Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Đào Duy Anh

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24516

    Thực hiện phép tính: \(\dfrac{7}{{15}} + \dfrac{6}{5}\)     

    • A.\(\dfrac{5}{3}\)
    • B.\(\dfrac{3}{5}\)
    • C.\(\dfrac{4}{3}\)
    • D.\(\dfrac{3}{4}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24518

    Thực hiện phép tính: \( - 1,8:\left( {1 - \dfrac{7}{{10}}} \right)\)

    • A.-4
    • B.-2
    • C.-5
    • D.-6
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24520

    Thực hiện phép tính: \(\dfrac{{ - 5}}{7}.\dfrac{2}{{13}} + \dfrac{{ - 5}}{7}.\dfrac{3}{{13}} - \dfrac{5}{7}.\dfrac{8}{{13}}\)

    • A.\(\dfrac{{ 5}}{7}\)
    • B.\(\dfrac{{ - 5}}{7}\)
    • C.\(\dfrac{{ 7}}{5}\)
    • D.\(\dfrac{{ -7}}{5}\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24522

    Tìm x biết: \(x - 1\dfrac{2}{5} = \dfrac{3}{4}\)

    • A.\(x = \dfrac{{3}}{{20}}\)
    • B.\(x = \dfrac{{20}}{{43}}\)
    • C.\(x = \dfrac{{43}}{{20}}\)
    • D.\(x = \dfrac{{4}}{{20}}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24524

    Tìm x biết: \(\dfrac{1}{2}x - \dfrac{4}{7} = 1\dfrac{3}{7}\)

    • A.\(x = 4\)
    • B.\(x = 3\)
    • C.\(x = 1\)
    • D.\(x = 5\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24526

    Trong một đợt lao động trồng cây, lớp 6A gồm ba tổ được phân công trồng 250 cây. Biết số cây tổ I trồng được bằng \(\dfrac{2}{5}\) tổng số cây cả lớp trồng và \(30\% \) số cây tổ II trồng được bằng 24 cây. Tính số cây trồng được của tổ I và tổ II

    • A.90 cây và 80 cây
    • B.110 cây và 70 cây
    • C.100 cây và 70 cây
    • D.100 cây và 80 cây
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24528

    Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho \(\angle xOy = {40^0}\) và \(\angle xOz = {80^0}.\) Tính số đo \(\angle yOz\)

    • A.\(\angle yOz = {40^0}\)
    • B.\(\angle yOz = {30^0}\)
    • C.\(\angle yOz = {50^0}\)
    • D.\(\angle yOz = {60^0}\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24541

    Tính giá trị của biểu thức \(A = \dfrac{3}{2} - \dfrac{5}{6} + \dfrac{7}{{12}} - \dfrac{9}{{20}} + \dfrac{{11}}{{30}}\) \( - \dfrac{{13}}{{42}} + \dfrac{{15}}{{56}} - \dfrac{{17}}{{72}} + \dfrac{{19}}{{90}}.\)

    • A.\(\dfrac{{9}}{{10}}\)
    • B.\(\dfrac{{11}}{{9}}\)
    • C.\(\dfrac{{11}}{{10}}\)
    • D.\(\dfrac{{10}}{{11}}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24544

    Phân số nào dưới đây bằng với phân số -2/5 ?

    • A.4/10
    • B.-6/15
    • C.6/15
    • D.-4/-10
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24547

    Cho năm số 2; 4; 8; 16; 32 . Số cặp các phân số bằng nhau từ bốn trong năm số trên là: 

    • A.6
    • B.8
    • C.10
    • D.12
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24550

    Cho tập M {3; 4; 5} . Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập hợp P là?

    • A.6
    • B.7
    • C.8
    • D.9
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24553

    Cho biểu thức \(A = \frac{3}{{n - 1}}\) với n là số nguyên. Số nguyên n cần có điều kiện gì để A là phân số?

