Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 105507

    Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;1; - 2} \right)\) và \(B\left( {3;0;1} \right)\). Vecto \(\overrightarrow {AB} \) có tọa độ là

    • A.\(\left( {4;1; - 1} \right)\)
    • B.\(\left( {2;\dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}} \right)\)
    • C.\(\left( {2; - 1;3} \right)\)
    • D.\(\left( { - 2;1; - 3} \right)\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 105508

    Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 là

    • A.3 + 2i
    • B.2 + 3i
    • C.2 - 3i
    • D.3 - 2i
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 105509

    Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x - {e^x}\) là

    • A.\({x^2} - {e^{x + 1}} + C\)
    • B.\(\dfrac{{{x^2}}}{2} - \dfrac{{{e^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C\)
    • C.\(1 - {e^x} + C\)
    • D.\(\dfrac{{{x^2}}}{2} - {e^x} + C\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 105510

    Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):\,\,{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 6z - 2 = 0\) có bán kính bằng

    • A.\(\sqrt {11} \)
    • B.\(3\sqrt 6 \)
    • C.\(2\sqrt 3 \)
    • D.\(\sqrt {15} \)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 105511

    Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng qua điểm \(A\left( {2; - 1;1} \right)\) và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow u  = \left( {1; - 2;3} \right)\) là

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y =  - 2 - t\\z = 3 + t\end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)\)   
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y =  - 1 + 2t\\z = 1 + 3t\end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y =  - 1 - 2t\\z = 1 + 3t\end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)\) 
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 2t\\y =  - 2 + t\\z = 3 - t\end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 105512

    Hàm số \(F\left( x \right) = {x^2} + \sin x\) là nguyên hàm của hàm số nào?

    • A.\(y = \dfrac{1}{3}{x^3} + \cos x\)
    • B.\(y = 2x + \cos x\)
    • C.\(y = \dfrac{1}{3}{x^3} - \cos x\)
    • D.\(y = 2x - \cos x\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 105513

    Trong không gian Oxyz, vecto \(\overrightarrow x  = \overrightarrow i  - 3\overrightarrow j  + 2\overrightarrow k \) có tọa độ là

    • A.\(\left( {1;3;2} \right)\)
    • B.\(\left( {1; - 3;2} \right)\)
    • C.\(\left( {1;2;3} \right)\)
    • D.\(\left( {0; - 3;2} \right)\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 105514

    Môđun của số phức \(\left( {3 - 2i} \right)i\) bằng

    • A.\(\sqrt 5 \)
    • B.\(\sqrt {13} \)
    • C.1
    • D.5
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 105515

    Điểm nào trong hình bên biểu diễn cho số phức \({\rm{w}} = 4 - i\)?

    • A.Điểm M.
    • B.Điểm N.
    • C.Điểm P.
    • D.Điểm Q.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 105516

    Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z - 3 = 0\). Vecto nào sau đây không phải là vecto pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\)?

    • A.\(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {2; - 1;2} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow {{n_2}}  = \left( { - 2;1; - 2} \right)\)
    • C.\(\overrightarrow {{n_3}}  = \left( {4; - 2;4} \right)\)
    • D.\(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( {6;3;6} \right)\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 105517

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ {0;2} \right],\) \(f\left( 0 \right) = 3\) và \(f\left( 2 \right) = 0\). Tích phân \(\int\limits_0^2 {f'\left( x \right)dx} \) có giá trị bằng

    • A.3
    • B.-3
    • C.2
    • D.\(\dfrac{3}{2}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 105518

    Trong không gian Oxyz, điểm B đối xứng với điểm \(A\left( {2;1; - 3} \right)\) qua mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) có tọa độ là

    • A.\(\left( { - 2;1; - 3} \right)\)
    • B.\(\left( {2; - 1; - 3} \right)\)
    • C.\(\left( {2;1; - 3} \right)\)
    • D.\(\left( { - 2;1;3} \right)\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 105519

    Biết \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = 2} \) và \(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - 2g\left( x \right)} \right]dx =  - 8} \). Tích phân \(\int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} \) có giá trị bằng

    • A.12
    • B.-1
    • C.-5
    • D.5
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 105520

    Ký hiệu \(z,\,\,{\rm{w}}\) là hai nghiệm phức của phương trình \(2{x^2} - 4x + 9 = 0\). Giá trị của \(P = \dfrac{1}{z} + \dfrac{1}{{\rm{w}}}\) là

    • A.\( - \dfrac{4}{9}\)
    • B.\( - \dfrac{9}{4}\)
    • C.\(\dfrac{4}{9}\)
    • D.\(\dfrac{9}{4}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 105521

    Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm \(M\left( {2; - 3;0} \right)\) đến mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x + 5y - 2z + 1 = 0\) bằng

    • A.\(\dfrac{{2\sqrt {30} }}{5}\)
    • B.12
    • C.\(\dfrac{{13}}{{\sqrt {30} }}\)
    • D.\(\sqrt {30} \)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 105522

    Cặp số \(\left( {x;y} \right)\) nào dưới đây thỏa đẳng thức \(\left( {3x + 2yi} \right) + \left( {2 + i} \right) = 2x - 3i\)?

