Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 24516
Thực hiện phép tính: \(\dfrac{7}{{15}} + \dfrac{6}{5}\)
- A.\(\dfrac{5}{3}\)
- B.\(\dfrac{3}{5}\)
- C.\(\dfrac{4}{3}\)
- D.\(\dfrac{3}{4}\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 24518
Thực hiện phép tính: \( - 1,8:\left( {1 - \dfrac{7}{{10}}} \right)\)
- A.-4
- B.-2
- C.-5
- D.-6
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 24520
Thực hiện phép tính: \(\dfrac{{ - 5}}{7}.\dfrac{2}{{13}} + \dfrac{{ - 5}}{7}.\dfrac{3}{{13}} - \dfrac{5}{7}.\dfrac{8}{{13}}\)
- A.\(\dfrac{{ 5}}{7}\)
- B.\(\dfrac{{ - 5}}{7}\)
- C.\(\dfrac{{ 7}}{5}\)
- D.\(\dfrac{{ -7}}{5}\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 24522
Tìm x biết: \(x - 1\dfrac{2}{5} = \dfrac{3}{4}\)
- A.\(x = \dfrac{{3}}{{20}}\)
- B.\(x = \dfrac{{20}}{{43}}\)
- C.\(x = \dfrac{{43}}{{20}}\)
- D.\(x = \dfrac{{4}}{{20}}\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 24524
Tìm x biết: \(\dfrac{1}{2}x - \dfrac{4}{7} = 1\dfrac{3}{7}\)
- A.\(x = 4\)
- B.\(x = 3\)
- C.\(x = 1\)
- D.\(x = 5\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 24526
Trong một đợt lao động trồng cây, lớp 6A gồm ba tổ được phân công trồng 250 cây. Biết số cây tổ I trồng được bằng \(\dfrac{2}{5}\) tổng số cây cả lớp trồng và \(30\% \) số cây tổ II trồng được bằng 24 cây. Tính số cây trồng được của tổ I và tổ II
- A.90 cây và 80 cây
- B.110 cây và 70 cây
- C.100 cây và 70 cây
- D.100 cây và 80 cây
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 24528
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho \(\angle xOy = {40^0}\) và \(\angle xOz = {80^0}.\) Tính số đo \(\angle yOz\)
- A.\(\angle yOz = {40^0}\)
- B.\(\angle yOz = {30^0}\)
- C.\(\angle yOz = {50^0}\)
- D.\(\angle yOz = {60^0}\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 24541
Tính giá trị của biểu thức \(A = \dfrac{3}{2} - \dfrac{5}{6} + \dfrac{7}{{12}} - \dfrac{9}{{20}} + \dfrac{{11}}{{30}}\) \( - \dfrac{{13}}{{42}} + \dfrac{{15}}{{56}} - \dfrac{{17}}{{72}} + \dfrac{{19}}{{90}}.\)
- A.\(\dfrac{{9}}{{10}}\)
- B.\(\dfrac{{11}}{{9}}\)
- C.\(\dfrac{{11}}{{10}}\)
- D.\(\dfrac{{10}}{{11}}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 24544
Phân số nào dưới đây bằng với phân số -2/5 ?
- A.4/10
- B.-6/15
- C.6/15
- D.-4/-10
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 24547
Cho năm số 2; 4; 8; 16; 32 . Số cặp các phân số bằng nhau từ bốn trong năm số trên là:
- A.6
- B.8
- C.10
- D.12
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 24550
Cho tập M {3; 4; 5} . Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập hợp P là?
- A.6
- B.7
- C.8
- D.9
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 24553
Cho biểu thức \(A = \frac{3}{{n - 1}}\) với n là số nguyên. Số nguyên n cần có điều kiện gì để A là phân số?
- A.n < 1
- B.n > 1
- C.n = 1
- D.n ≠ 1
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 24556
Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh 2/3 số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?
- A.30 cái kẹo
- B.36 cái kẹo
- C.40 cái kẹo
- D.18 cái kẹo
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 24559
Lớp 6A có 20 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?
- A.12 học sinh giỏi
- B.15 học sinh giỏi
- C.14 học sinh giỏi
- D.20 học sinh giỏi
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 24562
Viết phân số 131/1000 dưới dạng số thập phân ta được
- A.0,131
- B.0,1331
- C.1,31
- D.0,0131
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 24564
Biết tỉ số phần trăm nước trong dưa hấu là 98%. Tính lượng nước có trong 5kg dưa hấu?
- A.4,9kg
- B.4,8kg
- C.4,7kg
- D.4,6kg
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 24566
Trên một bản đồ có tỉ lệ xích 1: 135, khoảng cách giữa hai điểm A và B là 5cm. Trên thực tế, khoảng cách giữa hai điểm A và B là:
- A.675m
- B.675cm
- C.650m
- D.650cm
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 24568
Chọn đáp án đúng?
- A.Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng
- B.Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng
- C.Mặt bàn là hình ảnh của mặt phẳng
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 24570
Cho hình vẽ sau, chọn đáp án đúng
- A.P và Q là hai điểm thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a
- B.P và Q thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
- C.P nằm trên đường thẳng a.
- D.P và Q cùng nằm trên đường thẳng a.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 24572
Cho hình vẽ sau. Chọn đáp án sai
- A.Điểm C và D thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.
- B.Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
- C.Điểm C và E thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.
