Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 105587
Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y = f\left( x \right),\) \(y = g\left( x \right)\) và các đường thẳng \(x = a,\,\,x = b\,\,\left( {a < b} \right)\).
- A.\(\int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|dx} \)
- B.\(\int\limits_a^b {\left| {{f^2}\left( x \right) - {g^2}\left( x \right)} \right|dx} \)
- C.\(\left| {\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} } \right|\)
- D.\(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} \)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 105588
Trong không gian Oxyz, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: \(\frac{{x - 4}}{7} = \frac{{y - 5}}{4} = \frac{{z + 7}}{{ - 5}}\)
- A.\(\mathop u\limits^ \to = \left( {7; - 4; - 5} \right)\)
- B.\(\mathop u\limits^ \to = \left( {5; - 4; - 7} \right)\)
- C.\(\mathop u\limits^ \to = \left( {4;5; - 7} \right)\)
- D.\(\mathop u\limits^ \to = \left( {14;8; - 10} \right)\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 105589
Tìm mô đun của số phức \(z = 5 - 4i\)
- A.9
- B.3
- C.\(\sqrt {41} \)
- D.1
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 105590
Cho số phức \(z = 1 - 2i\). Tìm phần ảo của số phức \(z\).
- A.-2
- B.2i
- C.-2i
- D.1
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 105591
Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9\) có tâm và bán kính lần lượt là
- A.\(I\left( { - 1;3;2} \right),\,\,R = 9\)
- B.\(I\left( { - 1;3;2} \right),\,\,R = 3\)
- C.\(I\left( {1;3;2} \right),\,\,R = 3\)
- D.\(I\left( {1; - 3; - 2} \right),\,\,R = 9\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 105592
Tìm số phức liên hợp của số phức \(z = 1 - 2i\)
- A.\(2 - i\)
- B.\( - 1 - 2i\)
- C.\( - 1 + 2i\)
- D.\(1 + 2i\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 105593
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 1;2;3} \right)\) và \(B\left( {3;0; - 2} \right)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} .\)
- A.\(\overrightarrow {AB} = \left( { - 4;2;5} \right)\)
- B.\(\overrightarrow {AB} = \left( {1;1;\frac{1}{2}} \right)\)
- C.\(\overrightarrow {AB} = \left( {2;2;1} \right)\)
- D.\(\overrightarrow {AB} = \left( {4; - 2; - 5} \right)\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 105594
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(A\left( {1;2;0} \right)\) và vuông góc với đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\) có phương trình là
- A.x + 2y - z + 4 = 0
- B.2x - y - z + 4 = 0
- C.2x + y - z - 4 = 0
- D.2x + y + z - 4 = 0
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 105595
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 4{x^3}\) là
- A.\(4{x^4} + C\)
- B.\(12{x^2} + C\)
- C.\(\frac{{{x^4}}}{4} + C\)
- D.\({x^4} + C\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 105596
Công thức nguyên hàm nào sau đây đúng?
- A.\(\int {{e^x}dx} = - {e^x} + C\)
- B.\(\int {dx} = x + C\)
- C.\(\int {\frac{1}{x}dx} = - \ln x + C\)
- D.\(\int {\cos xdx} = - \sin x + C\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 105597
Trong không gian Oxyz, cho \(\overrightarrow a = \left( { - 1;3;2} \right)\) và \(\overrightarrow b = \left( { - 3; - 1;2} \right)\). Tính \(\overrightarrow a .\overrightarrow b .\)
- A.2
- B.10
- C.3
- D.4
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 105598
Trong không gian Oxyz, điểm \(M\left( {3;4; - 2} \right)\) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
- A.\(\left( S \right):x + y + z + 5 = 0\)
- B.\(\left( Q \right):x - 1 = 0\)
- C.\(\left( R \right):x + y - 7 = 0\)
- D.\(\left( P \right):z - 2 = 0\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 105599
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm \(I\left( {1;0; - 3} \right)\)và bán kính \(R = 3\)?