    • A.\(\left( { - 2; - 1} \right)\)
    • B.\(\left( { - 2; - 2} \right)\)
    • C.\(\left( {2; - 2} \right)\)
    • D.\(\left( {2; - 1} \right)\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 105523

    Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm \(A\left( {3;1; - 1} \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x - y + 2z - 5 = 0\)

    • A.\(\dfrac{{x + 3}}{2} = \dfrac{{y + 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{z - 1}}{2}\)
    • B.\(\dfrac{{x - 2}}{3} = \dfrac{{y + 1}}{1} = \dfrac{{z - 2}}{{ - 1}}\)
    • C.\(\dfrac{{x - 3}}{2} = \dfrac{{y - 1}}{1} = \dfrac{{z + 1}}{2}\)
    • D.\(\dfrac{{x - 3}}{2} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{z + 1}}{2}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 105524

    Cho ba số phức \({z_1} = 4 - 3i,\) \({z_2} = \left( {1 + 2i} \right)i\) và \({z_3} = \dfrac{{1 - i}}{{1 + i}}\) có điểm biểu diễn trên mặt phẳng \(Oxy\)lần lượt là A, B, C. Số phức  nào dưới đây có điểm biểu diễn là điểm D  thỏa ABCD là hình bình hành?

    • A.6 - 5i
    • B.2 - 5i
    • C.4 - 2i
    • D.- 6 - 4i
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 105525

    Cho số phức \(z = a + bi\) với a, b là các số thực. Khẳng định nào đúng?

    • A.\(z + \overline z  = 2bi\)
    • B.\(z - \overline z  = 2a\)
    • C.\(z.\overline z  = {a^2} - {b^2}\)
    • D.\(\left| z \right| = \left| {\overline z } \right|\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 105526

    Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng \(\left( d \right):\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 2t\\y = 3t\\z = 2 + t\end{array} \right.\) là

    • A.\(\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{{z + 2}}{2}\)
    • B.\(\dfrac{{x + 1}}{1} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{{z - 2}}{2}\) 
    • C.\(\dfrac{{x - 1}}{{ - 2}} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{{z - 2}}{1}\)
    • D.\(\dfrac{{x + 1}}{{ - 2}} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{{z + 2}}{1}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 105527

    Có bao nhiêu số nguyên \(a \in \left( {1;17} \right)\) sao cho \(\int\limits_1^5 {\dfrac{{dx}}{{2x - 1}}}  > \ln \left( {\dfrac{a}{2}} \right)\)?

    • A.4
    • B.9
    • C.15
    • D.0
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 105528

    Trong không gian Oxyz, biết đường thẳng \(\left( d \right):\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = a - 2t\\z = bt\end{array} \right.\,\,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\) nằm trong mặt phẳng  \(\left( P \right):\,\,x + y - z - 2 = 0\). Tổng \(a + b\) có giá trị bằng:

    • A.-3
    • B.-1
    • C.1
    • D.0
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 105529

    Bằng cách biến đổi biến số \(t = 1 + \ln x\) thì tích phân \(\int\limits_1^e {\dfrac{{{{\left( {1 + \ln x} \right)}^2}}}{x}dx} \) trở thành

    • A.\(\int\limits_1^e {{t^2}dt} \)
    • B.\(\int\limits_1^2 {{t^2}dt} \)
    • C.\(\int\limits_1^4 {{t^2}dt} \)
    • D.\(\int\limits_1^2 {{{\left( {1 + t} \right)}^2}dt} \)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 105530

    Biết phương trình \({z^2} + 2z + m = 0\,\,\left( {m \in \mathbb{R}} \right)\) có một nghiệm là \({z_1} =  - 1 + 3i\). Gọi \({z_2}\) là nghiệm còn lại. Phần ảo của số phức \({\rm{w}} = {z_1} - 2{z_2}\) bằng

    • A.1
    • B.-3
    • C.9
    • D.-9
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 105531

    Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {2;2; - 1} \right),\) \(B\left( { - 4;2; - 9} \right)\). Phương trình mặt cầu có đường kính AB là:

    • A.\({\left( {x + 3} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 5\)
    • B.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 25\)
    • C.\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 10} \right)^2} = 25\)
    • D.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 5\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 105532

    Có bao nhiêu số phức thỏa mãn \({z^2} + 2\left( {\overline z } \right) = 0\)?

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.4
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 105533

    Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 2 + 3t\\z = 3 + 4t\end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\) và \(\left( {{d_2}} \right):\,\,\dfrac{{x - 3}}{4} = \dfrac{{y - 5}}{6} = \dfrac{{z - 7}}{8}\). Khẳng định nào đúng?

