Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Hiền

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 105467

    Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Công thức diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b là:

    • A.S=|abf(x)dx|
    • B.S=ab|f(x)|dx
    • C.S=πabf2(x)dx
    • D.S=abf(x)dx
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 105468

    Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z22z+5=0 là:

    • A.- 1 + 2i
    • B.1 - 2i
    • C.- 1 - 2i
    • D.1 + 2i
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 105469

    Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường x=0, x=π, y=0y=cosx. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox được tính theo công thức:

    • A.V=0πcos2xdx
    • B.V=π0π|cosx|dx
    • C.V=π|0π(cosx)dx|
    • D.V=π0πcos2xdx
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 105470

    Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;4;3)n=(2;5;2). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và nhận n làm vecto pháp tuyến là

    • A.- 2x + 5y + 2z - 28 = 0
    • B.x - 4y - 3z + 28 = 0
    • C.x - 4y - 3z - 28 = 0
    • D.- 2x + 5y + 2z + 28 = 0
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 105471

    Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3x22x+3 là:

    • A.3x32x2+3x+C.
    • B.x3x2+C.
    • C.x3x2+3x+C.
    • D.6x2+C.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 105472

    Cho hai hàm số y=f(x), y=g(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số trên và các đường thẳng x=a, x=b là:

    • A.ab[f(x)g(x)]dx.
    • B.ab|f(x)g(x)|dx.
    • C.|ab[f(x)g(x)]dx.|
    • D.ab|f(x)|dxab|g(x)|dx..
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 105473

    Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [1;9], thỏa mãn 19f(x)dx=745f(x)dx=3. Tính giá trị biểu thức P=14f(x)dx+59f(x)dx.

    • A.P = 4
    • B.P = 3
    • C.P = 10
    • D.P = 2
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 105474

    Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;3;5). Tìm tọa độ điểm A’ là hình chiếu vuông góc của A lên trục Oy.

    • A.A(2;0;5)
    • B.A(0;3;5)
    • C.A(0;3;0)
    • D.A(2;0;0)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 105475

    Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và có vecto chỉ phương u=(2;1;2).

    • A.x12=y21=z32
    • B.x+21=y12=z23.
    • C.x21=y+12=z+23.
    • D.x+12=y+21=z+32
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 105476

    Gọi z1;z2 là hai nghiệm của phương trình 2z2+10z+13=0, trong đó z1 có phần ảo dương. Số phức 2z1+4z2 bằng

    • A.1 - 15i
    • B.- 15 + i
    • C.- 15 - i
    • D.- 1 - 15i
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 105477

    Số phức z=5+15i3+4i có phần thực là

    • A.3
    • B.1
    • C.-3
    • D.-1
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 105478

    Trong không gian Oxyz, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng x5+y1+z2=1 là:

    • A.n=(5;1;2)
    • B.n=(15;1;12)
    • C.n=(2;10;5)
    • D.n=(2;10;20)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 105479

    Phần thực của số phức (2i)(1+2i) là:

    • A.4
    • B.5
    • C.3
    • D.0
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 105480

    Cho các số phức z1=3+4i, z2=52i. Tìm số phức liên hơp z của số phức z=2z1+3z2.

    • A.z=82i.
    • B.z=212i.
    • C.z=21+2i.
    • D.z=8+2i.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 105481

    Trong không gian Oxyz, các vecto đơn vị trên các trục Ox,Oy,Oz lần lượt là i,j,k cho điểm M(3;4;12). Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.OM=3i4j+12k 
    • B.OM=3i+4j12k
    • C.OM=3i+4j+12k
    • D.OM=3i4j+12k
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 105482

    Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(3;1;2) và vuông góc với mặt phẳng x+y+3z+5=0 có phương trình là

    • A.x+13=y+11=z+32
    • B.x31=y11=z23
    • C.x+31=y+11=z+23
    • D.x13=y11=z32
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 105483

    e2x+1dx bằng

    • A.12e2x+1+C.
    • B.12e2x+1+C.
    • C.e2x+1+C.
    • D.2e2x+1+C.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 105484

    Tính môđun |z| của số phức z=(2+i)(1+i)2+1.