- A.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9\)
- B.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3\)
- C.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3\)
- D.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 105600
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(M\left( { - 1;2;0} \right)\) và có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left( {4;0; - 5} \right)\) là
- A.4x - 5y - 4 = 0
- B.4x - 5z - 4 = 0
- C.4x - 5y + 4 = 0
- D.4x - 5z + 4 = 0
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 105601
Nghiệm của phương trình \(\left( {3 + i} \right)z + \left( {4 - 5i} \right) = 6 - 3i\) là
- A.\(z = \frac{2}{5} + \frac{4}{5}i\)
- B.\(z = \frac{1}{2} + \frac{1}{2}i\)
- C.\(z = \frac{4}{5} + \frac{2}{5}i\)
- D.\(z = 1 + \frac{1}{2}i\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 105602
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 12\) và song song với mặt phẳng \(\left( {Oxz} \right)\)có phương trình là
- A.y + 2 = 0
- B.x + z - 1 = 0
- C.y - 2 = 0
- D.y + 1 = 0
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 105603
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 2x\) và trục hoành.
- A.2
- B.\(\frac{4}{3}\)
- C.\(\frac{{20}}{3}\)
- D.\(\frac{{ - 4}}{3}\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 105604
Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của\(f\left( x \right)\) trên \(\mathbb{R}\) và \(F\left( 0 \right) = 2,\) \(F\left( 3 \right) = 7\). Tính \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right)} dx.\)
- A.9
- B.-9
- C.5
- D.-5
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 105605
Gọi \({z_1},\,\,{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 6z + 14 = 0\). Tính \(S = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|.\)
- A.\(S = 3\sqrt 2 \)
- B.\(S = 2\sqrt 6 \)
- C.\(S = 4\sqrt 3 \)
- D.\(S = 2\sqrt {14} \)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 105606
Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x + 2y - z - 11 = 0\) và \(\left( Q \right):\,\,2x + 2y - z + 4 = 0\).
- A.\(d\left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = 5\)
- B.\(d\left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = 3\)
- C.\(d\left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = 1\)
- D.\(d\left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = 4\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 105607
Cho \(z = 1 + \sqrt 3 i\). Tìm số phức nghịch đảo của số phức \(z\).
- A.\(\frac{1}{z} = \frac{1}{4} + \frac{{\sqrt 3 }}{4}i\)
- B.\(\frac{1}{z} = \frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\)
- C.\(\frac{1}{z} = \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\)
- D.\(\frac{1}{z} = \frac{1}{4} - \frac{{\sqrt 3 }}{4}i\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 105608
Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{2019} {{e^{2x}}dx} .\)
- A.\(I = \frac{1}{2}{e^{4038}}\)
- B.\(I = \frac{1}{2}{e^{4038}} - 1\)
- C.\(I = \frac{1}{2}\left( {{e^{4038}} - 1} \right)\)
- D.\(I={e^{4038}} - 1\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 105609
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(\int\limits_0^{2019} {f\left( x \right)dx} = 1\). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {f\left( {2019x} \right)dx} .\)
- A.I = 0
- B.I = 1
- C.I = 2019
- D.\(I = \frac{1}{{2019}}\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 105610
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua 2 điểm \(A\left( {1;2;0} \right)\), \(B\left( {2;3;1} \right)\) và song song với trục \(Oz\) có phương trình là
- A.x - y + 1 = 0
- B.x - y - 3 = 0
- C.x + z - 3 = 0
- D.x + y - 3 = 0
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 105611
Cho \(\int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} = 10\) và \(\int\limits_4^8 {f\left( x \right)dx} = 6\). Tính \(\int\limits_0^8 {f\left( x \right)dx} .\)
- A.20
- B.-4
- C.16
- D.4
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 105612
Họ nguyên hàm của hàm số \(y = x\sin x\) là
- A.\( - x\cos x - \sin x + C\)
- B.\(x\cos x - \sin 2x + C\)
- C.\( - x\cos x + \sin x + C\)
- D.\(x\cos x - \sin x + C\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 105613
Cho số phức \(z = 2 + 5i\). Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là
- A.\(\left( {2; - 5} \right)\)
- B.\(\left( {5;2} \right)\)
- C.\(\left( {2;5} \right)\)
- D.\(\left( { - 2;5} \right)\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 105614
Cho \(\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx} = 3\) và \(\int\limits_2^{ - 1} {g\left( x \right)dx} = 1\). Tính \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {x + 2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]dx} \)
- A.\(\frac{5}{2}\)
- B.\(\frac{{21}}{2}\)
- C.\(\frac{{26}}{2}\)
- D.\(\frac{7}{2}\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 105615
Trong không gian Oxyz, cho \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2}\). Đường thẳng nào sau đây song song với d?
