Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 24389
Phân số tối giản của phân số \(\dfrac{{20}}{{ - 140}}\) là:
- A.\(\dfrac{{10}}{{ - 70}}\)
- B.\(\dfrac{{ - 4}}{{28}}\)
- C.\(\dfrac{2}{{ - 14}}\)
- D.\(\dfrac{{ - 1}}{7}\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 24391
Kết quả của phép chia \(\dfrac{5}{9}:\dfrac{{ - 7}}{3}\) là:
- A.\( - \dfrac{5}{{21}}\)
- B.\( - \dfrac{{35}}{{27}}\)
- C.\(\dfrac{5}{{21}}\)
- D.Một kết quả khác
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 24393
\(\dfrac{3}{4}\) của 60 là :
- A.30
- B.40
- C.45
- D.50
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 24395
Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu \(\dfrac{2}{5}\) của a bằng 4 ?
- A.10
- B.12
- C.14
- D.16
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 24397
Biết \(\angle xOy = {70^0},\angle aOb = {110^0}\) . Hai góc trên là hai góc
- A.Phụ nhau
- B.Kề nhau
- C.Bù nhau
- D.Kề bù
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 24399
\(Ot\) là tia phân giác của góc \(xOy\) nếu:
- A.Tia Ot nằm giữa hai tia \(Ox\) và \(Oy\)
- B.\(\angle xOt = \angle yOt = \dfrac{1}{2}\angle xOy\)
- C.\(\angle xOt = \angle yOt\)
- D.Cả ba phương án trên đều sai
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 24401
Thực hiện phép tính sau: \(\dfrac{{31}}{{17}} + \dfrac{{ - 5}}{{13}} + \dfrac{{ - 8}}{{13}} - \dfrac{{14}}{{17}}\)
- A.\(\dfrac{{1}}{{2}}\)
- B.\(\dfrac{{2}}{{3}}\)
- C.0
- D.1
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 24403
Thực hiện phép tính sau: \(7\dfrac{5}{{11}} - \left( {2\dfrac{3}{7} + 3\dfrac{5}{{11}}} \right)\)
- A.1
- B.0
- C.\(\dfrac{{7}}{11}\)
- D.\(\dfrac{{11}}{7}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 24405
Tìm x, biết: \(x + \dfrac{1}{2} = \dfrac{{ - 3}}{4}\)
- A.\(x = \dfrac{{ - 5}}{4}\)
- B.\(x = \dfrac{{ - 4}}{5}\)
- C.\(x = \dfrac{{ 5}}{4}\)
- D.\(x = \dfrac{{ 4}}{5}\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 24407
Tìm x, biết: \({\left( {x + 3} \right)^3} = 8\)
- A.x = -2
- B.x = -1
- C.x = 0
- D.x = 1
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 24409
Tìm x, biết: \(3.\left| x \right| - \dfrac{1}{3} = \dfrac{8}{3}\)
- A.\(x = 1\)
- B.\(x = 1\) hoặc \(x = - 1\)
- C.\(x = - 1\)
- D.\(x = 1\) hoặc \(x = 0\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 24412
Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng \(\dfrac{1}{3}\) tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng \(90\% \) số bài còn lại. Tính số bài trung bình.
- A.4 bài
- B.2 bài
- C.3 bài
- D.5 bài
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 24416
Thực hiện các phép tính: \(\dfrac{{ - 4}}{3} - \dfrac{7}{{ - 6}} + \dfrac{1}{2}\)
- A.\(\dfrac{1}{2}\)
- B.\(\dfrac{1}{3}\)
- C.\(\dfrac{2}{3}\)
- D.\(\dfrac{1}{4}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 24419
- A.\(\dfrac{4}{7}\)
- B.\(\dfrac{2}{7}\)
- C.\(\dfrac{1}{7}\)
- D.\(\dfrac{3}{7}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 24422
Thực hiện các phép tính: \(5\dfrac{3}{7} - \left( {4\dfrac{3}{7} + 1} \right)\)
- A.\(\dfrac{1}{2}\)
- B.\(\dfrac{2}{3}\)
- C.0
- D.1
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 24425
Thực hiện các phép tính: \(1\dfrac{5}{{15}}.0,75 - \left( {\dfrac{{11}}{{20}} + 25\% } \right):\dfrac{3}{5}\)
- A.\(\dfrac{{ 1}}{2}\)
- B.\(\dfrac{{ -1}}{2}\)
- C.\(\dfrac{{ 1}}{4}\)
- D.\(\dfrac{{ - 1}}{4}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 24427
Tìm \(x\) biết: \(\dfrac{2}{3} + x = \dfrac{{ - 1}}{2}\)
- A.\(x = \dfrac{{ 2}}{3}\)
- B.\(x = \dfrac{{ - 7}}{6}\)
- C.\(x = \dfrac{{ 7}}{6}\)
- D.\(x = \dfrac{{ -2}}{3}\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 24432
Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là \(60m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{2}{3}\) chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.
