Đề thi HK2 môn Toán 5 năm 2021 Trường TH Đoàn Thị Điểm

Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24097

    Giá trị của chữ số 5 trong số 48,25 là:

    • A.50             
    • B.5
    • C.\(\dfrac{5}{{10}}\)  
    • D.\(\dfrac{5}{{100}}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24098

    Phân số \(\dfrac{3}{5}\) viết dưới dạng số thập phân là:

    • A.3,5       
    • B.0,35
    • C.3
    • D.0,6
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24099

    1 phút 15 giây = ?

    • A.1,15 phút       
    • B.1,25 phút
    • C.115 giây
    • D.1,25 giây
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24100

    Diện tích hình tròn có đường kính 2cm là:

    • A.3,14cm2     
    • B.6,28cm2
    • C.6,28cm
    • D.12,56cm2
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24101

    Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

    • A.8cm2        
    • B.32cm2
    • C.16 cm2           
    • D.164cm2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24102

    Một ô tô đi quãng đường AB dài 120km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

    • A.80 km/giờ       
    • B.48 km/giờ
    • C.50 km/giờ       
    • D.60 km/giờ
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24103

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 45 phút = …...  giờ

    • A.3,45
    • B.34,5
    • C.345
    • D.0,345
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24104

    Người ta làm một cái thùng không nắp bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 60cm và chiều cao 50cm. Tính diện tích tôn để làm cái thùng đó (không kể mép hàn)?

    • A.16 800cm2
    • B.16 000cm2
    • C.18 000cm2
    • D.18 800cm2
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24105

    Tính: 2,5 + 16,7 + 7,5 + 3,3

    • A.20
    • B.30
    • C.40
    • D.35
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24106

    Tính: 0,5 × 7,3 × 2

    • A.6,8
    • B.7,5
    • C.7,3
    • D.7
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24107

    Chữ số 9 trong số 25, 309 thuộc hàng nào ?

    • A.Hàng đơn vị
    • B.Hàng trăm
    • C.Hàng phần mười
    • D.Hàng phần nghìn
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24108

    Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy \(\dfrac{1}{5}\) số viên bi có màu:

    • A.Nâu          
    • B.Đỏ
    • C.Xanh 
    • D.Trắng
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24109

    Thể tích của hình lập phương có cạnh 5dm là:

    • A.125dm3    
    • B.100dm3
    • C.25dm3   
    • D.125dm2
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24110

    Chu vi hình tròn có đường kính 5cm là:

    • A.78,5cm    
    • B.15,7cm
    • C.3,14cm 
    • D.31,4cm
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24111

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 97,45 × 0,01 = …

    • A.9745    
    • B.974,5
    • C.9,745        
    • D. 0,9745
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 24112

    Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54km/giờ. Tính quãng đường AB biết ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ 45 phút.

    • A.132,3km     
    • B.145km
    • C.148,5km 
    • D.154km
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 24113

    Số 248503 được đọc là:

    • A.Hai bốn tám nghìn năm linh ba
    • B.Hai trăm bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba
    • C.Hai triệu bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba
    • D.Hai mươi bốn triệu tám nghìn năm trăm linh ba
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 24114

    Cho dãy số như sau:  1998; 1999; …  Số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp là:

    • A.2000
    • B.2001
    • C.2002
    • D.2003
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 24115

    Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467; 7642; 6247; 4276

    • A.2467; 6247; 4276; 7642
    • B.7642; 6247; 4276; 2467
    • C.2467; 4276; 7642; 6247
    • D.2467; 4276; 6247; 7642
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 24116

    ác số sau: 45687; 87465; 56874; 87456. Số lớn nhất trong các số đã cho là:

    • A.45687
    • B.87465
    • C.56874
    • D.87456

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?