Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24118

    Tổng tất cả các số nguyên \(x\) thỏa mãn \( - 2 \le x \le 2\) bằng

    • A.-2
    • B.-1
    • C.0
    • D.2
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24124

    Số đối của \(\dfrac{{11}}{{ - 14}}\) là

    • A.\( - \dfrac{{11}}{{14}}\) 
    • B.\(\dfrac{{14}}{{ - 11}}\) 
    • C.\(\dfrac{{11}}{{14}}\)   
    • D.\(\dfrac{{14}}{{11}}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24128

    Phân số nghịch đảo của phân số \(\dfrac{5}{{14}}\) là: 

    • A.\(\dfrac{5}{{14}}\) 
    • B.\(\dfrac{{ - 5}}{{14}}\)
    • C.\(\dfrac{{14}}{{ - 5}}\)        
    • D.\(\dfrac{{14}}{5}\) 
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24132

    Rút gọn phân số \(\dfrac{{ - 15}}{{25}}\) , ta được phân số tối giản là

    • A.\(\dfrac{3}{5}\)  
    • B.\(\dfrac{{ - 3}}{5}\)
    • C.\(\dfrac{5}{{ - 3}}\)              
    • D.\(\dfrac{5}{3}\) 
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24136

    Mẹ  Hằng ra chợ mua \(0,4kg\) thịt lợn, biết \(1kg\) thịt lợn có giá \(100000\) đồng. Mẹ Hằng phải trả số tiền là:

    • A.\(60000\) đồng     
    • B.\(40000\) đồng
    • C.\(4000\) đồng           
    • D.\(6000\) đồng
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24140

    Trên tia \(Ax\) lấy hai điểm \(B\) và \(C\) sao cho \(AC = 3cm,\,\,AB = 8cm\). Khi đó độ dài của đoạn thẳng \(BC\) bằng: 

    • A.\(11\)    
    • B.\(11cm\)
    • C. \(5\)  
    • D.\(5cm\) 
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24144

    Góc bẹt có số đo bằng:

    • A.\(180^\circ \)    
    • B.\(90^\circ \)
    • C.\(60^\circ \)         
    • D.\(0^\circ \)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24148

    Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa\(Ox\), vẽ hai tia \(Oy\) và \(Oz\) sao cho \(\widehat {xOy} = 60^\circ \) và \(\widehat {xOz} = 120^\circ \), khi đó

    • A.tia \(Oy\) là  phân giác của góc \(xOz\)
    • B. tia \(Oz\) là  phân giác của góc \(yOx\)
    • C.tia \(Ox\) là  phân giác của góc \(yOz\)
    • D.tia \(Oy\) là  phân giác của góc \(yOz\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24157

    Thực hiện các phép tính: \(A = \dfrac{{ - 5}}{{12}} - 3:\dfrac{9}{4}\,\,;\,\,\)

    • A.\(\dfrac{{ 1}}{4}\)
    • B.\(\dfrac{{ -1}}{4}\)
    • C.\(\dfrac{{ 7}}{4}\)
    • D.\(\dfrac{{ - 7}}{4}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24160

    Thực hiện các phép tính: \(B = \left( {1\dfrac{5}{{12}} + 3.\dfrac{7}{{36}}} \right):\left( { - \dfrac{2}{{2019}}} \right)\)

    • A.2020
    • B.-2020
    • C.- 2019
    • D.2019
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24164

    Thực hiện các phép tính: \(C = \dfrac{{ - 2018}}{{2019}}.\dfrac{2}{7} - \dfrac{{2018}}{{2019}}.\dfrac{5}{7} + 1\dfrac{{2018}}{{2019}}\) 

    • A.-1
    • B.2
    • C.1
    • D.0
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24168

    Tìm \(x\), biết: \(x - \dfrac{2}{3} = \dfrac{7}{6}\)      

    • A.\(x = \dfrac{{11}}{6}\)
    • B.\(x = \dfrac{{6}}{11}\)
    • C.\(x = \dfrac{{-11}}{6}\)
    • D.\(x = \dfrac{{-6}}{11}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24172

    Tìm \(x\), biết: \(\left( {\dfrac{4}{3} - x} \right).\left( {\dfrac{{ - 5}}{6}} \right) = \dfrac{{ - 7}}{3}\)  

    • A.\(x =  - \dfrac{{15}}{{22}}\)
    • B.\(x =  - \dfrac{{22}}{{15}}\)
    • C.\(x =  \dfrac{{22}}{{15}}\)
    • D.\(x =  \dfrac{{15}}{{22}}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24176

    Vẽ tia \(OA\) và \(OB\) sao cho \(\widehat {AOB} = 90^\circ \), lấy điểm \(C\) nằm giữa hai điểm \(A\) và \(B\) sao cho \(\widehat {AOC} = 40^\circ \). Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia \(OA\) và chứa điểm \(B\), vẽ tia \(OD\) sao cho \(\widehat {AOD} = 140^\circ \). Tính \(\widehat {BOD}\).

