Bài kiểm tra
Đề thi HK2 môn Toán 4 năm 2021 Trường TH Trần Quốc Toản
1/20
40 : 00
Câu 1: Trong các phân số sau \(\dfrac{5}{15}; \;\dfrac{27}{36}; \; \dfrac{6}{12};\; \dfrac{99}{100};\), phân số tối giản là:
Câu 3: Lớp 4A có 35 học sinh; trong đó số học sinh nam bằng \(\dfrac{4}{7}\) số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ?
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\dfrac{4}{5}\; ...\;\dfrac{5}{7} \)
Câu 5: Xe thứ nhất chở được 12 tạ gạo. Xe thứ hai chở được 1 tấn 70kg gạo. Xe thứ ba chở được 91 yến gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 6: Một hình thoi có diện tích là 250cm2, biết độ dài một đường chéo là 25cm. Tính độ dài đường chéo còn lại.
Câu 7: Tính: \(\dfrac{{13}}{{18}} - \dfrac{2}{9} + \dfrac{1}{3}\)
Câu 8: Tính: \(\dfrac{1}{2} + \dfrac{3}{4} \times \dfrac{5}{6}\)
Câu 9: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi \(144m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{3}{5}\) chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó.
Câu 10: Giá trị của chữ số 8 trong số 583624 là:
Câu 11: Phân số \(\dfrac{2}{3}\) bằng phân số nào dưới đây
Câu 12: Một hình bình hành có độ dài đáy bằng 16m; chiều cao bằng \(\dfrac{3}{4}\) độ dài đáy. Diện tích hình bình hành đó là:
Câu 14: Trong một khu vườn, người ta để \(\dfrac{1}{3}\) diện tích trồng hoa, \(\dfrac{2}{5}\) diện tích trồng cây ăn quả. Diện tích còn lại ươm cây giống. Tìm phân số chỉ diện tích ươm cây giống.
Câu 15: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m và chiều rộng bằng \(\dfrac{2}{5}\) chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:
Câu 16: Tìm \(x\) , biết: \(\dfrac{4}{5} \times x = \dfrac{1}{2}\).
Câu 17: Tìm \(x\), biết: \(x:\dfrac{5}{8} = \dfrac{2}{{15}}\)
Câu 18: Tìm x, biết x∶123 = 3256 - 2765
Câu 19: Số 26 378 được đọc là:
Câu 20: Trong các đơn vị đo khối lượng sau, đơn vị nào bé hơn ki-lô-gam?