    • A.\(\left( {{d_1}} \right)\parallel \left( {{d_2}} \right)\)
    • B.\(\left( {{d_1}} \right) \equiv \left( {{d_2}} \right)\)
    • C.\(\left( {{d_1}} \right) \bot \left( {{d_2}} \right)\)
    • D.\(\left( {{d_1}} \right),\,\,\left( {{d_2}} \right)\)chéo nhau.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 105534

    Trong không gian Oxyz cho điểm \(P\left( {2; - 3;1} \right)\). Gọi \(A,\,\,B,\,\,C\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm P trên ba trục tọa độ \(Ox,\,\,Oy,\,\,Oz\). Phương trình mặt phẳng qua ba điểm \(A,\,\,B,\,\,C\) là:

    • A.\(\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{1} = 1\)
    • B.2x - 3y + z = 1
    • C.3x - 2y + 6z = 1
    • D.3x - 2y + 6z - 6 = 0
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 105535

    Cho \(\int\limits_0^1 {\dfrac{{dx}}{{\sqrt {x + 1}  + \sqrt x }} = \dfrac{2}{3}\left( {\sqrt a  - b} \right)} \) với a, b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức \(T = a + b\) là:

    • A.10
    • B.7
    • C.6
    • D.8
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 105536

    Trong không gian Oxyz cho lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có phương trình các mặt phẳng \(\left( {ABC} \right);\) \(\left( {A'B'C'} \right)\) lần lượt là \(x - 2y + z + 2 = 0\) và \(x - 2y + z + 4 = 0\). Biết tam giác \(ABC\) có diện tích bằng 6. Thể tích khối lăng trụ đó bằng

    • A.\(6\sqrt 6 \)
    • B.\(2\sqrt 6 \)
    • C.\(\dfrac{{\sqrt 6 }}{3}\)
    • D.\(\dfrac{{4\sqrt 6 }}{3}\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 105537

    Nếu \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx}  = 3\) thì \(\int\limits_1^5 {f\left( {\dfrac{{x + 1}}{2}} \right)dx} \) bằng

    • A.\(\dfrac{3}{2}\)
    • B.3
    • C.\(\dfrac{5}{2}\)
    • D.6
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 105538

    Cho số phức \(z = m + 1 + mi\) với \(\left( {m \in \mathbb{R}} \right)\). Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m \in \left( { - 5;5} \right)\) sao cho \(\left| {z - 2i} \right| > 1?\)

    • A.0
    • B.4
    • C.5
    • D.9
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 105539

    Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và qua điểm \(A\left( {1;4; - 3} \right)\) là

    • A.3x + z = 0
    • B.3x + y = 0
    • C.x + 3z = 0
    • D.3x - z = 0
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 105540

    Một ô tô đang chạy với vận tốc \(15\left( {m/s} \right)\) thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc  \(a = 3t - 8\,\,\,\left( {m/{s^2}} \right)\), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc. Hỏi sau 10 giây tăng vận tốc ô tô đi được bao nhiêu mét?

    • A.150
    • B.180
    • C.246
    • D.250
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 105541

    Trong không gian Oxyz, biết đường thẳng \(\left( d \right):\,\,\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{{y + 1}}{1} = \dfrac{z}{2}\) cắt mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x - y + 2z + 3 = 0\) tại điểm \(M\left( {a;b;c} \right)\). Giá trị \(P = a + b + c\) bằng:

    • A.5
    • B.-2
    • C.-5
    • D.0
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 105542

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {1;2} \right]\). Biết \(f\left( 2 \right) = a\) và \(\int_1^2 {\left( {x - 1} \right)f'\left( x \right)dx = b} \). Tích phân \(\int_1^2 {f\left( x \right)dx} \) có giá trị bằng

    • A.a - b
    • B.b - a
    • C.a + b
    • D.-a - b
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 105543

    Có bao nhiêu số phức \(z = a + bi\) với \(a,\,\,b\) tự nhiên thuộc đoạn \(\left[ {2;9} \right]\) và tổng \(a + b\) chia hết cho 3?

    • A.42
    • B.27
    • C.21
    • D.18
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 105544

    Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(x + \sqrt 2 y - z + 3 = 0\) cắt mặt cầu \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 5\) theo giao tuyến là một đường tròn. Chu vi đường tròn đó bằng

    • A.\(\pi \sqrt {11} \)
    • B.\(3\pi \)
    • C.\(\pi \sqrt {15} \)
    • D.\(\pi \sqrt 7 \)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 105545

    Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa \(f\left( 1 \right) = \dfrac{1}{3}\) và \(f'\left( x \right) = {\left[ {xf\left( x \right)} \right]^2}\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Giá trị \(f\left( 2 \right)\) bằng

    • A.\(\dfrac{2}{3}\)
    • B.\(\dfrac{3}{2}\)
    • C.\(\dfrac{{16}}{3}\)
    • D.\(\dfrac{3}{{16}}\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 105546

    Cho số phức \(z = x + yi\) \(\left( {x \ge 0,\,\,y \ge 0} \right)\) thỏa \(\left| {z - 1 + i} \right| \le \left| {z - 3 - 5i} \right|\). Giá trị lớn nhât của \(T = 35x + 63y\) bằng:

    • A.70
    • B.126
    • C.172
    • D.280

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?