Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Trần Hưng Đạo

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24389

    Phân số tối giản của phân số 20140 là: 

    • A.1070                    
    • B.428           
    • C.214
    • D.17
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24391

    Kết quả của phép chia 59:73 là:

    • A.521
    • B.3527
    • C.521    
    • D.Một kết quả khác
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24393

    34 của 60 là :

    • A.30
    • B.40
    • C.45
    • D.50
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24395

    Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu 25 của a bằng 4 ?

    • A.10
    • B.12
    • C.14
    • D.16
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24397

    Biết xOy=700,aOb=1100 . Hai góc trên là hai góc

    • A.Phụ nhau         
    • B.Kề nhau
    • C.Bù nhau   
    • D.Kề bù
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24399

    Ot là tia phân giác của góc xOy nếu:

    • A.Tia Ot nằm giữa hai tia OxOy
    • B.xOt=yOt=12xOy
    • C.xOt=yOt
    • D.Cả ba phương án trên đều sai
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24401

    Thực hiện phép tính sau: 3117+513+8131417 

    • A.12
    • B.23
    • C.0
    • D.1
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24403

    Thực hiện phép tính sau: 7511(237+3511)

    • A.1
    • B.0
    • C.711
    • D.117
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24405

    Tìm x, biết: x+12=34      

    • A.x=54     
    • B.x=45     
    • C.x=54     
    • D.x=45     
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24407

    Tìm x, biết: (x+3)3=8 

    • A.x = -2
    • B.x = -1
    • C.x = 0
    • D.x = 1
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24409

    Tìm x, biết: 3.|x|13=83

    • A.x=1 
    • B.x=1 hoặc x=1
    • C.x=1
    • D.x=1 hoặc x=0
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24412

    Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng 13 tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng 90% số bài còn lại. Tính số bài trung bình.

    • A.4 bài
    • B.2 bài
    • C.3 bài
    • D.5 bài
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24416

    Thực hiện các phép tính: 4376+12       

    • A.12
    • B.13
    • C.23
    • D.14
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24419

    • A.47
    • B.27
    • C.17
    • D.37
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24422

    Thực hiện các phép tính: 537(437+1)

    • A.12
    • B.23
    • C.0
    • D.1
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 24425

    Thực hiện các phép tính: 1515.0,75(1120+25%):35

    • A.12
    • B.12
    • C.14
    • D.14
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 24427

    Tìm x  biết: 23+x=12

    • A.x=23
    • B.x=76
    • C.x=76
    • D.x=23
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 24432

    Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là 60m, chiều rộng bằng 23 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.

    • A.2400(m2)
    • B.240(m2)
    • C.2000(m2)
    • D.2300(m2)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 24435

    Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy kẻ hai tia OzOt sao cho xOz=500yOt=800. Tính số đo góc xOt

    • A.xOt=1200
    • B.xOt=1300
    • C.xOt=1100
    • D.xOt=1000
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 24438

    Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

    • A.Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
    • B.Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
    • C.Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).
    • D.Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 24441

    Số nguyên x thỏa mãn điều kiện 427<x<246

    • A.-6
    • B.-5
    • C.-4
    • D.-3
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 24445

    Hỗn số 325 viết dưới dạng phân số là:

    • A.175;
    • B.175
    • C.65;  
    • D.135.  
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 24448

    Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?

    • A.A.125300;       
    • B.416634;                           
    • C.351417;    
    • D.141143
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 24451

    Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 35 là:

    • A.1120 
    • B.815 
    • C.1015 
    • D.2340
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 24455

    Biết xOy=450aOb=1350. Hai góc xOyaOb là hai góc

    • A.A. phụ nhau
    • B.kề nhau
    • C.bù nhau 
    • D.kề bù
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 24458

    Nếu x7=421 thì x bằng

    • A.43;
    • B.4147;   
    • C.34;             
    • D.43.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 24462

    Số nghịch đảo của 57

    • A.75       
    • B.75
    • C.57
    • D.127.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 24464

    Hình gồm các điểm cách O một khoảng 6cm là:

    • A.Đường tròn tâm O, bán kính 6cm;
    • B.Hình tròn tâm O, bán kính 6cm;
    • C.Đường tròn tâm O, bán kính 3cm;
    • D.Hình tròn tâm O, bán kính 3cm.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 24466

    Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:

    • A.OM < 4cm  
    • B.OM = 4cm
    • C.OM > 4cm
    • D.OM ≥ 4cm
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 24468

    Cho đường tròn (O; 5cm) và OM = 6cm. Chọn câu đúng:

    • A.Điểm M nằm trên đường tròn 
    • B.Điểm M nằm trong đường tròn
    • C.Điểm M nằm ngoài đường tròn
    • D.Điểm M trùng với tâm đường tròn
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 24470

    Chọn câu đúng nhất: Tam giác ABC là hình có:

    • A.Ba cạnh AB; AC; BC
    • B.Ba đỉnh A; B; C
    • C.Ba góc ∠A; ∠B; ∠C
    • D.Cả A, B, C đều đúng
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 24472

    Chọn câu sai khi nói về tam giác MNP

    • A.ΔMNP có 3 góc là: ∠MNP; ∠MPN; ∠PMN
    • B.ΔMNP có 3 đường thẳng là: MP; MN; PN
    • C.Ba điểm M; N; P không thẳng hàng
    • D.ΔMNP có 3 cạnh là: MN; PM; PN
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 24474

    Cho 5 điểm A; B; C; D; E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là 3 trong 5 đỉnh trên:

    • A.9
    • B.10
    • C.8
    • D.7
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 24476

    Chọn câu sai:

    • A.Góc vuông là góc có số đo bằng 90°
    • B. Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn
    • C.Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180°
    • D.Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 24479

    Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:

    • A.16
    • B.72
    • C.36
    • D.42
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 24481

    Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ:

    Trắc nghiệm Số đo góc - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

    • A.50°  
    • B. 40°
    • C.60°
    • D.130°
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 24483

    Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc tù:

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 24484

    Đổi 915’ ra độ ta được:

    • A.15°15'
    • B.15,15°
    • C.15,25°
    • D.15°25'
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 24485

    Gọi C là điểm nằm giữa hai điểm A và  B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng A  B. Vẽ ba tia OA, OB, OC. Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại?

    • A.OA
    • B.OB
    • C.OC
    • D.Không xác định được
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 24486

    Cho bốn điểm A, B, C, D không nằm trên đường thẳng a, trong đó A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a, còn C và D thuộc nửa mặt phẳng ki  A. Hỏi đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng?

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?