Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Phú Nhuận

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 105587

    Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=f(x), y=g(x) và các đường thẳng x=a,x=b(a<b).

    • A.ab|f(x)g(x)|dx
    • B.ab|f2(x)g2(x)|dx
    • C.|ab[f(x)g(x)]dx|
    • D.ab[f(x)g(x)]dx
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 105588

    Trong không gian Oxyz, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: x47=y54=z+75

    • A.u=(7;4;5)
    • B.u=(5;4;7)
    • C.u=(4;5;7)
    • D.u=(14;8;10)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 105589

    Tìm mô đun của số phức z=54i

    • A.9
    • B.3
    • C.41
    • D.1
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 105590

    Cho số phức z=12i. Tìm phần ảo của số phức z.

    • A.-2
    • B.2i
    • C.-2i
    • D.1
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 105591

    Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):(x+1)2+(y3)2+(z2)2=9 có tâm và bán kính lần lượt là

    • A.I(1;3;2),R=9
    • B.I(1;3;2),R=3
    • C.I(1;3;2),R=3
    • D.I(1;3;2),R=9
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 105592

    Tìm số phức liên hợp của số phức z=12i

    • A.2i
    • B.12i
    • C.1+2i
    • D.1+2i
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 105593

    Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3)B(3;0;2). Tìm tọa độ của vectơ AB.

    • A.AB=(4;2;5)
    • B.AB=(1;1;12)
    • C.AB=(2;2;1)
    • D.AB=(4;2;5)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 105594

    Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;0) và vuông góc với đường thẳng d:x+12=y1=z11 có phương trình là

    • A.x + 2y - z + 4 = 0
    • B.2x - y - z + 4 = 0
    • C.2x + y - z - 4 = 0
    • D.2x + y + z - 4 = 0
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 105595

    Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x3

    • A.4x4+C
    • B.12x2+C
    • C.x44+C
    • D.x4+C
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 105596

    Công thức nguyên hàm nào sau đây đúng?

    • A.exdx=ex+C
    • B.dx=x+C
    • C.1xdx=lnx+C
    • D.cosxdx=sinx+C
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 105597

    Trong không gian Oxyz, cho a=(1;3;2)b=(3;1;2). Tính a.b.

    • A.2
    • B.10
    • C.3
    • D.4
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 105598

    Trong không gian Oxyz, điểm M(3;4;2) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

    • A.(S):x+y+z+5=0
    • B.(Q):x1=0
    • C.(R):x+y7=0
    • D.(P):z2=0
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 105599

    Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I(1;0;3)và bán kính R=3?

    • A.(x1)2+y2+(z+3)2=9
    • B.(x1)2+y2+(z+3)2=3
    • C.(x+1)2+y2+(z3)2=3
    • D.(x+1)2+y2+(z3)2=9
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 105600

    Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;0) và có vectơ pháp tuyến n=(4;0;5)

    • A.4x - 5y - 4 = 0
    • B.4x - 5z - 4 = 0
    • C.4x - 5y + 4 = 0
    • D.4x - 5z + 4 = 0
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 105601

    Nghiệm của phương trình (3+i)z+(45i)=63i

    • A.z=25+45i
    • B.z=12+12i
    • C.z=45+25i
    • D.z=1+12i
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 105602

    Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu (x1)2+(y+2)2+z2=12 và song song với mặt phẳng (Oxz)có phương trình là

    • A.y + 2 = 0
    • B.x + z - 1 = 0
    • C.y - 2 = 0
    • D.y + 1 = 0
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 105603

    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x22x và trục hoành.

    • A.2
    • B.43
    • C.203
    • D.43
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 105604

    Cho F(x) là một nguyên hàm củaf(x) trên RF(0)=2, F(3)=7. Tính 03f(x)dx.

    • A.9
    • B.-9
    • C.5
    • D.-5
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 105605

    Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z26z+14=0. Tính S=|z1|+|z2|.

    • A.S=32
    • B.S=26
    • C.S=43
    • D.S=214
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 105606

    Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P):2x+2yz11=0(Q):2x+2yz+4=0.

    • A.d((P),(Q))=5
    • B.d((P),(Q))=3
    • C.d((P),(Q))=1
    • D.d((P),(Q))=4
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 105607

    Cho z=1+3i. Tìm số phức nghịch đảo của số phức z.

