Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 105547
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {0;1;0} \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + z = 0\) là
- A.\(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}\)
- B.\(\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}\)
- C.\(\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{z}{1}\)
- D.\(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{z}{1}\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 105548
Cho \(I = 2\int\limits_0^m {x\sin 2xdx} \) và \(J = \int\limits_0^m {\cos 2xdx} \) với \(m \in \mathbb{R}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A.\(I = m\cos 2m - J.\)
- B.\(I = - m\cos 2m - J.\)
- C.\(I = - m\cos 2m + J.\)
- D.\(I = m\cos 2m + J.\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 105549
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm \(M\left( { - 1;2;0} \right)\) đến mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y - 2z - 4 = 0\) bằng
- A.3
- B.6
- C.9
- D.1
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 105550
Số phức \(z = 8 - 7i\) có phần thực và phần ảo lần lượt bằng
- A.8 và \( - 7i\)
- B.8 và 7.
- C.8 và \(7i\)
- D.8 và \( - 7\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 105551
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {0;0;2} \right)\) và song song với đường thẳng d: \(\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z - 1}}{{ - 2}}\) là
- A.\(\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z - 2}}{{ - 2}}\)
- B.\(\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z - 2}}{2}\)
- C.\(\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z + 2}}{{ - 2}}\)
- D.\(\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z + 2}}{2}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 105552
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M\left( { - 2;0;1} \right),\,\,N\left( {0;2; - 1} \right)\). Phường trình của mặt cầu có đường kính MN là
- A.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \sqrt 3 \)
- B.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 3\)
- C.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 3\)
- D.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 11\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 105553
Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = 1} ,\) \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx = 2} \) và \(\int\limits_0^2 {g\left( x \right)dx = 4} \). Tính \(I = \int\limits_0^2 {\left[ {2f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} \)
- A.\(I = 1\)
- B.\(I = - 1\)
- C.\(I = 2\)
- D.\(I = 3\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 105554
Cho hàm số liên tục trên \(\left[ {0;1} \right]\) thỏa mãn \(\int\limits_0^1 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} = 4\). Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right);\) \(y = 0,\) \(x = 0,\) \(x = 1\) quay quanh trục hoành bằng
- A.\(4{\pi ^2}\)
- B.\(2\pi \)
- C.\(4\pi \)
- D.4
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 105555
Tính \(I = 4\int\limits_0^m {\sin 2xdx} \) theo số thực m.
- A.\(I = 2 - 2\cos 2m\)
- B.\(I = 2\cos 2m - 2\)
- C.\(I = 2 - \cos 2m\)
- D.\(I = \cos 2m - 2\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 105556
Cho \(\int\limits_0^8 {f\left( x \right)dx = - 36} \). Tính \(I = \int\limits_0^2 {f\left( {4x} \right)dx} \).
- A.I = - 144
- B.I = 9
- C.I = 144
- D.I = -9
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 105557
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x - 3z + 2 = 0\) đi qua điểm nào sau đây?
- A.\(E\left( {1;1;1} \right)\)
- B.\(F\left( {1;1;0} \right)\)
- C.\(H\left( {7;3;1} \right)\)
- D.\(G\left( {4;2;0} \right)\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 105558
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 2z - 5 = 0\). Phương trình của mặt cầu có tâm \(I\left( { - 1;0;0} \right)\) và tiếp xúc với \(\left( P \right)\) là
- A.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 4\)
- B.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 2\)
- C.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 4\)
- D.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 2\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 105559
Tìm các số thực m, n thỏa mãn \(2m + \left( {n + i} \right)i = 3 + 4i\) với i là đơn vị ảo.
