{5}{{ - 24}} + \left( {\dfrac{7}{{25}} - 36\% } \right).\left| { - 8\dfrac{1}{3}} \right|\) 

    • A.\(\dfrac{{ 4}}{5}\)
    • B.\(\dfrac{{ - 4}}{5}\)
    • C.\(\dfrac{{ -5}}{4}\)
    • D.\(\dfrac{{ 5}}{4}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24134

     Tìm \(x\), biết: \(x - \dfrac{1}{2} = \dfrac{3}{4}\) 

    • A.\(x= \dfrac{5}{4}\)
    • B.\(x= \dfrac{4}{5}\)
    • C.\(x= \dfrac{5}{3}\)
    • D.\(x= \dfrac{3}{5}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24138

    Tìm \(x\), biết: \(\dfrac{2}{3} + \dfrac{3}{4}x =  - \dfrac{5}{6}\)

    • A.x =\(\dfrac{2}{3}\)
    • B.x =\(\dfrac{-2}{3}\)
    • C.x =  - 2
    • D.x = 2
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24142

    Tìm \(x\), biết: \(\left| {\dfrac{2}{3} + x} \right| - \dfrac{1}{3} = \dfrac{2}{3}\)

    • A.\(x = \dfrac{1}{3}\)
    • B.\(x = \dfrac{1}{3}\) hoặc \(x = \dfrac{5}{3}\)
    • C.\(x =  - \dfrac{5}{3}\)
    • D.\(x = \dfrac{1}{3}\) hoặc \(x =  - \dfrac{5}{3}\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24146

    Tính: \(\left( { - 2018} \right) - \left( {512 - 2018} \right) + 612\) 

    • A.512
    • B.315
    • C.100
    • D.200
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24159

     Tính: \(\left| { - 15} \right| - \left( {28 + \left( { - 3} \right)} \right) + \left( { - 28 + 8} \right).3\) 

    • A.- 68
    • B.68
    • C.70
    • D.- 70
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24184

    Tính: \(\frac{{ - 9}}{{15}} + \frac{{ - 6}}{{15}}\)        

    • A.-1
    • B.1
    • C.\(\frac{{ 5}}{{7}}\)
    • D.\(\frac{{ -5}}{{7}}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24200

    Tính: \(\frac{{15}}{{20}} + \frac{7}{4}\)  

    • A.\(\frac{3}{2}\)
    • B.\(\frac{5}{2}\)
    • C.\(\frac{7}{2}\)
    • D.\(\frac{9}{2}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24205

    Rút gọn \(\frac{{ - 16}}{{72}}\) được kết quả là: 

    • A.\(\frac{{ - 2}}{9}\)
    • B.\(\frac{{ - 1}}{9}\)
    • C.\(\frac{{ -9}}{2}\)
    • D.\(\frac{{ - 5}}{9}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24211

    Tìm số nguyên \(x\) biết: \(5 - 2x =  - 21\)    

    • A.\(x = 10\)
    • B.\(x = 11\)
    • C.\(x = 12\)
    • D.\(x = 13\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24217

    Tìm số nguyên \(x\) biết: \(\frac{{ - 3}}{x} = \frac{3}{5} + \frac{{ - 9}}{{20}}\)

    • A.\(x =  20\)
    • B.\(x =  - 20\)
    • C.\(x =  18\)
    • D.\(x =  - 18\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24221

    Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia \(Ox\), vẽ hai tia \(Oy\) và \(Oz\) sao cho \(\angle xOy = {128^0}\), \(\angle xOz = {64^0}\). Gọi \(Ot\) là tia đối của tia \(Oy\). Tính số đo góc \(\angle xOt\).