- D.Điểm C, D, E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 24574
Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc nhọn:
- A.4
- B.5
- C.6
- D.7
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 24576
Cho đường tròn (M; 1,5cm) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 1,5cm; OC = 2cm. Chọn câu đúng:
- A.Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
- B.Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
- C.Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
- D.Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 24578
Trên đường tròn có 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu dây cung được tạo thành từ 9 điểm đó?
- A.9
- B.18
- C.72
- D.36
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 24580
Cho hình vẽ sau, có bao nhiêu dây cung ở trong hình?
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 24582
Cho đường thẳng d không đi qua O. Trên d lấy sáu điểm A; B; C; D; E; F phân biệt. Có bao nhiêu tam giác nhận điểm O làm đỉnh và hai đỉnh còn lại là hai trong 6 điểm A; B; C; D; E; F.
- A.15
- B.12
- C.6
- D.9
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 24584
Cho hình vẽ sau:
Kể tên các tam giác có trên hình vẽ:
- A.ΔABM; ΔAMC; ΔABC
- B.ΔAMC; ΔABC
- C.ΔABM; ΔABC
- D.ΔABC
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 24586
Quan sát hình vẽ sau và cho biết trên hình có bao nhiêu tam giác?
- A.4
- B.6
- C.8
- D.10
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 24588
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A.Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA được gọi là tam giác ABC
- B.Một điểm không nằm bên trong tam giác ABC thì phải nằm ngoài tam giác ABC
- C.Hình gồm ba điểm không thằng hàng A, B, C được gọi là tam giác ABC
- D.Một điểm nằm bên trong tam giác thì sẽ nằm trong cả ba góc của tam giác.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 24590
Vẽ tam giác ABC có AB = 6cm, BC = 6cm và CA = 6cm. Vẽ tiếp các điểm M, N, P tương ứng là trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC, C A. Có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ 6 đỉnh A, B, C, M, N, P?
- A.4
- B.5
- C.6
- D.7
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 24592
Tính tổng \(B = \dfrac{2}{{3.5}} + \dfrac{3}{{5.8}} + \dfrac{{11}}{{8.19}} + \dfrac{{13}}{{19.32}} + ... + \dfrac{{25}}{{32.57}} + \dfrac{{30}}{{57.87}}\) ta được kết quả là:
- A. \(S = \dfrac{{28}}{{87}} \)
- B. \(S = \dfrac{4}{5} \)
- C. S = 2
- D. Cả A, C đều sai
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 24595
Gọi O là giao điểm của ba đường thẳng (xy;zt;uv ). Kể tên các góc bẹt đỉnh O.
- A. \( \widehat {xOu};{\mkern 1mu} \widehat {uOt};{\mkern 1mu} \widehat {tOx}\)
- B. \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
- C. \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv}\)
- D. \( {\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 24598
Cho các góc sau \( \widehat A = {30^0};\widehat B = {60^0};\widehat C = {110^0};\widehat D = {90^0}\) Chọn câu sai.
- A. \(\hat B < \hat D\)
- B. \(\hat C< \hat D\)
- C. \(\hat A< \hat B\)
- D. \(\hat B< \hat C\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 24602
Cho \( \widehat {xOm} = {45^0}\) và \(\widehat {xOm} = \widehat {yAn}\). Khi đó số đo \( \widehat {yAn} \) bằng
- A.500
- B.400
- C.450
- D.300
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 24605
Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ đường tròn (A;3cm) và (B;2cm). Hai đường tròn tâm A; B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K; I.
- A.BK = 3 cm
- B.BK = 3 cm
- C.BK = 2cm
- D.BK = 1cm
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 24609
Biết rằng hai góc \(mOn\) và \(nOp\) kề bù, hơn nữa \(\widehat {mOn} = 5\widehat {nOp}\). Khi đó
- A.\(\left( A \right)\widehat {mOn} = 30^\circ \), \(\widehat {nOp} = 150^\circ ;\)
- B.\(\left( B \right)\widehat {mOn} = 150^\circ \), \(\widehat {nOp} = 30^\circ ;\)
- C.\(\left( C \right)\widehat {mOn} = 144^\circ \), \(\widehat {nOp} = 36^\circ ;\)
- D.\(\left( D \right)\widehat {mOn} = 36^\circ \), \(\widehat {nOp} = 144^\circ .\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 24615
Trên đường tròn tâm \(O\) bán kính \(R \;(R > 0)\) lấy 5 điểm \(M, N, P, Q, S\). Khi đó số các cung có hai đầu mút lấy trong số các điểm đã cho bằng
- A.20
- B.10
- C.40
- D.200
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 24618
Cho hình bs.9. Khi đó
- A.\(MP = MQ = MN = PQ\)
- B.\(MP = MQ = NQ = NP\)
- C.\(MP = MQ = NP = PQ\)
- D.\(MP = MQ > NQ = NP\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 24621
Tam giác MNP có \(MP = 6cm\), \(MN = PN = 5cm\). Góc \(MNx\) kề bù với góc góc \(MNP\). Điểm \(Q\) trên tia \(Nx\) sao cho \(NQ = NM\) (h.bs.10). Khi đó độ dài của đoạn thẳng \(PQ\) bằng
- A.5
- B.6
- C.8
- D.10
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 24624
Một lớp học có 30 học sinh , trong lớp đó có 6 em học sinh giỏi toán . Hãy tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi toán so với số học sinh cả lớp?
- A.25%
- B.35%
- C.20%
- D.40%
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 24626
Trong 50kg nước biển có 2kg muối. Tính tỉ số phần trăm muối trong nước biển.
- A.2%
- B.4%
- C.6%
- D.8%