Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Trưng Vương

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 105627

    Cho hàm số f(x) liên tục trên R và \(\int\limits_0^{{\pi ^2}} {f(x)dx = 2018} \), tính \(I = \int\limits_0^\pi  {xf({x^2}} )dx\)

    • A.I = 2017
    • B.I = 1009
    • C.I = 2018
    • D.I = 1008
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 105628

    Cho hai mặt cầu (S1), (S2) có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: tâm của (S1) thuộc (S2) và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi (S1) và (S2).

    • A.\(V = \pi {R^3}\)
    • B.\(V = \frac{{\pi {R^3}}}{2}\)
    • C.\(V = \frac{{5\pi {R^3}}}{{12}}\)
    • D.\(V = \frac{{2\pi {R^3}}}{5}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 105629

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình: \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {z^2} = 5\) là:

    • A.\(I\left( {2; - 2;0} \right),R = 5\)
    • B.\(I\left( { - 2;3;0} \right),R = \sqrt 5 \)
    • C.\(I\left( {2;3;1} \right),R = 5\)
    • D.\(I\left( {2;3;0} \right),R = \sqrt 5 \)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 105630

    Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {1 + 2i} \right)z + 3 - 5i = 0\). Giá trị biểu thức \(A = z.\overline z \) là

    • A.\(\frac{{\sqrt {170} }}{5}.\)
    • B.\(\frac{{170}}{5}.\)
    • C.\(\sqrt {\frac{{170}}{5}} .\)
    • D.\(\frac{{170}}{{25}}.\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 105631

    Gọi z1, z2 là hai nghiệm \({z^2} - 6z + 10 = 0\) của phương trình. Tính \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right|.\)

    • A.2
    • B.4
    • C.6
    • D.\(\sqrt 5 \)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 105632

    Cho số phức z = a + bi thỏa \(z + 2\overline z  = 3 - i\). Khi đó a - b bằng

    • A.-1
    • B.1
    • C.-2
    • D.0
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 105633

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - 8 = 0\) và điểm I(-1;-1;0). Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình là:

    • A.\({(x - 1)^2} + {(y - 1)^2} + {z^2} = 50\)
    • B.\({(x + 1)^2} + {(y + 1)^2} + {z^2} = 5\sqrt 2 \)
    • C.\({(x + 1)^2} + {(y + 1)^2} + {z^2} = 50\)
    • D.\({(x + 1)^2} + {(y + 1)^2} + {z^2} = 25\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 105634

    Tích phân \(\int\limits_1^3 {\frac{{2x - 1}}{{x + 1}}} dx = a + b\ln 2\). Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.a - b = -7
    • B.ab = -12
    • C.a + b = 7
    • D.\(\frac{a}{b} =  - 2\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 105635

    Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3) = 5. Tính \(I = \int\limits_0^3 {f'(x)dx} \).

    • A.9
    • B.3
    • C.7
    • D.10
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 105636

    Tìm cặp số thực (x;y) thỏa mãn điều kiện: \((x + y) + (3x + y)i = (3 - x) + (2y + 1)i\)

    • A.\(\left( {\frac{4}{5};\, - \frac{7}{5}} \right)\)
    • B.\(\left( { - \frac{4}{5};\,\frac{7}{5}} \right)\)
    • C.\(\left( { - \frac{4}{5};\, - \frac{7}{5}} \right)\)
    • D.\(\left( {\frac{4}{5};\,\frac{7}{5}} \right)\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 105637

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 2\\ z = 1 - 3t \end{array} \right.\) (t là tham số) có tọa độ là:

    • A.\(\overrightarrow a  = \left( {1;2; - 3} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow a  = \left( {1;0; - 3} \right)\)
    • C.\(\overrightarrow a  = \left( {0;2; 1} \right)\)
    • D.\(\overrightarrow a  = \left( {1;2;1} \right)\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 105638

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y = {x^2} - 2x\) và y = x bằng

    • A.\(\frac{{13}}{4}.\)
    • B.\(\frac{{7}}{4}.\)
    • C.\(\frac{{9}}{4}.\)
    • D.\(\frac{{9}}{2}.\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 105639

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {2; - 1;0} \right),\,B\left( { - 4;3; - 6} \right)\). Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là:

    • A.I(-1;1;3)
    • B.I(-1;2;-3)
    • C.I(3;1;-3)
    • D.I(-1;1;-3)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 105640

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {3; - 1;1} \right),B\left( {1;2; - 1} \right)\). Mặt cầu có tâm A và đi qua điểm B có phương trình là:

    • A.\({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 15\)
    • B.\({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 17\)
    • C.\({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 17\)
    • D.\({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 15\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 105641

    Tìm nguyên hàm \(I = \int {\frac{{{e^{\ln x}}}}{x}dx} \).

