Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 24120
Thực hiện phép tính: \(\dfrac{1}{5} + \dfrac{{ - 5}}{{19}} + \dfrac{4}{5} + \dfrac{{ - 4}}{{19}}\)
- A.\(\dfrac{{10}}{{18}}\)
- B.\(\dfrac{{9}}{{19}}\)
- C.\(\dfrac{{19}}{{10}}\)
- D.\(\dfrac{{10}}{{19}}\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 24122
Thực hiện phép tính: \(\dfrac{1}{5}.\dfrac{{11}}{{16}} + \dfrac{1}{5}.\dfrac{5}{{16}} + \dfrac{4}{5}\)
- A.1
- B.2
- C. \(\dfrac{1}{2}\)
- D. \(\dfrac{1}{4}\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 24125
Thực hiện phép tính: \(50\% - 1\dfrac{1}{2} + 0,5.\dfrac{3}{8}\)
- A.\(\dfrac{{-16}}{13}\)
- B.\(\dfrac{{16}}{13}\)
- C.\(\dfrac{{ - 13}}{16}\)
- D.\(\dfrac{{13}}{16}\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 24129
Thực hiện phép tính: \({\left( {\dfrac{{ - 1}}{6}} \right)^2}:\dfrac{5}{{ - 24}} + \left( {\dfrac{7}{{25}} - 36\% } \right).\left| { - 8\dfrac{1}{3}} \right|\)
- A.\(\dfrac{{ 4}}{5}\)
- B.\(\dfrac{{ - 4}}{5}\)
- C.\(\dfrac{{ -5}}{4}\)
- D.\(\dfrac{{ 5}}{4}\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 24134
Tìm \(x\), biết: \(x - \dfrac{1}{2} = \dfrac{3}{4}\)
- A.\(x= \dfrac{5}{4}\)
- B.\(x= \dfrac{4}{5}\)
- C.\(x= \dfrac{5}{3}\)
- D.\(x= \dfrac{3}{5}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 24138
Tìm \(x\), biết: \(\dfrac{2}{3} + \dfrac{3}{4}x = - \dfrac{5}{6}\)
- A.x =\(\dfrac{2}{3}\)
- B.x =\(\dfrac{-2}{3}\)
- C.x = - 2
- D.x = 2
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 24142
Tìm \(x\), biết: \(\left| {\dfrac{2}{3} + x} \right| - \dfrac{1}{3} = \dfrac{2}{3}\)
- A.\(x = \dfrac{1}{3}\)
- B.\(x = \dfrac{1}{3}\) hoặc \(x = \dfrac{5}{3}\)
- C.\(x = - \dfrac{5}{3}\)
- D.\(x = \dfrac{1}{3}\) hoặc \(x = - \dfrac{5}{3}\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 24146
Tính: \(\left( { - 2018} \right) - \left( {512 - 2018} \right) + 612\)
- A.512
- B.315
- C.100
- D.200
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 24159
Tính: \(\left| { - 15} \right| - \left( {28 + \left( { - 3} \right)} \right) + \left( { - 28 + 8} \right).3\)
- A.- 68
- B.68
- C.70
- D.- 70
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 24184
Tính: \(\frac{{ - 9}}{{15}} + \frac{{ - 6}}{{15}}\)
- A.-1
- B.1
- C.\(\frac{{ 5}}{{7}}\)
- D.\(\frac{{ -5}}{{7}}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 24200
Tính: \(\frac{{15}}{{20}} + \frac{7}{4}\)
- A.\(\frac{3}{2}\)
- B.\(\frac{5}{2}\)
- C.\(\frac{7}{2}\)
- D.\(\frac{9}{2}\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 24205
Rút gọn \(\frac{{ - 16}}{{72}}\) được kết quả là:
- A.\(\frac{{ - 2}}{9}\)
- B.\(\frac{{ - 1}}{9}\)
- C.\(\frac{{ -9}}{2}\)
- D.\(\frac{{ - 5}}{9}\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 24211
Tìm số nguyên \(x\) biết: \(5 - 2x = - 21\)
- A.\(x = 10\)
- B.\(x = 11\)
- C.\(x = 12\)
- D.\(x = 13\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 24217
Tìm số nguyên \(x\) biết: \(\frac{{ - 3}}{x} = \frac{3}{5} + \frac{{ - 9}}{{20}}\)
- A.\(x = 20\)
- B.\(x = - 20\)
- C.\(x = 18\)
- D.\(x = - 18\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 24221
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia \(Ox\), vẽ hai tia \(Oy\) và \(Oz\) sao cho \(\angle xOy = {128^0}\), \(\angle xOz = {64^0}\). Gọi \(Ot\) là tia đối của tia \(Oy\). Tính số đo góc \(\angle xOt\).
