Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 23920
Có 12 người thì làm xong một công trình trong 9 ngày. Hỏi nếu có 18 người làm xong công trình đó trong mấy ngày ? (Biết mức làm của mọi người là như nhau).
- A.4 ngày
- B.5 ngày
- C.6 ngày
- D.7 ngày
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 23922
Một người đi xe máy trong 3 giờ. Giờ thứ nhất đi được 36km, giờ thứ hai đi được 42km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng \(\dfrac{1}{2}\) quãng đường đi trong 2 giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
- A.38 km/giờ
- B.37 km/giờ
- C.39 km/giờ
- D.40 km/giờ
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 23924
Hiệu hai số là 84,2. Số bé bằng \(\dfrac{3}{5}\) số lớn. Tìm hai số đó.
- A.Số bé: 126,3
- B.Số bé: 120,3
- C.Số bé: 126,3
- D.Số bé: 116,3
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 23926
Một người thợ làm từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút được 3 sản phẩm. Hỏi với mức làm đó, người thợ đó làm xong 17 sản phẩm thì hết bao nhiêu thời gian.
- A.24 giờ 40 phút
- B.22 giờ 40 phút
- C.25 giờ
- D.26 giờ
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 23928
Một phép chia có thương là 4 và số dư là 5. Tổng của số bị chia, số chia và số dư là 70. Tìm số bị chia và số chia.
- A.57 và 13
- B.53 và 12
- C.56 và 14
- D.55 và 13
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 23931
Tìm phân số \(\dfrac{a}{b}.\) Biết \(\dfrac{a}{b} + \dfrac{5}{6} = \dfrac{7}{8}\)
- A.\(\dfrac{1}{{22}}\)
- B.\(\dfrac{1}{{25}}\)
- C.\(\dfrac{1}{{24}}\)
- D.\(\dfrac{1}{{23}}\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 23934
Một bể chứa nước hình hộp chữ nhật đo bên trong dài 1,6m, rộng 1,4m và cao 1,2m. Khi bể không có nước, nếu mở một vòi cho nước chảy vào thì sau bao lâu thì đầy bể, biết rằng mỗi giờ vòi đó chảy vào được 672 lít nước?
- A.4 giờ
- B.5 giờ
- C.6 giờ
- D.3 giờ
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 23938
Tìm phân số \(\dfrac{a}{b}.\) Biết \(\dfrac{a}{b} \times \dfrac{2}{3} = \dfrac{3}{4}\)
- A.\(\dfrac{7}{8}\)
- B.\(\dfrac{9}{8}\)
- C.\(\dfrac{9}{11}\)
- D.\(\dfrac{1}{8}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 23944
Hai bao gạo chứa 96kg. Nếu chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất 5kg gạo thì bao thứ hai có số gạo bằng \(\dfrac{3}{5}\) số gạo của bao thứ nhất. Tính số gạo ở mỗi bao lúc đầu.
- A.Bao thứ nhất: 55kg
- B.Bao thứ nhất: 54kg
- C.Bao thứ nhất: 55kg
- D.Bao thứ nhất: 50kg
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 23948
Biết 65% của một bao gạo là 149,5kg. Hỏi \(\dfrac{4}{5}\) bao gạo đó là bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
- A.180kg
- B.184kg
- C.194kg
- D.190kg
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 23951
Một bếp ăn tập thể chuẩn bị gạo đủ ăn cho 60 người trong 12 ngày. Nếu có 90 người thì ăn hết số gạo đó trong bao nhiêu ngày ? (biết rằng mức ăn của mọi người là như nhau).
- A.8 ngày
- B.10 ngày
- C.9 ngày
- D.11 ngày
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 23955
Một người đi xe máy với vận tốc 46 km/giờ. Tính quãng đường người đó đi được trong 15 phút.
- A.10km
- B.11km
- C.11,5km
- D.12km
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 23957
Một hình vuông có chu vi 50m. Tính diện tích hình vuông đó.
- A.156m2
- B.156,25m2
- C.160m2
- D.165m2
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 23959
Tìm \(x\), biết \(x + 1,23:3 = 1,845\)
- A.x = 1,335
- B.x = 1,235
- C.x = 1,45
- D.x = 1,435
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 23961
Lúc 6 giờ 14 phút, một ô tô chở hàng từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 45 km/giờ. Dọc đường ô tô dừng lại nghỉ 36 phút và đến được tỉnh B lúc 9 giờ 50 phút. Tính quãng đường từ A đến B ?
- A.130km
- B.140km
- C.135km
- D.145km
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 23963
Cho dãy số : 1 ; 2 ; 3 ; … ; 171 ; 172. Hỏi dãy số đó có bao nhiêu chữ số ?
- A.409 chữ số
- B.408 chữ số
- C.407 chữ số
- D.410 chữ số
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 23965
Chu vi hình tròn là 25,12cm. Tính diện tích hình tròn đó?
- A.50cm2
- B.50,24cm2
- C.50,42cm2
- D.51cm2
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 23967
Tính giá trị biểu thức: \(19,78 \times \left( {7,951 + 5,784} \right):2,05 = ?\)
- A.132,526
- B.13,08
- C.1,308
- D.132
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 23969
Tính giá trị biểu thức: 2 giờ 6 phút + 19 giờ 30 phút : 5 = ?
- A.6 giờ
- B.5 giờ 54 phút
- C.6 giờ 30 phút
- D.5 giờ 30 phút
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 23971
Một thư viện đầu năm có 5000 quyển sách. Cứ sau mỗi năm thì số sách của thư viện tăng 4% (so với số sách của năm trước). Hỏi sau 2 năm thì số sách của thư viện là bao nhiêu quyển?
- A.5100 quyển
- B.5400 quyển
- C.5408 quyển
- D.5300 quyển