    • A.\(I = {e^{\ln 2x}} + C\)
    • B.\(I = {e^{\ln x}} + C\)
    • C.\(I =  - {e^{\ln x}} + C\)
    • D.\(I = \frac{{{e^{\ln x}}}}{x} + C\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 105642

    Để tính \(\int {x\ln \left( {2 + x} \right)dx} \) thì ta sử dụng phương pháp

    • A.nguyên hàm từng phần và đặt \(\left\{ \begin{array}{l} u = 2 + x\\ dv = xdx \end{array} \right.\)
    • B.nguyên hàm từng phần và đặt \(\left\{ \begin{array}{l} u = \ln \left( {2 + x} \right)\\ dv = xdx \end{array} \right.\)
    • C.đổi biến số và đặt \(u = \ln (x + 2)\)
    • D.nguyên hàm từng phần và đặt \(\left\{ \begin{array}{l} u = x\\ dv = \ln \left( {2 + x} \right)dx \end{array} \right.\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 105643

    Tìm công thức sai

    • A.\(\int\limits_a^b {f(x)dx = \int\limits_a^c {f(x)dx + } } \int\limits_b^c {f(x)dx} .\)
    • B.\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx =  - \int\limits_b^a {f(x)dx} } .\)
    • C.\(\int\limits_a^b {\left[ {f(x) - g(x)} \right]dx = \int\limits_a^b {f(x)dx - } } \int\limits_a^b {g(x)dx} .\)
    • D.\(\int\limits_a^a {f(x)dx = 0} \)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 105644

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(M\left( {2;3; - 1} \right),N\left( { - 1;1;1} \right),P\left( {1;m - 1;3} \right)\).

    Với giá trị nào của m thì tam giác MNP vuông tại N?

    • A.m = 3
    • B.m = 2
    • C.m = 1
    • D.m = 0
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 105645

    Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

    • A.Phần thực là 3 và phần ảo là −4.
    • B.Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.
    • C.Phần thực là −4 và phần ảo là 3.
    • D.Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 105646

    Cho hai số phức \({z_1} =  - 2 + 5i\) và \({z_2} = 1 - i\), số phức \({z_1}-{z_2}\) là:

    • A.-3+6i
    • B.-1+4i
    • C.-1+6i
    • D.-3+4i
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 105647

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, mặt phẳng \((P):x - y + 3z - 4 = 0\) có một vectơ pháp tuyến là:

    • A.\(\overrightarrow n  = (1;1;3)\)
    • B.\(\overrightarrow n  = ( - 1;3; - 4)\)
    • C.\(\overrightarrow n  = (1; - 1;3)\)
    • D.\(\overrightarrow n  = ( - 1; - 1;3)\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 105648

    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = x + \cos 2x\).

    • A.\(\int {f(x)dx = \frac{{{x^2}}}{2} - \frac{1}{2}\sin 2x + C} \)
    • B.\(\int {f(x)dx = \frac{{{x^2}}}{2}}  - \sin 2x + C.\)
    • C.\(\int {f(x)dx = \frac{{{x^2}}}{2}}  + \frac{1}{2}sin2x + C.\)
    • D.\(\int {f(x)dx = \frac{{{x^2}}}{2}}  + \sin 2x + C.\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 105649

    Cho phương trình \(a{z^2} + bz + c = 0\,\,(a \ne 0,\,\,a,\,b,\,c \in R)\,\,\) với \(\Delta  = {b^2} - 4ac\). Nếu \(\Delta  < 0\) thì phương trình có hai nghiệm phức phân biệt \({z_1},\,{z_2}\) được xác định bởi công thức nào sau đây?

    • A.\({z_{1,2}} = \frac{{ - b \pm i\sqrt \Delta  }}{{2a}}\)
    • B.\({z_{1,2}} = \frac{{ - b \pm i\sqrt {\left| \Delta  \right|} }}{{2a}}\)
    • C.\({z_{1,2}} = \frac{{b \pm i\sqrt {\left| \Delta  \right|} }}{{2a}}\)
    • D.\({z_{1,2}} = \frac{{ - b \pm i\sqrt {\left| \Delta  \right|} }}{a}\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 105650

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2;5) và vuông góc với mặt phẳng \((\alpha ):4x - 3y + 2z + 5 = 0\) là:

    • A.\(\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{2}\)
    • B.\(\frac{{x - 1}}{{ - 4}} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{2}\)
    • C.\(\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{{z - 5}}{2}\)
    • D.\(\frac{{x - 1}}{{ - 4}} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{{ - 2}}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 105651

    Cho số phức z thỏa \(z = {\left( {2 + 2i} \right)^2}\). Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng.