- A.\(\Delta :\frac{{x - 2}}{{ - 2}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}\)
- B.\(\Delta :\frac{{x - 3}}{{ - 2}} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 5}}{{ - 2}}\)
- C.\(\Delta :\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}\)
- D.\(\Delta :\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 105616
Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{5x - 3}}.\)
- A.\(\int {f\left( x \right)dx} = 5{e^{5x - 3}} + C\)
- B.\(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{1}{5}{e^{5x - 3}} + C\)
- C.\(\int {f\left( x \right)dx} = {e^{5x - 3}} + C\)
- D.\(\int {f\left( x \right)dx} = - \frac{1}{3}{e^{5x - 3}} + C\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 105617
Tìm các số thực \(x,y\) thỏa mãn: \(x + 2y + \left( {2x - 2y} \right)i = 7 - 4i\)
- A.\(x = \frac{{11}}{3},y = - \frac{1}{3}\)
- B.\(x = - \frac{{11}}{3},y = \frac{1}{3}\)
- C.\(x = 1,y = 3\)
- D.\(x = - 1,y = - 3\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 105618
Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(M\left( { - 1;0;0} \right)\) và \(N\left( {0;1;2} \right)\) là
- A.\(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{2}\)
- B.\(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{2}\)
- C.\(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 2}}{2}\)
- D.\(\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 105619
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm \(A\left( { - 3;4} \right)\) biểu diễn cho số phức z. Tìm tọa độ điểm B biểu diễn cho số phức \(\omega = i\overline z \).
- A.\(B\left( {3; - 4} \right)\)
- B.\(B\left( {4;3} \right)\)
- C.\(B\left( {3;4} \right)\)
- D.\(B\left( {4; - 3} \right)\)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 105620
Cho số phức \(z = 1 + 3i\). Tìm phần thực của số phức \({z^2}\).
- A.-8
- B.\(8 + 6i\)
- C.10
- D.\( - 8 + 6i\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 105621
Cho tích phân \(I = \int\limits_3^5 {\frac{1}{{2x - 1}}dx} = a\ln 3 + b\ln 5\,\,\,\left( {a,b \in \mathbb{Q}} \right)\). Tính \(S = a + b.\)
- A.S = 0
- B.\(S = - \frac{3}{2}\)
- C.S = 1
- D.\(S = \frac{1}{2}\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 105622
Tính \(I = \int\limits_0^1 {\left( {2x - 5} \right)dx} .\)
- A.-3
- B.-4
- C.2
- D.4
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 105623
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ\(\overrightarrow a = \left( { - 2;0;1} \right),\) \(\overrightarrow b = \left( {1;2; - 1} \right),\) \(\overrightarrow c = \left( {0;3; - 4} \right)\). Tính tọa độ vectơ \(\overrightarrow u = 2\overrightarrow a - \overrightarrow b + 3\overrightarrow c .\)
- A.\(\overrightarrow u = \left( { - 5;7;9} \right)\)
- B.\(\overrightarrow u = \left( { - 5;7; - 9} \right)\)
- C.\(\overrightarrow u = \left( { - 1;3; - 4} \right)\)
- D.\(\overrightarrow u = \left( { - 3;7; - 9} \right)\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 105624
Cho \(f\left( x \right)\) là hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f\left( 1 \right) = 1\) và \(\int\limits_0^1 {f\left( t \right)dt} = \frac{1}{2}\). Tính \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sin 2x.f'\left( {\sin x} \right)dx} .\)
- A.I = -1
- B.\(I = \frac{1}{2}\)
- C.\(I =- \frac{1}{2}\)
- D.I = 1
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 105625
Cho phương trình \({z^2} + bz + c = 0\) ẩn z và b, c là tham số thuộc tập số thực. Biết phương trình nhận \(z = 1 + i\) là một nghiệm. Tính \(T = b + c.\)
- A.T = 0
- B.T = -1
- C.T = -2
- D.T = 2
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 105626
Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng \(d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{{z + 4}}{{ - 5}}\) và \(d':\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 4}}{{ - 2}} = \frac{{z - 4}}{{ - 1}}.\)
- A.\(\frac{x}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\)
- B.\(\frac{x}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\)
- C.\(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{4}\)
- D.\(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{2}\)