Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Trần Hưng Đạo

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24389

    Phân số tối giản của phân số \(\dfrac{{20}}{{ - 140}}\) là: 

    • A.\(\dfrac{{10}}{{ - 70}}\)                    
    • B.\(\dfrac{{ - 4}}{{28}}\)           
    • C.\(\dfrac{2}{{ - 14}}\)
    • D.\(\dfrac{{ - 1}}{7}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24391

    Kết quả của phép chia \(\dfrac{5}{9}:\dfrac{{ - 7}}{3}\) là:

    • A.\( - \dfrac{5}{{21}}\)
    • B.\( - \dfrac{{35}}{{27}}\)
    • C.\(\dfrac{5}{{21}}\)    
    • D.Một kết quả khác
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24393

    \(\dfrac{3}{4}\) của 60 là :

    • A.30
    • B.40
    • C.45
    • D.50
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24395

    Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu \(\dfrac{2}{5}\) của a bằng 4 ?

    • A.10
    • B.12
    • C.14
    • D.16
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24397

    Biết \(\angle xOy = {70^0},\angle aOb = {110^0}\) . Hai góc trên là hai góc

    • A.Phụ nhau         
    • B.Kề nhau
    • C.Bù nhau   
    • D.Kề bù
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24399

    \(Ot\) là tia phân giác của góc \(xOy\) nếu:

    • A.Tia Ot nằm giữa hai tia \(Ox\) và \(Oy\)
    • B.\(\angle xOt = \angle yOt = \dfrac{1}{2}\angle xOy\)
    • C.\(\angle xOt = \angle yOt\)
    • D.Cả ba phương án trên đều sai
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24401

    Thực hiện phép tính sau: \(\dfrac{{31}}{{17}} + \dfrac{{ - 5}}{{13}} + \dfrac{{ - 8}}{{13}} - \dfrac{{14}}{{17}}\) 

    • A.\(\dfrac{{1}}{{2}}\)
    • B.\(\dfrac{{2}}{{3}}\)
    • C.0
    • D.1
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24403

    Thực hiện phép tính sau: \(7\dfrac{5}{{11}} - \left( {2\dfrac{3}{7} + 3\dfrac{5}{{11}}} \right)\)

    • A.1
    • B.0
    • C.\(\dfrac{{7}}{11}\)
    • D.\(\dfrac{{11}}{7}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24405

    Tìm x, biết: \(x + \dfrac{1}{2} = \dfrac{{ - 3}}{4}\)      

    • A.\(x = \dfrac{{ - 5}}{4}\)     
    • B.\(x = \dfrac{{ - 4}}{5}\)     
    • C.\(x = \dfrac{{ 5}}{4}\)     
    • D.\(x = \dfrac{{ 4}}{5}\)     
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24407

    Tìm x, biết: \({\left( {x + 3} \right)^3} = 8\) 

    • A.x = -2
    • B.x = -1
    • C.x = 0
    • D.x = 1
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24409

    Tìm x, biết: \(3.\left| x \right| - \dfrac{1}{3} = \dfrac{8}{3}\)

    • A.\(x = 1\) 
    • B.\(x = 1\) hoặc \(x =  - 1\)
    • C.\(x =  - 1\)
    • D.\(x = 1\) hoặc \(x =  0\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24412

    Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng \(\dfrac{1}{3}\) tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng \(90\% \) số bài còn lại. Tính số bài trung bình.

    • A.4 bài
    • B.2 bài
    • C.3 bài
    • D.5 bài
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24416

    Thực hiện các phép tính: \(\dfrac{{ - 4}}{3} - \dfrac{7}{{ - 6}} + \dfrac{1}{2}\)       

    • A.\(\dfrac{1}{2}\)
    • B.\(\dfrac{1}{3}\)
    • C.\(\dfrac{2}{3}\)
    • D.\(\dfrac{1}{4}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24419

    • A.\(\dfrac{4}{7}\)
    • B.\(\dfrac{2}{7}\)
    • C.\(\dfrac{1}{7}\)
    • D.\(\dfrac{3}{7}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24422

    Thực hiện các phép tính: \(5\dfrac{3}{7} - \left( {4\dfrac{3}{7} + 1} \right)\)

    • A.\(\dfrac{1}{2}\)
    • B.\(\dfrac{2}{3}\)
    • C.0
    • D.1
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 24425

    Thực hiện các phép tính: \(1\dfrac{5}{{15}}.0,75 - \left( {\dfrac{{11}}{{20}} + 25\% } \right):\dfrac{3}{5}\)

    • A.\(\dfrac{{ 1}}{2}\)
    • B.\(\dfrac{{ -1}}{2}\)
    • C.\(\dfrac{{ 1}}{4}\)
    • D.\(\dfrac{{ - 1}}{4}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 24427

    Tìm \(x\)  biết: \(\dfrac{2}{3} + x = \dfrac{{ - 1}}{2}\)

    • A.\(x = \dfrac{{ 2}}{3}\)
    • B.\(x = \dfrac{{ - 7}}{6}\)
    • C.\(x = \dfrac{{ 7}}{6}\)
    • D.\(x = \dfrac{{ -2}}{3}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 24432

    Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là \(60m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{2}{3}\) chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.