    • A.1z=14+34i
    • B.1z=1232i
    • C.1z=12+32i
    • D.1z=1434i
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 105608

    Tính tích phân I=02019e2xdx.

    • A.I=12e4038
    • B.I=12e40381
    • C.I=12(e40381)
    • D.I=e40381
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 105609

    Cho hàm số f(x) thỏa mãn 02019f(x)dx=1. Tính tích phân I=01f(2019x)dx.

    • A.I = 0
    • B.I = 1
    • C.I = 2019
    • D.I=12019
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 105610

    Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A(1;2;0), B(2;3;1) và song song với trục Oz có phương trình là

    • A.x - y + 1 = 0
    • B.x - y - 3 = 0
    • C.x + z - 3 = 0
    • D.x + y - 3 = 0
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 105611

    Cho 04f(x)dx=1048f(x)dx=6. Tính 08f(x)dx.

    • A.20
    • B.-4
    • C.16
    • D.4
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 105612

    Họ nguyên hàm của hàm số y=xsinx

    • A.xcosxsinx+C
    • B.xcosxsin2x+C
    • C.xcosx+sinx+C
    • D.xcosxsinx+C
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 105613

    Cho số phức z=2+5i. Điểm biểu diễn số phức z  trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là

    • A.(2;5)
    • B.(5;2)
    • C.(2;5)
    • D.(2;5)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 105614

    Cho 12f(x)dx=321g(x)dx=1. Tính I=12[x+2f(x)3g(x)]dx

    • A.52
    • B.212
    • C.262
    • D.72
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 105615

    Trong không gian Oxyz, cho d:x12=y+11=z32. Đường thẳng nào sau đây song song với d?

    • A.Δ:x22=y1=z12
    • B.Δ:x32=y+21=z52
    • C.Δ:x+12=y1=z12
    • D.Δ:x22=y1=z12
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 105616

    Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e5x3.

    • A.f(x)dx=5e5x3+C
    • B.f(x)dx=15e5x3+C
    • C.f(x)dx=e5x3+C
    • D.f(x)dx=13e5x3+C
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 105617

    Tìm các số thực x,y thỏa mãn: x+2y+(2x2y)i=74i

    • A.x=113,y=13
    • B.x=113,y=13
    • C.x=1,y=3
    • D.x=1,y=3
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 105618

    Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M(1;0;0)N(0;1;2)

    • A.x11=y1=z2
    • B.x+11=y1=z2
    • C.x1=y11=z+22
    • D.x1=y+11=z22
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 105619

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4) biểu diễn cho số phức z. Tìm tọa độ điểm B biểu diễn cho số phức ω=iz.

    • A.B(3;4)
    • B.B(4;3)
    • C.B(3;4)
    • D.B(4;3)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 105620

    Cho số phức z=1+3i. Tìm phần thực của số phức z2.

    • A.-8
    • B.8+6i
    • C.10
    • D.8+6i
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 105621

    Cho tích phân I=3512x1dx=aln3+bln5(a,bQ). Tính S=a+b.

    • A.S = 0
    • B.S=32
    • C.S = 1
    • D.S=12
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 105622

    Tính I=01(2x5)dx.

    • A.-3
    • B.-4
    • C.2
    • D.4
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 105623

    Trong không gian Oxyz, cho ba vectơa=(2;0;1), b=(1;2;1), c=(0;3;4). Tính tọa độ vectơ u=2ab+3c.

    • A.u=(5;7;9)
    • B.u=(5;7;9)
    • C.u=(1;3;4)
    • D.u=(3;7;9)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 105624

    Cho f(x) là hàm liên tục trên R thỏa mãn f(1)=101f(t)dt=12.  Tính I=0π2sin2x.f(sinx)dx.

    • A.I = -1
    • B.I=12
    • C.I=12
    • D.I = 1
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 105625

    Cho phương trình z2+bz+c=0 ẩn z và b, c là tham số thuộc tập số thực. Biết phương trình nhận z=1+i là một nghiệm. Tính T=b+c.

    • A.T = 0
    • B.T = -1
    • C.T = -2
    • D.T = 2
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 105626

    Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d:x22=y33=z+45d:x+13=y42=z41.

    • A.x2=y23=z31
    • B.x2=y23=z31
    • C.x22=y23=z34
    • D.x22=y+22=z32

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?