- A.\(\angle xOt = {54^0}\)
- B.\(\angle xOt = {42^0}\)
- C.\(\angle xOt = {52^0}\)
- D.\(\angle xOt = {50^0}\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 24227
Trong các phân số \( - \frac{{2018}}{{2019}};\)\( - \frac{{2019}}{{2018}};\)\(\,\,\frac{1}{{2019}};\)\(\,\,\frac{{ - 1}}{{ - 2018}}\) , phân số có giá trị lớn nhất là
- A.\( - \frac{{2018}}{{2019}}\)
- B.\( - \frac{{2019}}{{2018}}\)
- C.\(\frac{1}{{2019}}\)
- D.\(\frac{{ - 1}}{{ - 2018}}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 24234
Biết \(x\) là số nguyên và \(3\,\, \vdots \,\,x\). Khi đó, ta có:
- A.\(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1;\,\,3} \right\}\)
- B.\(x \in \left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\)
- C.\(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 1;\,\,1;\,\,3} \right\}\)
- D.\(x \in \left\{ {1;\,\,3} \right\}\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 24238
Phân số bằng phân số \(\frac{{ - 5}}{8}\) là
- A.\(\frac{{ - 5}}{4}\)
- B.\(\frac{{10}}{{ - 16}}\)
- C.\(\frac{{ - 8}}{5}\)
- D.\(\frac{5}{8}\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 24242
Cho hai góc kề bù nhau trong đó có một góc có số đo bằng \({65^0}\), số đo góc còn lại là
- A.A. \({100^0}\)
- B.\({115^0}\)
- C.\({125^0}\)
- D.\({135^0}\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 24244
Thực hiện phép tính: \(\left( {\frac{9}{{16}} - \frac{5}{8} + \frac{3}{4}} \right):\frac{{11}}{{32}}\)
- A.1
- B.2
- C.\(\frac{5}{4}\)
- D.\(\frac{1}{2}\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 24249
Thực hiện phép tính: \(\frac{{1000}}{{1009}} \cdot \frac{{ - 2018}}{{2019}} + \frac{{19}}{{2018}} \cdot \frac{{ - 2018}}{{2019}} + \frac{1}{{2020}}\)
- A.\(\frac{{ - 2019}}{{2020}}\)
- B.\(\frac{{ 2019}}{{2020}}\)
- C.\(\frac{{ 2020}}{{2019}}\)
- D.\(\frac{{- 2020}}{{2019}}\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 24252
Tìm \(x \in \mathbb{Z}\) biết: \(x - \frac{5}{9} = \frac{4}{9}\)
- A.x = -1
- B.x = -2
- C.x = 1
- D.x = 2
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 24257
Tìm \(x \in \mathbb{Z}\) biết: \(2x - 7 = - \frac{6}{{15}}:\frac{2}{5}\)
- A.x = 2
- B.x = -2
- C.x = -3
- D.x = 3
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 24261
Tìm \(x \in \mathbb{Z}\) biết: \(\frac{{ - 11}}{{12}} + \frac{5}{6} \le \frac{x}{{36}} \le \frac{7}{9} - \frac{3}{4}\)
- A.\(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 2;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\)
- B.\(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\)
- C.\(x \in \left\{ {- 2;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\)
- D.\(x \in \left\{ {- 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 24264
Cho hai tia \(Om,\,\,On\) cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia \(Ox\). Biết \(\angle xOm = {60^0},\)\(\angle xOn = {120^0}\). Tính số đo góc \(mOn\)
- A.\(\angle mOn = {70^0}\)
- B.\(\angle mOn = {40^0}\)
- C.\(\angle mOn = {60^0}\)
- D.\(\angle mOn = {50^0}\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 24267
Tìm một phân số tối giản, biết rằng khi cộng mẫu số vào tử số và cộng mẫu số vào mẫu số của phân số ấy thì được một phân số mới lớn gấp \(2\) lần phân số ban đầu.