    • A.\( 2400\left( {{m^2}} \right)\)
    • B.\( 240\left( {{m^2}} \right)\)
    • C.\( 2000\left( {{m^2}} \right)\)
    • D.\( 2300\left( {{m^2}} \right)\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 24435

    Cho góc bẹt \(\angle xOy\). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ \(xy\) kẻ hai tia \(Oz\) và \(Ot\) sao cho \(\angle xOz = {50^0}\) và \(\angle yOt = {80^0}\). Tính số đo góc \( xOt\)

    • A.\(\angle xOt = {120^0}\)
    • B.\(\angle xOt = {130^0}\)
    • C.\(\angle xOt = {110^0}\)
    • D.\(\angle xOt = {100^0}\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 24438

    Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

    • A.Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
    • B.Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
    • C.Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).
    • D.Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 24441

    Số nguyên x thỏa mãn điều kiện \(\dfrac{{ - 42}}{7} < x < \dfrac{{ - 24}}{6}\)

    • A.-6
    • B.-5
    • C.-4
    • D.-3
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 24445

    Hỗn số \( - 3\dfrac{2}{5}\) viết dưới dạng phân số là:

    • A.\(\dfrac{{ - 17}}{5};\)
    • B.\(\dfrac{{17}}{5}\)
    • C.\( - \dfrac{6}{5};\)  
    • D.\( - \dfrac{{13}}{5}.\)  
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 24448

    Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?

    • A.A.\(\dfrac{{125}}{{300}};\)       
    • B.\(\dfrac{{416}}{{634}};\)                           
    • C.\(\dfrac{{351}}{{417}};\)    
    • D.\(\dfrac{{141}}{{143}}\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 24451

    Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn \(\dfrac{3}{5}\) là:

    • A.\(\dfrac{{11}}{{20}}\) 
    • B.\(\dfrac{8}{{15}}\) 
    • C.\(\dfrac{{10}}{{15}}\) 
    • D.\(\dfrac{{23}}{{40}}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 24455

    Biết \(\angle xOy = {45^0}\) và \(\angle aOb = {135^0}.\) Hai góc \(\angle xOy\) và \(\angle aOb\) là hai góc

    • A.A. phụ nhau
    • B.kề nhau
    • C.bù nhau 
    • D.kề bù
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 24458

    Nếu \(\dfrac{x}{7} = \dfrac{{ - 4}}{{21}}\) thì x bằng

    • A.\(\dfrac{4}{3};\)
    • B.\(\dfrac{{ - 4}}{{147}};\)   
    • C.\(\dfrac{3}{{ - 4}};\)             
    • D.\(\dfrac{{ - 4}}{3}.\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 24462

    Số nghịch đảo của \(\dfrac{5}{{ - 7}}\) là

    • A.\(\dfrac{7}{5}\)       
    • B.\(\dfrac{{ - 7}}{5}\)
    • C.\(\dfrac{5}{7}\)
    • D.\(\dfrac{{ - 12}}{7}.\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 24464

    Hình gồm các điểm cách O một khoảng \(6cm\) là:

    • A.Đường tròn tâm O, bán kính \(6cm;\)
    • B.Hình tròn tâm O, bán kính \(6cm;\)
    • C.Đường tròn tâm O, bán kính \(3cm;\)
    • D.Hình tròn tâm O, bán kính \(3cm.\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 24466

    Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:

    • A.OM < 4cm  
    • B.OM = 4cm
    • C.OM > 4cm
    • D.OM ≥ 4cm
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 24468

    Cho đường tròn (O; 5cm) và OM = 6cm. Chọn câu đúng:

    • A.Điểm M nằm trên đường tròn 
    • B.Điểm M nằm trong đường tròn
    • C.Điểm M nằm ngoài đường tròn
    • D.Điểm M trùng với tâm đường tròn
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 24470

    Chọn câu đúng nhất: Tam giác ABC là hình có:

    • A.Ba cạnh AB; AC; BC
    • B.Ba đỉnh A; B; C
    • C.Ba góc ∠A; ∠B; ∠C
    • D.Cả A, B, C đều đúng
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 24472

    Chọn câu sai khi nói về tam giác MNP

    • A.ΔMNP có 3 góc là: ∠MNP; ∠MPN; ∠PMN
    • B.ΔMNP có 3 đường thẳng là: MP; MN; PN
    • C.Ba điểm M; N; P không thẳng hàng
    • D.ΔMNP có 3 cạnh là: MN; PM; PN
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 24474

    Cho 5 điểm A; B; C; D; E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là 3 trong 5 đỉnh trên:

    • A.9
    • B.10
    • C.8
    • D.7
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 24476

    Chọn câu sai:

    • A.Góc vuông là góc có số đo bằng 90°
    • B. Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn
    • C.Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180°
    • D.Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 24479

    Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:

    • A.16
    • B.72
    • C.36
    • D.42
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 24481

    Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ:

    Trắc nghiệm Số đo góc - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

    • A.50°  
    • B. 40°
    • C.60°
    • D.130°
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 24483

    Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc tù:

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 24484

    Đổi 915’ ra độ ta được:

    • A.15°15'
    • B.15,15°
    • C.15,25°
    • D.15°25'
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 24485

    Gọi C là điểm nằm giữa hai điểm A và  B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng A  B. Vẽ ba tia OA, OB, OC. Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại?

    • A.OA
    • B.OB
    • C.OC
    • D.Không xác định được
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 24486

    Cho bốn điểm A, B, C, D không nằm trên đường thẳng a, trong đó A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a, còn C và D thuộc nửa mặt phẳng ki  A. Hỏi đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng?

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?