Đề thi HK2 môn Toán 4 năm 2021 Trường TH Trần Quốc Toản

Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24059

    Trong các phân số sau \(\dfrac{5}{15}; \;\dfrac{27}{36}; \; \dfrac{6}{12};\; \dfrac{99}{100};\), phân số tối giản là:

    • A.\(\dfrac{5}{15}\)   
    • B.\(\dfrac{27}{36}\)  
    • C.\(\dfrac{6}{12}\)   
    • D.\(\dfrac{99}{100}\)  
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24061

    Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 70kg = …..kg là:

    • A.470  
    • B.4070   
    • C.4700    
    • D.40070    
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24063

    Lớp 4A có 35 học sinh; trong đó số học sinh nam bằng \(\dfrac{4}{7}\) số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ?

    • A.5 học sinh 
    • B.20 học sinh
    • C.15 học sinh    
    • D.25 học sinh 
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24065

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\dfrac{4}{5}\; ...\;\dfrac{5}{7} \)  

    • A.>
    • B.<
    • C.=
    • D.Không so sánh được
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24067

    Xe thứ nhất chở được 12 tạ gạo. Xe thứ hai chở được 1 tấn 70kg gạo. Xe thứ ba chở được 91 yến gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

    • A.1600kg  
    • B.1006kg  
    • C.1060kg        
    • D.700kg  
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24069

    Một hình thoi có diện tích là 250cm2, biết độ dài một đường chéo là 25cm. Tính độ dài đường chéo còn lại.

    • A.10cm   
    • B.20cm  
    • C.15cm    
    • D.30cm  
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24071

    Tính: \(\dfrac{{13}}{{18}} - \dfrac{2}{9} + \dfrac{1}{3}\) 

    • A.\(\frac{5}{6}\)
    • B.\(\frac{6}{5}\)
    • C.\(\frac{5}{7}\)
    • D.\(\frac{7}{5}\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24073

    Tính: \(\dfrac{1}{2} + \dfrac{3}{4} \times \dfrac{5}{6}\) 

    • A.\(\frac{8}{9}\)
    • B.\(\frac{9}{8}\)
    • C.\(\frac{7}{8}\)
    • D.\(\frac{8}{7}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24074

    Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi \(144m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{3}{5}\) chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó.

    • A.1415m2
    • B.1115m2
    • C.1215m2
    • D.1315m2
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24076

    Giá trị của chữ số 8 trong số 583624 là:

    • A.800    
    • B.8 000   
    • C.80 000   
    • D.800 000  
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24078

    Phân số \(\dfrac{2}{3}\) bằng phân số nào dưới đây

    • A.\(\dfrac{20}{18}\)  
    • B.\(\dfrac{15}{45}\)  
    • C.\(\dfrac{5}{15}\)    
    • D.\(\dfrac{10}{15}\)  
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24080

    Một hình bình hành có độ dài đáy bằng 16m; chiều cao bằng \(\dfrac{3}{4}\) độ dài đáy. Diện tích hình bình hành đó là:

    • A.12m2   
    • B.192m2  
    • C.96m2        
    • D.384m2  
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24082

    Giá trị biểu thức m - n × 4 với m = 180, n = 25 là

    • A.80
    • B.100
    • C.800
    • D.1000
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24084

    Trong một khu vườn, người ta để \(\dfrac{1}{3}\) diện tích trồng hoa, \(\dfrac{2}{5}\) diện tích trồng cây ăn quả. Diện tích còn lại ươm cây giống. Tìm phân số chỉ diện tích ươm cây giống.

    • A.\(\dfrac{2}{15}\) 
    • B.\(\dfrac{11}{15}\)  
    • C.\(\dfrac{2}{3}\)   
    • D.\(\dfrac{4}{15}\)  
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24086

    Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m và chiều rộng bằng \(\dfrac{2}{5}\) chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:

    • A.28m  
    • B.54m
    • C.56m  
    • D.160m  
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 24088

    Tìm \(x\) , biết: \(\dfrac{4}{5} \times x = \dfrac{1}{2}\). 

    • A.\({x = \frac{8}{5}}\) 
    • B.\({x = \frac{5}{8}}\) 
    • C.\({x = \frac{1}{8}}\) 
    • D.\({x = \frac{11}{8}}\) 
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 24090

    Tìm \(x\), biết: \(x:\dfrac{5}{8} = \dfrac{2}{{15}}\) 

    • A.\(x = \frac{1}{{11}}\)  
    • B.\(x = \frac{1}{{13}}\)  
    • C.\(x = \frac{1}{{10}}\)  
    • D.\(x = \frac{1}{{12}}\)  
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 24092

    Tìm x, biết x∶123 = 3256 - 2765 

    • A.x = 60393
    • B.x = 60273 
    • C.x = 60283 
    • D.x = 60383 
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 24094

    Số 26 378 được đọc là:

    • A.Hai triệu sáu nghìn ba trăm bảy tám
    • B.Hai mươi sáu triệu ba trăm bảy mươi tám nghìn
    • C.Hai mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi tám
    • D.Hai mươi sáu nghìn ba trăm bảy tám
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 24096

    Trong các đơn vị đo khối lượng sau, đơn vị nào bé hơn ki-lô-gam?

    • A.Héc-tô-gam
    • B.Đề-ca-gam
    • C.Gam 
    • D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?