- A.\(\frac{1}{2}\)
- B.\(\frac{2}{3}\)
- C.\(\frac{1}{4}\)
- D.\(\frac{1}{3}\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 24270
Thực hiện phép tính: \(A = {\left( { - 3} \right)^2} + 5.{\left( { - 2} \right)^3} + 58:\left( { - 2} \right)\)
- A.60
- B.50
- C.- 60
- D.- 50
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 24272
Tìm rồi tính tổng tất các ước nguyên nhỏ hơn \(6\) của \( - 12\).
- A.-18
- B.-12
- C.18
- D.12
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 24274
So sánh hai phân số sau: \(\frac{{ - 7}}{{72}};\,\,\frac{9}{{ - 40}}\)
- A.\(\frac{{ - 7}}{{72}} < \frac{9}{{ - 40}}\)
- B.\(\frac{{ - 7}}{{72}} > \frac{9}{{ - 40}}\)
- C.\(\frac{{ - 7}}{{72}} = \frac{9}{{ - 40}}\)
- D.Không so sánh được
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 24277
Tìm số nguyên \(x\), biết \(218 - \left( {x + 31} \right) = x - 29\)
- A.\(x = 118\)
- B.\(x = 110\)
- C.\(x = 106\)
- D.\(x = 108\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 24280
Cho 2 điểm trong đó có 5 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
- A.185 (đường thẳng)
- B.175 (đường thẳng)
- C.195 (đường thẳng)
- D.165 (đường thẳng)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 24283
Hai tia đối nhau là
- A.A. hai tia tạo thành đường thẳng
- B.hai tia có chung gốc
- C.hai tia có chung gốc và tạo thành đường thẳng
- D.hai tia chỉ có môt điểm gốc chung
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 24287
Chọn câu đúng. Qua 3 điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng
- A.Chỉ vẽ được 1 đường thẳng
- B.vẽ được 3 đường thẳng phân biệt
- C.vẽ được 2 đường thẳng phân biệt
- D.vẽ được 4 đường thẳng phân biệt
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 24291
Cho 4 điểm thẳng hàng A, B, C, D theo thứ tự đó. Kể tên các tia trùng nhau gốc A trên hình vẽ.
- A.AB, AC, AD
- B.AB, AC, DC
- C.AC, AD, BD
- D.AB, AC, CD
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 24295
Trên tia Ax lấy B, C sao cho AB = 10cm, AC = 5cm.Tính độ dài đoạn thẳng BC.
- A.BC = 15cm
- B.BC = 5cm
- C.BC = 1cm
- D.BC = 20cm
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 24299
Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng. Trên tia Ex vẽ hai đoạn thẳng EF = 4cm và EI = 2cm. Điểm …. Nằm giữa hai điểm … và …
- A.Điểm F nằm giữa hai điểm I và E
- B.Điểm I nằm giữa hai điểm E và F
- C.Điểm E nằm giữa hai điểm I và F
- D.Đáp án khác
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 24302
Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C thuộc đoạn AB và AC = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
- A.BC = 6cm
- B.BC = 3cm
- C.BC = 5cm
- D.BC = 4cm
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 24305
Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C thuộc đoạn AB và AC = 3cm. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = 11cm. Tính độ dài đoạn thẳng AD.
- A.AD = 3cm
- B.AD = 2cm
- C.AD = 4cm
- D.AD = 5cm
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 24308
Cho ba tia chung gốc Ox, Oy, Oz. Biết \(\widehat {xOy} = {65^o}\)và \(\widehat {xOz} = {35^o}\).Số đo của \(\widehat {yOz}\) bằng
- A.30o
- B.100o
- C.30o hoặc 100o
- D.15o
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 24312
Chọn câu sai khi nói về tam giác MNP.
- A.ΔMNP có 3 đường thẳng là: MP; MN; PN
- B.Ba điểm M; N; P không thẳng hàng
- C.ΔMNP có 3 cạnh là MN; PM; PN
- D.ΔMNPΔMNP có 3 góc là \(\widehat {MNP};\widehat {MPN;}\widehat {PMN}\)