- A.\(m = 2,\,\,n = - 4.\)
- B.\(m = 2,\,\,n = 4.\)
- C.\(m = 2,\,\,n = - 5.\)
- D.\(m = 1,\,\,n = - 4.\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 105560
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm \(M\left( {0;0; - 1} \right),\) \(N\left( {0;1;0} \right)\) và \(E\left( {1;0;0} \right)\) là
- A.x + y - z = 0
- B.- x + y + z = 1
- C.x + y - z = 1
- D.- x + y + z = 0
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 105561
Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {4x\sqrt {1 - {x^2}} } dx\) bằng cách đặt \(u = 1 - {x^2}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A.\(I = - 4\int\limits_0^1 {\sqrt u du} \)
- B.\(I = 2\int\limits_0^1 {\sqrt u du} \)
- C.\(I = 2\int\limits_1^0 {\sqrt u du} \)
- D.\(I = 4\int\limits_0^1 {\sqrt u du} \)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 105562
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {3^x},\) \(y = 0,\) \(x = 1,\) \(x = 2\) là
- A.\(\int\limits_1^2 {\left| {{3^x} - 1} \right|dx} \)
- B.\(\int\limits_0^2 {\left| {{3^x}} \right|dx} \)
- C.\(\int\limits_1^2 {{3^x}dx} \)
- D.\(\pi \int\limits_1^2 {{9^x}dx} \)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 105563
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \(M\left( {1;1; - 2} \right),\) \(N\left( {3;0;3} \right),\) \(P\left( {2;0;0} \right)\). Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\) có tọa độ là
- A.\(\left( {3; - 1;1} \right)\)
- B.\(\left( {3;1;1} \right)\)
- C.\(\left( {3; - 1; - 1} \right)\)
- D.\(\left( {3;1; - 1} \right)\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 105564
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\left[ {0;1} \right],\) \(f\left( 0 \right) = 1\) và \(f\left( 1 \right) = 3\). Khi đó \(\int\limits_0^1 {f'\left( x \right)dx} \) bằng
- A.-3
- B.-2
- C.3
- D.2
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 105565
Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + t\\y = 2t\\z = 1 - 2t\end{array} \right.\) \(\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\) đi qua điểm nào dưới đây?
- A.\(M\left( {1;4; - 5} \right)\)
- B.\(Q\left( { - 1;2;1} \right)\)
- C.\(N\left( { - 3; - 4;5} \right)\)
- D.\(P\left( {1;2; - 2} \right)\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 105566
Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {2^x}\ln 4\) thỏa \(F\left( 0 \right) = 4\). Khi đó \(F\left( 1 \right)\) bằng
- A.5
- B.\(2{\left( {\ln 2} \right)^2}\)
- C.7
- D.6
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 105567
Cho số phức z thỏa mãn \(z\left( {1 + i} \right) = 7 + i\). Môđun của số phức z bằng
- A.\(2\sqrt {10} \)
- B.25
- C.40
- D.5
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 105568
Cho \(I = 4\int\limits_0^m {{e^{\sin 2x}}\cos 2x.dx} \) với \(m \in \mathbb{R}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A.\(I = 2 - 2{e^{\cos 2m}}.\)
- B.\(I = 2 - 2{e^{\sin 2m}}.\)
- C.\(I = 2{e^{\sin 2m}} + 2.\)
- D.\(I = 2{e^{\sin 2m}} - 2.\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 105569
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {2; - 2;3} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) có tọa độ là
- A.\(\left( {0; - 2;3} \right)\)
- B.\(\left( {0;0;3} \right).\)
- C.\(\left( {2;0;0} \right)\)
- D.\(\left( {2;0;3} \right)\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 105570
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 8x\ln x,\) \(y = 0,\) \(x = 1,\) \(x = e\) bằng
- A.\(2{e^2} - 2\)
- B.\(2{e^2} + 2\)
- C.\(4{e^2} + 4\)
- D.\(4{e^2} - 4\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 105571
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 4\cos x,\) \(y = 0,\) \(x = 0,\) \(x = \pi \) quay quanh trục hoành bằng
- A.\(4{\pi ^2}\)
- B.\(8{\pi ^2}\)
- C.\(2{\pi ^2}\)
- D.\(8\pi .\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 105572
Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 4y - 2z + 2 = 0;\) \(\left( Q \right):x + 2y - z = 0;\) \(\left( R \right):x + 2y + z + 3 = 0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A.\(\left( P \right)\parallel \left( R \right)\)
- B.\(\left( Q \right)\parallel \left( R \right)\)
- C.\(\left( P \right)\) cắt \(\left( Q \right)\).
- D.\(\left( Q \right)\) cắt \(\left( R \right)\).