    • A.\(\widehat {BOD} = 30^\circ \).
    • B.\(\widehat {BOD} = 60^\circ \).
    • C.\(\widehat {BOD} = 50^\circ \)
    • D.\(\widehat {BOD} = 40^\circ \)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24180

    Tính: \(S = 1 + \dfrac{1}{{1 + 2}} + \dfrac{1}{{1 + 2 + 3}} + \dfrac{1}{{1 + 2 + 3 + 4}} + \) \(... + \dfrac{1}{{1 + 2 + 3 + 4 + ... + 8}}\)

    • A.\(\dfrac{{16}}{9}\)
    • B.\(\dfrac{{15}}{9}\)
    • C.\(\dfrac{{9}}{16}\)
    • D.\(\dfrac{{7}}{9}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 24185

    Tìm số dư khi chia \(A = 1 + 5 + {5^2} + {5^3} + {5^4}\)\( + {5^5} + {5^6} + {5^7} + {5^8} + {5^9}\) cho \(31\).

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 24189

    Số đối của số \(\frac{3}{5}\) là

    • A.\(\frac{3}{{ - 5}}\)  
    • B.\(\frac{5}{3}\)
    • C.\(\frac{{ - 5}}{3}\)
    • D.\(\frac{2}{5}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 24193

    Kết quả của phép tính \( - 1 + \frac{2}{3}\) là

    • A.\(\frac{5}{3}\)  
    • B.\(\frac{{ - 5}}{3}\) 
    • C.\(\frac{{ - 1}}{3}\)      
    • D.\(\frac{1}{3}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 24196

    Số cặp góc kề bù có trong hình vẽ bên là:

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 24201

    Tia \(Om\) là tia phân giác của góc \(xOy\) khi

    • A.\(\angle xOm = \angle xOy:2\)                   
    • B.Tia \(Om\) nằm giữa hai tia \(Ox,\,\,Oy\)           
    • C.\(\angle xOm = \angle mOy\) và tia \(Om\) nằm giữa hai tia \(Ox,\,\,Oy\)     
    • D.\(\angle xOm = \angle mOy = \angle xOy:2\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 24204

    Thực hiện phép tính: \({27.5^2} - 25.127\)  

    • A.- 2500
    • B.2500
    • C.2400
    • D.-2400
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 24207

    Thực hiện phép tính: \(\frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{3}{4} + \frac{1}{{ - 3}}\) 

    • A.0
    • B.1
    • C.\(\frac{{ 1}}{{2}}\) 
    • D.-\(\frac{{ 1}}{{2}}\) 
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 24210

    Thực hiện phép tính: \(\frac{5}{9} \cdot \frac{7}{{13}} + \frac{5}{9} \cdot \frac{9}{{13}} + \frac{3}{{13}} \cdot \frac{{ - 5}}{9}\) 

    • A.\(\frac{7}{9}\)
    • B.\(\frac{9}{7}\)
    • C.\(\frac{5}{9}\)
    • D.\(\frac{9}{5}\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 24213

    Thực hiện phép tính: \(3,2.\frac{{15}}{{64}} - \left( {\frac{4}{5} + \frac{2}{3}} \right):\frac{{11}}{3}\) 

    • A.\(\frac{1}{{20}}\)
    • B.\(\frac{20}{{7}}\)
    • C.1
    • D.\(\frac{7}{{20}}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 24216

    Tìm \(x\) biết: \( - 3x + 10 = 1\)

    • A.\(x = 4\)
    • B.\(x = 2\)
    • C.\(x = 1\)
    • D.\(x = 3\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 24219

    Tìm \(x\) biết: \(\frac{7}{8} + x = \frac{3}{5}\) 

    • A.\(x = \frac{{ 11}}{{40}}\)
    • B.\(x = \frac{{ - 11}}{{40}}\)
    • C.\(x = \frac{{1}}{{40}}\)
    • D.\(x = \frac{{ 1}}{{4}}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 24222

    Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia \(Ox\) vẽ \(\angle xOy = {70^0},\)\(\angle xOz = {140^0}\). Trong ba tia \(Ox,\,\,Oy,\,\,Oz\) tia nào nằm giữa hai tia còn lại?