    • A.n < 1
    • B.n > 1
    • C.n = 1
    • D.n ≠ 1
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24556

    Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh 2/3 số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?

    • A.30 cái kẹo 
    • B.36 cái kẹo
    • C.40 cái kẹo  
    • D.18 cái kẹo
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24559

    Lớp 6A có 20 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?

    • A.12 học sinh giỏi
    • B.15 học sinh giỏi
    • C.14 học sinh giỏi
    • D.20 học sinh giỏi
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24562

    Viết phân số 131/1000 dưới dạng số thập phân ta được

    • A.0,131
    • B.0,1331 
    • C.1,31
    • D.0,0131
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 24564

    Biết tỉ số phần trăm nước trong dưa hấu là 98%. Tính lượng nước có trong 5kg dưa hấu?

    • A.4,9kg
    • B.4,8kg
    • C.4,7kg
    • D.4,6kg
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 24566

    Trên một bản đồ có tỉ lệ xích 1: 135, khoảng cách giữa hai điểm A và B là 5cm. Trên thực tế, khoảng cách giữa hai điểm A và B là:

    • A.675m
    • B.675cm
    • C.650m
    • D.650cm
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 24568

    Chọn đáp án đúng? 

    • A.Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng
    • B.Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng
    • C.Mặt bàn là hình ảnh của mặt phẳng
    • D.Cả A, B, C đều đúng
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 24570

    Cho hình vẽ sau, chọn đáp án đúng

    • A.P và Q là hai điểm thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a
    • B.P và Q thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
    • C.P nằm trên đường thẳng a.
    • D.P và Q cùng nằm trên đường thẳng a.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 24572

    Cho hình vẽ sau. Chọn đáp án sai

    Trắc nghiệm Nửa mặt phẳng - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

    • A.Điểm C và D thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.
    • B.Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
    • C.Điểm C và E thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.
    • D.Điểm C, D, E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 24574

    Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc nhọn:

    • A.4
    • B.5
    • C.6
    • D.7
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 24576

    Cho đường tròn (M; 1,5cm) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 1,5cm; OC = 2cm. Chọn câu đúng:

    • A.Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
    • B.Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
    • C.Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
    • D.Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 24578

    Trên đường tròn có 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu dây cung được tạo thành từ 9 điểm đó?

    • A.9
    • B.18
    • C.72
    • D.36
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 24580

    Cho hình vẽ sau, có bao nhiêu dây cung ở trong hình?

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 24582

    Cho đường thẳng d không đi qua O. Trên d lấy sáu điểm A; B; C; D; E; F phân biệt. Có bao nhiêu tam giác nhận điểm O làm đỉnh và hai đỉnh còn lại là hai trong 6 điểm A; B; C; D; E; F.

    • A.15
    • B.12
    • C.6
    • D.9
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 24584

    Cho hình vẽ sau:

    Kể tên các tam giác có trên hình vẽ:

    • A.ΔABM; ΔAMC; ΔABC
    • B.ΔAMC; ΔABC
    • C.ΔABM; ΔABC
    • D.ΔABC
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 24586

    Quan sát hình vẽ sau và cho biết trên hình có bao nhiêu tam giác?

    • A.4
    • B.6
    • C.8
    • D.10
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 24588

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    • A.Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA được gọi là tam giác ABC
    • B.Một điểm không nằm bên trong tam giác ABC thì phải nằm ngoài tam giác ABC
    • C.Hình gồm ba điểm không thằng hàng A, B, C được gọi là tam giác ABC
    • D.Một điểm nằm bên trong tam giác thì sẽ nằm trong cả ba góc của tam giác.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 24590

    Vẽ tam giác ABC có AB = 6cm, BC = 6cm và CA = 6cm. Vẽ tiếp các điểm M, N, P tương ứng là trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC, C  A. Có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ 6 đỉnh A, B, C, M, N, P?