    • A.\(\angle xOt = {54^0}\) 
    • B.\(\angle xOt = {42^0}\) 
    • C.\(\angle xOt = {52^0}\) 
    • D.\(\angle xOt = {50^0}\) 
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 24227

    Trong các phân số \( - \frac{{2018}}{{2019}};\)\( - \frac{{2019}}{{2018}};\)\(\,\,\frac{1}{{2019}};\)\(\,\,\frac{{ - 1}}{{ - 2018}}\) , phân số có giá trị lớn nhất là

    • A.\( - \frac{{2018}}{{2019}}\)  
    • B.\( - \frac{{2019}}{{2018}}\) 
    • C.\(\frac{1}{{2019}}\)   
    • D.\(\frac{{ - 1}}{{ - 2018}}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 24234

    Biết \(x\) là số nguyên và \(3\,\, \vdots \,\,x\). Khi đó, ta có: 

    • A.\(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1;\,\,3} \right\}\)
    • B.\(x \in \left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\)              
    • C.\(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 1;\,\,1;\,\,3} \right\}\)
    • D.\(x \in \left\{ {1;\,\,3} \right\}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 24238

    Phân số bằng phân số \(\frac{{ - 5}}{8}\) là

    • A.\(\frac{{ - 5}}{4}\)   
    • B.\(\frac{{10}}{{ - 16}}\)                               
    • C.\(\frac{{ - 8}}{5}\)   
    • D.\(\frac{5}{8}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 24242

    Cho hai góc kề bù nhau trong đó có một góc có số đo bằng \({65^0}\), số đo góc còn lại là

    • A.A. \({100^0}\)    
    • B.\({115^0}\)      
    • C.\({125^0}\) 
    • D.\({135^0}\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 24244

    Thực hiện phép tính: \(\left( {\frac{9}{{16}} - \frac{5}{8} + \frac{3}{4}} \right):\frac{{11}}{{32}}\)

    • A.1
    • B.2
    • C.\(\frac{5}{4}\)
    • D.\(\frac{1}{2}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 24249

    Thực hiện phép tính: \(\frac{{1000}}{{1009}} \cdot \frac{{ - 2018}}{{2019}} + \frac{{19}}{{2018}} \cdot \frac{{ - 2018}}{{2019}} + \frac{1}{{2020}}\) 

    • A.\(\frac{{ - 2019}}{{2020}}\)
    • B.\(\frac{{ 2019}}{{2020}}\)
    • C.\(\frac{{ 2020}}{{2019}}\)
    • D.\(\frac{{- 2020}}{{2019}}\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 24252

    Tìm \(x \in \mathbb{Z}\) biết: \(x - \frac{5}{9} = \frac{4}{9}\)                 

    • A.x = -1
    • B.x = -2
    • C.x = 1
    • D.x = 2
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 24257

    Tìm \(x \in \mathbb{Z}\) biết: \(2x - 7 =  - \frac{6}{{15}}:\frac{2}{5}\)      

    • A.x = 2
    • B.x = -2
    • C.x = -3
    • D.x = 3
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 24261

    Tìm \(x \in \mathbb{Z}\) biết: \(\frac{{ - 11}}{{12}} + \frac{5}{6} \le \frac{x}{{36}} \le \frac{7}{9} - \frac{3}{4}\)    

    • A.\(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 2;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\) 
    • B.\(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\) 
    • C.\(x \in \left\{ {- 2;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\) 
    • D.\(x \in \left\{ {- 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\) 
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 24264

    Cho hai tia \(Om,\,\,On\) cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia \(Ox\). Biết \(\angle xOm = {60^0},\)\(\angle xOn = {120^0}\). Tính số đo góc \(mOn\) 

    • A.\(\angle mOn = {70^0}\)
    • B.\(\angle mOn = {40^0}\)
    • C.\(\angle mOn = {60^0}\)
    • D.\(\angle mOn = {50^0}\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 24267

    Tìm một phân số tối giản, biết rằng khi cộng mẫu số vào tử số và cộng mẫu số vào mẫu số của phân số ấy thì được một phân số mới lớn gấp \(2\) lần phân số ban đầu.