- A.\( 2400\left( {{m^2}} \right)\)
- B.\( 240\left( {{m^2}} \right)\)
- C.\( 2000\left( {{m^2}} \right)\)
- D.\( 2300\left( {{m^2}} \right)\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 24435
Cho góc bẹt \(\angle xOy\). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ \(xy\) kẻ hai tia \(Oz\) và \(Ot\) sao cho \(\angle xOz = {50^0}\) và \(\angle yOt = {80^0}\). Tính số đo góc \( xOt\)
- A.\(\angle xOt = {120^0}\)
- B.\(\angle xOt = {130^0}\)
- C.\(\angle xOt = {110^0}\)
- D.\(\angle xOt = {100^0}\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 24438
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
- A.Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
- B.Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
- C.Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).
- D.Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 24441
Số nguyên x thỏa mãn điều kiện \(\dfrac{{ - 42}}{7} < x < \dfrac{{ - 24}}{6}\)
- A.-6
- B.-5
- C.-4
- D.-3
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 24445
Hỗn số \( - 3\dfrac{2}{5}\) viết dưới dạng phân số là:
- A.\(\dfrac{{ - 17}}{5};\)
- B.\(\dfrac{{17}}{5}\)
- C.\( - \dfrac{6}{5};\)
- D.\( - \dfrac{{13}}{5}.\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 24448
Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
- A.A.\(\dfrac{{125}}{{300}};\)
- B.\(\dfrac{{416}}{{634}};\)
- C.\(\dfrac{{351}}{{417}};\)
- D.\(\dfrac{{141}}{{143}}\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 24451
Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn \(\dfrac{3}{5}\) là:
- A.\(\dfrac{{11}}{{20}}\)
- B.\(\dfrac{8}{{15}}\)
- C.\(\dfrac{{10}}{{15}}\)
- D.\(\dfrac{{23}}{{40}}\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 24455
Biết \(\angle xOy = {45^0}\) và \(\angle aOb = {135^0}.\) Hai góc \(\angle xOy\) và \(\angle aOb\) là hai góc
- A.A. phụ nhau
- B.kề nhau
- C.bù nhau
- D.kề bù
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 24458
Nếu \(\dfrac{x}{7} = \dfrac{{ - 4}}{{21}}\) thì x bằng
- A.\(\dfrac{4}{3};\)
- B.\(\dfrac{{ - 4}}{{147}};\)
- C.\(\dfrac{3}{{ - 4}};\)
- D.\(\dfrac{{ - 4}}{3}.\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 24462
Số nghịch đảo của \(\dfrac{5}{{ - 7}}\) là
- A.\(\dfrac{7}{5}\)
- B.\(\dfrac{{ - 7}}{5}\)
- C.\(\dfrac{5}{7}\)
- D.\(\dfrac{{ - 12}}{7}.\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 24464
Hình gồm các điểm cách O một khoảng \(6cm\) là:
- A.Đường tròn tâm O, bán kính \(6cm;\)
- B.Hình tròn tâm O, bán kính \(6cm;\)
- C.Đường tròn tâm O, bán kính \(3cm;\)
- D.Hình tròn tâm O, bán kính \(3cm.\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 24466
Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:
- A.OM < 4cm
- B.OM = 4cm
- C.OM > 4cm
- D.OM ≥ 4cm
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 24468
Cho đường tròn (O; 5cm) và OM = 6cm. Chọn câu đúng:
- A.Điểm M nằm trên đường tròn
- B.Điểm M nằm trong đường tròn
- C.Điểm M nằm ngoài đường tròn
- D.Điểm M trùng với tâm đường tròn
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 24470
Chọn câu đúng nhất: Tam giác ABC là hình có:
- A.Ba cạnh AB; AC; BC
- B.Ba đỉnh A; B; C
- C.Ba góc ∠A; ∠B; ∠C
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 24472
Chọn câu sai khi nói về tam giác MNP
- A.ΔMNP có 3 góc là: ∠MNP; ∠MPN; ∠PMN
- B.ΔMNP có 3 đường thẳng là: MP; MN; PN
- C.Ba điểm M; N; P không thẳng hàng
- D.ΔMNP có 3 cạnh là: MN; PM; PN
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 24474
Cho 5 điểm A; B; C; D; E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là 3 trong 5 đỉnh trên:
- A.9
- B.10
- C.8
- D.7
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 24476
Chọn câu sai:
- A.Góc vuông là góc có số đo bằng 90°
- B. Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn
- C.Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180°
- D.Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 24479
Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:
- A.16
- B.72
- C.36
- D.42
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 24481
Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ:
- A.50°
- B. 40°
- C.60°
- D.130°
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 24483
Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc tù:
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 24484
Đổi 915’ ra độ ta được:
- A.15°15'
- B.15,15°
- C.15,25°
- D.15°25'
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 24485
Gọi C là điểm nằm giữa hai điểm A và B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng A B. Vẽ ba tia OA, OB, OC. Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
- A.OA
- B.OB
- C.OC
- D.Không xác định được
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 24486
Cho bốn điểm A, B, C, D không nằm trên đường thẳng a, trong đó A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a, còn C và D thuộc nửa mặt phẳng ki A. Hỏi đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng?
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6