    • A.4
    • B.5
    • C.6
    • D.7
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 24592

    Tính tổng \(B = \dfrac{2}{{3.5}} + \dfrac{3}{{5.8}} + \dfrac{{11}}{{8.19}} + \dfrac{{13}}{{19.32}} + ... + \dfrac{{25}}{{32.57}} + \dfrac{{30}}{{57.87}}\)​ ta được kết quả là:

    • A. \(S = \dfrac{{28}}{{87}} \)
    • B. \(S = \dfrac{4}{5} ​ \)
    • C. S = 2
    • D. Cả A, C đều sai
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 24595

    Gọi O là giao điểm của ba đường thẳng (xy;zt;uv ). Kể tên các góc bẹt đỉnh O.

    • A. \( \widehat {xOu};{\mkern 1mu} \widehat {uOt};{\mkern 1mu} \widehat {tOx}\)
    • B. \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
    • C. \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv}\)
    • D. \( {\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 24598

    Cho các góc sau \( \widehat A = {30^0};\widehat B = {60^0};\widehat C = {110^0};\widehat D = {90^0}\) Chọn câu sai.

    • A. \(\hat B < \hat D\)
    • B. \(\hat C< \hat D\)
    • C. \(\hat A< \hat B\)
    • D. \(\hat B< \hat C\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 24602

    Cho \( \widehat {xOm} = {45^0}\) và  \(\widehat {xOm} = \widehat {yAn}\). Khi đó số đo \( \widehat {yAn} \) bằng

    • A.500    
    • B.400
    • C.450
    • D.300
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 24605

    Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ đường tròn (A;3cm) và (B;2cm). Hai đường tròn tâm A; B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K; I.

    • A.BK = 3 cm
    • B.BK = 3 cm
    • C.BK = 2cm
    • D.BK = 1cm
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 24609

    Biết rằng hai góc \(mOn\) và \(nOp\) kề bù, hơn nữa \(\widehat {mOn} = 5\widehat {nOp}\). Khi đó  

    • A.\(\left( A \right)\widehat {mOn} = 30^\circ \), \(\widehat {nOp} = 150^\circ ;\)
    • B.\(\left( B \right)\widehat {mOn} = 150^\circ \), \(\widehat {nOp} = 30^\circ ;\)
    • C.\(\left( C \right)\widehat {mOn} = 144^\circ \), \(\widehat {nOp} = 36^\circ ;\)
    • D.\(\left( D \right)\widehat {mOn} = 36^\circ \), \(\widehat {nOp} = 144^\circ .\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 24615

    Trên đường tròn tâm \(O\) bán kính \(R \;(R > 0)\) lấy 5 điểm \(M, N, P, Q, S\). Khi đó số các cung có hai đầu mút lấy trong số các điểm đã cho bằng

    • A.20
    • B.10
    • C.40
    • D.200
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 24618

    Cho hình bs.9. Khi đó

    • A.\(MP = MQ = MN = PQ\)
    • B.\(MP = MQ = NQ = NP\)
    • C.\(MP = MQ = NP = PQ\)
    • D.\(MP = MQ > NQ = NP\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 24621

    Tam giác MNP có \(MP = 6cm\), \(MN = PN = 5cm\). Góc \(MNx\) kề bù với góc góc \(MNP\). Điểm \(Q\) trên tia \(Nx\) sao cho \(NQ = NM\) (h.bs.10). Khi đó độ dài của đoạn thẳng \(PQ\) bằng

    • A.5
    • B.6
    • C.8
    • D.10
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 24624

    Một lớp học có 30 học sinh , trong lớp đó có 6 em học sinh giỏi toán . Hãy tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi toán so với số học sinh cả lớp?

    • A.25%
    • B.35%
    • C.20%
    • D.40%
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 24626

    Trong 50kg nước biển có 2kg muối. Tính tỉ số phần trăm muối trong nước biển.

    • A.2%
    • B.4%
    • C.6%
    • D.8%

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?