    • A.\(\frac{1}{2}\)
    • B.\(\frac{2}{3}\)
    • C.\(\frac{1}{4}\)
    • D.\(\frac{1}{3}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 24270

    Thực hiện phép tính: \(A = {\left( { - 3} \right)^2} + 5.{\left( { - 2} \right)^3} + 58:\left( { - 2} \right)\)

    • A.60
    • B.50
    • C.- 60
    • D.- 50
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 24272

    Tìm rồi tính tổng tất các ước nguyên nhỏ hơn \(6\) của \( - 12\).

    • A.-18
    • B.-12
    • C.18
    • D.12
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 24274

    So sánh hai phân số sau: \(\frac{{ - 7}}{{72}};\,\,\frac{9}{{ - 40}}\)

    • A.\(\frac{{ - 7}}{{72}} < \frac{9}{{ - 40}}\)
    • B.\(\frac{{ - 7}}{{72}} > \frac{9}{{ - 40}}\)
    • C.\(\frac{{ - 7}}{{72}} = \frac{9}{{ - 40}}\)
    • D.Không so sánh được
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 24277

    Tìm số nguyên \(x\), biết \(218 - \left( {x + 31} \right) = x - 29\)

    • A.\(x = 118\)
    • B.\(x = 110\)
    • C.\(x = 106\)
    • D.\(x = 108\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 24280

    Cho 2 điểm trong đó có 5 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng?

    • A.185 (đường thẳng)
    • B.175 (đường thẳng)
    • C.195 (đường thẳng)
    • D.165 (đường thẳng)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 24283

    Hai tia đối nhau là 

    • A.A. hai tia tạo thành đường thẳng 
    • B.hai tia có chung gốc
    • C.hai tia có chung gốc và tạo thành đường thẳng
    • D.hai tia chỉ có môt điểm gốc chung
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 24287

    Chọn câu đúng. Qua 3 điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng

    • A.Chỉ vẽ được 1 đường thẳng 
    • B.vẽ được 3 đường thẳng phân biệt
    • C.vẽ được 2 đường thẳng phân biệt
    • D.vẽ được 4 đường thẳng phân biệt
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 24291

    Cho 4 điểm thẳng hàng A, B, C, D theo thứ tự đó. Kể tên các tia trùng nhau gốc A trên hình vẽ.

    • A.AB, AC, AD
    • B.AB, AC, DC
    • C.AC, AD, BD
    • D.AB, AC, CD
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 24295

    Trên tia Ax lấy B, C sao cho AB = 10cm, AC = 5cm.Tính độ dài đoạn thẳng BC.

    • A.BC = 15cm
    • B.BC = 5cm
    • C.BC = 1cm
    • D.BC = 20cm
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 24299

    Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng. Trên tia Ex vẽ hai đoạn thẳng EF = 4cm và EI = 2cm. Điểm …. Nằm giữa hai điểm … và …

    • A.Điểm F nằm giữa hai điểm I và E
    • B.Điểm I nằm giữa hai điểm E và F
    • C.Điểm E nằm giữa hai điểm I và F
    • D.Đáp án khác
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 24302

    Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C thuộc đoạn AB và AC = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC.

    • A.BC = 6cm
    • B.BC = 3cm
    • C.BC = 5cm
    • D.BC = 4cm
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 24305

    Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C thuộc đoạn AB và AC = 3cm. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = 11cm. Tính độ dài đoạn thẳng AD.

    • A.AD = 3cm
    • B.AD = 2cm
    • C.AD = 4cm
    • D.AD = 5cm
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 24308

    Cho ba tia chung gốc Ox, Oy, Oz. Biết \(\widehat {xOy} = {65^o}\)và \(\widehat {xOz} = {35^o}\).Số đo của \(\widehat {yOz}\) bằng

    • A.30o 
    • B.100
    • C.30o hoặc 100o
    • D.15o
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 24312

    Chọn câu sai khi nói về tam giác MNP.

    • A.ΔMNP có 3 đường thẳng là: MP; MN; PN
    • B.Ba điểm M; N; P không thẳng hàng
    • C.ΔMNP có 3 cạnh là MN; PM; PN
    • D.ΔMNPΔMNP có 3 góc là \(\widehat {MNP};\widehat {MPN;}\widehat {PMN}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?