Bài kiểm tra
Đề thi HK2 môn Toán 4 năm 2021 Trường TH Quang Trung
1/20
40 : 00
Câu 1: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ?
Câu 2: Tích của \(\dfrac{5}{9}\) và \(\dfrac{{10}}{3}\) là:
Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 40dm và 2m. Diện tích của hình thoi đó là:
Câu 6: Mẹ hơn con 28 tuổi. Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người.
Câu 7: Tìm \(y\), biết: \(\dfrac{5}{7} \times y = \dfrac{2}{3}\)
Câu 8: Tìm \(y\), biết \(\dfrac{2}{9} + y = 1 + \dfrac{2}{3}\)
Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng \(\dfrac{3}{4}\) chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Câu 11: Điền vào chỗ chấm: \(15{m^2}5d{m^2} = \ldots ..{\rm{ }}d{m^2}\)
Câu 12: Một thửa ruộng hình bình hành có tổng số đo cạnh đáy và chiều cao là 96m. Chiều cao kém cạnh đáy 12m. Trên thửa ruộng đó người ta trồng rau, cứ 4m2 thu được 16kg rau. Hỏi số rau thu được là bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 13: Cho hình vuông ABCD có diện tích 64m2. Đoạn thẳng BM = DN = 2m. Tính diện tích hình bình hành AMCN.
Câu 14: Số gồm 4 triệu, 8 trăm nghìn, 5 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 1 đơn vị viết là:
Câu 15: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2?
Câu 16: Với a = 138, b = 95 thì giá trị của biểu thức 246 + 113×a - b là:
Câu 17: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích mảnh đất hình vuông cạnh 90m. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó, biết rằng chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là 135m.
Câu 19: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 6km, chiều rộng là 3500m. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
Câu 20: Để lát nền một phòng học hình chữ nhật người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 6m và chiều dài 12m và phần mạch vữa không đáng kể?