    • A.\(z \in R.\)
    • B.Mô đun của z bằng 1.
    • C.z có phần thực và phần ảo đều khác 0
    • D.z là số thuần ảo.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 105652

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z + 1}}{2}\). Mặt phẳng (Q) đi qua điểm M(-3;1;1) và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là:

    • A.2x - y - 2z + 9 = 0
    • B.- 2x + y + 2z + 9 = 0
    • C.2x - y - 2z + 5 = 0
    • D.- 2x + y + 2z + 5 = 0
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 105653

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-1), đường thẳng \(d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 2}}{2}\) và mặt phẳng (P):2x + y - z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua A cắt đường thẳng d và song song với (P) có phương trình là:

    • A.\(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 9}} = \frac{{z + 1}}{{ - 5}}\)
    • B.\(\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 9}}\)
    • C.\(\frac{{x - 1}}{9} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 5}}\)
    • D.\(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 9}} = \frac{{z + 1}}{5}\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 105654

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng \(d:\frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}};\) và \(d':\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 1 - 2t\\ z = 2 + t \end{array} \right.\).  Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A đồng thời song song với d và d' là :

    • A.2x + 3y + 5z - 13 = 0
    • B.2x + 6y + 10z - 11 = 0
    • C.x + 3y + 5z - 13 = 0
    • D.x + 3y + 5z + 13 = 0
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 105655

    Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{x}{{\sqrt {8 - {x^2}} }}\) thỏa mãn F(2) = 0, khi đó phương trình  F(x) = x có nghiệm là:

    • A.x = 1
    • B.x = -1
    • C.x = 0
    • D.\(x = 1 - \sqrt 3 \)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 105656

    Thể tích khối tròn xoay có được do hình phẳng giới hạn bởi  các đường \(y = \sqrt {\ln x} \), y = 0, x = 2 quay xung quanh trục hoành là

    • A.\(2\pi \left( {\ln 2 - 1} \right)\)
    • B.\(2\pi \ln 2\)
    • C.\(\pi \left( {2\ln 2 - 1} \right)\)
    • D.\(\pi \left( {\ln 2 + 1} \right)\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 105657

    Biết phương trình \({z^2} + az + b = 0\) có một nghiệm là z = 1 + i. Môđun của số phức w = a + bi là:

    • A.3
    • B.4
    • C.\(2\sqrt 2 \)
    • D.2
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 105658

    Cho số phức z thỏa |z| = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức \({\rm{w}} = \left( {3 + 4i} \right)z + i\) là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là:

    • A.r = 4
    • B.r = 20
    • C.r = 22
    • D.r = 5
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 105659

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\) và \({d_2}:\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 5}}{3}\). Phương trình mặt phẳng chứa d1 và d2

    • A.5x - 4y - z - 16 = 0
    • B.5x - 4y + z + 16 = 0
    • C.5x + 4y + z - 16 = 0
    • D.5x - 4y + z - 16 = 0
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 105660

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tổng quát của mặt phẳng \((\alpha )\) qua A(2; - 1;4), B(3;2; - 1) và vuông góc với \(\left( \beta  \right):x + y + 2z - 3 = 0\) là

    • A.11x - 7y - 2z - 21 = 0
    • B.11x + 7y - 2z - 21 = 0
    • C.11x + 7y + 2z + 21 = 0
    • D.11x - 7y + 2z + 21 = 0
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 105661

    Cho A, B, C lần lượt là ba điểm biểu diễn số phức \({z_1},\,{z_2},\,{z_3}\) thỏa \(\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = \left| {{z_3}} \right|.\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?

    • A.Tam giác ABC là tam giác đều.
    • B.O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
    • C.Trọng tâm tam giác ABC là điểm biểu diễn số phức \({z_1} + {z_2} + {z_3}\).
    • D.O là trọng tâm tam giác ABC
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 105662

    Một thùng rượu hình tròn xoay có bán kính ở trên là 30 cm và ở chính giữa là 40 cm. Chiều cao thùng rượu là 1m. Hỏi thùng rượu đó chứa được tối đa bao nhiêu lít rượu (kết quả lấy 2 chữ số thập phân) ? Cho rằng cạnh bên hông của thùng rượu là hình parabol.

    • A.321,05 lít
    • B.540,01 lít
    • C.201,32 lít
    • D.425,16 lít
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 105663

    Cho số phức z thỏa mãn điều kiện \(\frac{{1 - i}}{z} = 1 + i\). Tọa độ điểm M biểu diễn số phức \({\rm{w}} = 2z + 1\) trên mặt phẳng là

    • A.M(2;1)
    • B.M(1;-2)
    • C.M(0;-1)
    • D.M(-2;1)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 105664

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A( - 2;0; - 2), B(0;3; - 3). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (P) là lớn nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng:

    • A.\(\frac{2}{{\sqrt {14} }}\)
    • B.\(\frac{3}{{\sqrt {14} }}\)
    • C.\(\frac{4}{{\sqrt {14} }}\)
    • D.\(\frac{5}{{\sqrt {14} }}\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 105665

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P) của hàm số \(y = {x^2} - 2x + 3\) và hai tiếp tuyến của (P) tại A(0;3), B(3;6) bằng

    • A.\(\frac{7}{2}\)
    • B.\(\frac{9}{2}\)
    • C.\(\frac{17}{4}\)
    • D.\(\frac{9}{4}\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 105666

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{3}\) và mặt phẳng (P):x + 2y + z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với d.

    • A.\(\frac{{x + 1}}{5} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{{ - 3}}\)
    • B.\(\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{{ - 3}}\)
    • C.\(\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 3}}\)
    • D.\(\frac{{x - 1}}{{ - 5}} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{3}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?