    • A.\(Oz\) 
    • B.\(Oy\) 
    • C.\(Ox\) 
    • D.Không xác định được
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 24225

    Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia \(Ox\) vẽ \(\angle xOy = {70^0},\)\(\angle xOz = {140^0}\). Tính số đo của \(\angle yOz\).

    • A.\(\angle yOz = {50^0}\)
    • B.\(\angle yOz = {80^0}\)
    • C.\(\angle yOz = {60^0}\)
    • D.\(\angle yOz = {70^0}\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 24229

    Tính giá trị của biểu thức:  \(M = \frac{{{3^2}}}{{2.5}} + \frac{{{3^2}}}{{5.8}} + \frac{{{3^2}}}{{8.11}} +  \ldots  + \frac{{{3^2}}}{{98.101}}\)

    • A.\(M = \frac{{297}}{{202}}\)
    • B.\(M = \frac{{197}}{{202}}\)
    • C.\(M = \frac{{397}}{{202}}\)
    • D.\(M = \frac{{297}}{{102}}\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 24231

    Tìm \(x\) biết: \(\left| {2x - 7} \right| - \left| { - \frac{3}{2}} \right| = 7\)  \(\frac{3}{4} + \frac{1}{4}:x =  - 3\)  

    • A.\(x \in \left\{ { - \frac{3}{4};\,\,\frac{{-31}}{3}} \right\}\)
    • B.\(x \in \left\{ { - \frac{4}{3};\,\,\frac{{31}}{3}} \right\}\)
    • C.\(x \in \left\{ {  \frac{3}{4};\,\,\frac{{31}}{3}} \right\}\)
    • D.\(x \in \left\{ { - \frac{3}{4};\,\,\frac{{31}}{3}} \right\}\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 24235

    Tìm một phân số có mẫu số bằng \(15\), biết rằng nếu trừ đi ở tử số \(10\) đơn vị và cộng thêm vào mẫu số \(10\) đơn vị thì ta được phân số mới có giá trị gấp \(\frac{8}{5}\) lần phân số ban đầu.

    • A.\(\frac{{ - 6}}{{15}}\)
    • B.\(\frac{{ 6}}{{15}}\)
    • C.\(\frac{{ 15}}{{6}}\)
    • D.\(\frac{{ - 15}}{{6}}\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 24239

    Trên đường thẳng \(xx'\) lấy điểm \(O\). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là \(xx'\), vẽ hai tia \(Oy\) và \(Oz\) sao cho số đo góc \(xOy\) bằng \({20^0}\), số đo góc \(xOz\) bằng \({100^0}\). Tính số đo góc \(yOz\).

    • A.\(\angle yOz = {60^0}\)
    • B.\(\angle yOz = {50^0}\)
    • C.\(\angle yOz = {70^0}\)
    • D.\(\angle yOz = {80^0}\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 24243

    Cho n điểm phân biệt trên đường thẳng xy và điểm M nằm ngoài đường thẳng xy. Nối M với nn điểm đó ta đếm được 66 tam giác. Vậy giá trị của n là:

    • A.10
    • B.11
    • C.12
    • D.15
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 24247

    Cho 4 điểm A;B;C;D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là ba trong 4 điểm trên?

    • A.3
    • B.4
    • C.7
    • D.8
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 24251

    “Tam giác MNP là hình gồm ba cạnh … khi ba điểm M,N,P ...”. Các cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là:

    • A.MN; MP; NP; không thẳng hàng
    • B.MN; MP; NP; thẳng hàng
    • C.không cắt nhau; không thẳng hàng
    • D.cắt nhau; thẳng hàng
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 24255

    Cho hình vẽ sau, có bao nhiêu dây cung ở trong hình?

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 24259

    Cho hai điểm A, B cách nhau 5cm. Vẽ đường tròn (A; 1,5cm) và đường tròn (B; 2,5cm). Đường tròn (A; 1,5cm) cắt đoạn AB tại C, đường tròn (B; 2cm) cắt đoạn AB tại D. Khẳng định nào sau đây sai?

    • A.Điểm C nằm trong đường tròn (B; 2cm)
    • B.Điểm C nằm giữa A và D
    • C.Điểm D nằm ngoài đường tròn (A; 1,5cm)
    • D.Điểm D là trung điểm của AB
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 24263

    Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

    • A.Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
    • B.Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
    • C.Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).
    • D.Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 24266

    Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox có ∠xOy = 30°, ∠xOz = 65°, chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

    • A.Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz
    • B.Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox
    • C.Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox
    • D.Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 24269

    Cho ∠xOy và ∠yOy' là hai góc kề bù. Biết ∠xOy = 80°, số đo của ∠yOy' là:

    • A.100°
    • B.70°
    • C.80°
    • D.60°

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?