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 105573
Cho \(I = \ln 3\int\limits_0^m {x{{.3}^x}dx} \) và \(J = \int\limits_0^m {{3^x}dx} \) với \(m \in \mathbb{R}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A.\(I = - m{3^m} - J.\)
- B.\(I = m{3^m} - J.\)
- C.\(I = m{3^m} + J.\)
- D.\(I = - m{3^m} + J.\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 105574
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 8{x^3} + 6x\) là
- A.\(2{x^4} + 3{x^2} + C.\)
- B.\(8{x^4} + 6{x^2} + C.\)
- C.\(24{x^2} + 6 + C\)
- D.\(2{x^3} + 3x + C.\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 105575
Trong không gian Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:\,\,\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{z}{1}\) và \({d_2}:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}\)
- A.\({d_1}\parallel {d_2}.\)
- B.\({d_1}\) chéo \({d_2}\).
- C.\({d_1}\) trùng với \({d_2}\).
- D.\({d_1}\) cắt \({d_2}\).
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 105576
Trong không gian Oxyz, một vecto chỉ phương của đường thẳng \(d:\,\,\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 3}}\) có tọa độ là
- A.\(\left( {0; - 1; - 1} \right)\)
- B.\(\left( { - 3; - 6;9} \right)\)
- C.\(\left( { - 2;4;6} \right)\)
- D.\(\left( {1;2;3} \right)\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 105577
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng \(\left( {Oxz} \right)\) là
- A.x + z = 0.
- B.y = 0
- C.z = 0
- D.x = 0
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 105578
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm \(M\left( { - 1; - 1; - 2} \right),\) \(N\left( {0;0; - 4} \right)\) là
- A.\(\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)
- B.\(\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 4}}{2}\)
- C.\(\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 4}}{2}\)
- D.\(\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 4}}{{ - 2}}\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 105579
Gọi \({z_1},\,\,{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 5z + 7 = 0\). Giá trị của biểu thức \({\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\) bằng
- A.14
- B.17
- C.11
- D.56
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 105580
Cho số phức \(z = 3 - 2i\). Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức \(\overline z \) có tọa độ là
- A.\(\left( {3;2} \right)\)
- B.\(\left( { - 3;2} \right)\)
- C.\(\left( {3; - 2} \right)\)
- D.\(\left( { - 3; - 2} \right)\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 105581
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm \(M\left( {2;2;3} \right)\) và vuông góc với trục Oy là
- A.y + 2 = 0
- B.y = 0
- C.y - 2 = 0
- D.x + z = 5
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 105582
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \(M\left( {2;3; - 2} \right),\) \(N\left( { - 1;1;0} \right),\) \(P\left( {1; - 1;1} \right)\), góc giữa hai đường thẳng MN và NP bằng
- A.\(60^\circ \)
- B.\(45^\circ \)
- C.\(90^\circ \)
- D.\(30^\circ \)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 105583
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M\left( { - 3;0;3} \right),\) \(N\left( {3;0; - 3} \right)\). Phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN là
- A.x + z = 0
- B.z = 0
- C.x - z = 0
- D.x = 0
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 105584
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + z + 1 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\). Hình chiếu vuông góc của d trên \(\left( P \right)\) có phương trình là
- A.\(\frac{x}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{1}\)
- B.\(\frac{x}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\)
- C.\(\frac{x}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\)
- D.\(\frac{x}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{1}\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 105585
Xét các số phức z thỏa mãn \(\left( {z + 4i} \right)\left( {\overline z + 6} \right)\) là số thuần ảo. biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
- A.\(\left( {3;2} \right)\)
- B.\(\left( { - 3;2} \right)\)
- C. \(\left( {3; - 2} \right)\)
- D.\(\left( { - 3; - 2} \right)\)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 105586
Cho tập nghiệm của bất phương trình \(2{\left( {{{\log }_4}x} \right)^2} - 3{\log _4}x + 1 \le 0\) là \(\left[ {m;n} \right]\) với \(m,n \in \mathbb{R}\). Khi đó \(2m + n\) bằng
- A.7
- B.6
- C.8
- D.9