    • A.|z|=17.
    • B.|z|=15.
    • C.|z|=3.
    • D.|z|=17.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 105485

    Cho z1;z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z+5=0, biết z1z2 có phần ảo là số thực âm. Tìm phần ảo của số phức w=2z12z22.

    • A.3
    • B.-12
    • C.-3
    • D.12
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 105486

    Cho tích phân I=1e2lnx+3xdx. Nếu đặt t=lnx thì:

    • A.I=1e(2t+3)dt.
    • B.I=01(2t)dt.
    • C.I=01(2t+3)dt.
    • D.I=01(2lnt+3)dt.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 105487

    Biết 132x3x+1dx=aln2+b với a,b là các số hữu tỉ. Khi đó b22a bằng

    • A.33
    • B.26
    • C.17
    • D.6
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 105488

    Cho hai số phức z1=1+2i; z2=1+2i. Tinh T=|z1|2+|z2|2

    • A.T=25
    • B.T = 4
    • C.T = 10
    • D.T = 7
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 105489

    Biết 0π4(tan2x+2tan8x)dx=ab+πc với a,b,cN, phân số ab tối giản. Tính T=a+b+c.

    • A.T = 156
    • B.T = 62
    • C.T = 159
    • D.T = 167
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 105490

    Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(1;2;1) và cắt mặt phẳng (P):2xy+2z+7=0 theo một đường tròn có đường kính bằng 8. Phương trình mặt cầu (S) là:

    • A.(x1)2+(y2)2+(z1)2=81
    • B.(x1)2+(y2)2+(z1)2=25
    • C.(x1)2+(y2)2+(z1)2=5
    • D.(x+1)2+(y+2)2+(z+1)2=9
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 105491

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(3;4;5) và mặt phẳng (P) có phương trình 2x+6y3z+4=0. Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P) là:

    • A.(x3)2+(y4)2+(z+5)2=36149
    • B.(x3)2+(y4)2+(z+5)2=49
    • C.(x+3)2+(y+4)2+(z5)2=49
    • D.(x+3)2+(y+4)2+(z5)2=36149
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 105492

    Trong không gian Oxyz, biết n=(a;b;c) là vecto pháp tuyến của mặt phẳng qua A(2;1;5) và chứa trục Ox. Tính k=bc.

    • A.k =  - 5.
    • B.k=15
    • C.k = 5.
    • D.k=15
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 105493

    Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3x và đồ thị hàm số y=xx2.

    • A.S=8112
    • B.S = 13
    • C.S=94
    • D.S=3712
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 105494

    Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x24 và các đường thẳng y=0, x=1, x=5 bằng:

    • A.493
    • B.18
    • C.653
    • D.36
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 105495

    Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(0;1;1), B(1;1;2), C(1;1;0)D(0;0;1). Mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (BCD) và chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện sao cho tỉ số thể tích của khối đa diện có chứa điểm A và khối tứ diện ABCD bằng 127. Viết phương trình mặt phẳng (α).

    • A.- y + z - 4 = 0
    • B.y - z - 1 = 0
    • C.y + z - 4 = 0
    • D.3x - 3z - 4 = 0
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 105496

    Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;0;1), B(0;2;0), C(3;0;0). Gọi H(x;y;z) là trực tâm của tam giác ABC. Tính k=x+2y+z.

    • A.k=6649
    • B.k=3629
    • C.k=7449
    • D.k=127
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 105497

    Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=e2x, y=0, x=0, x=2 được biểu diễn bởi eabc với a,b,cZ. Tính P=a+3bc.

    • A.P = 5
    • B.P = -1
    • C.P = 6
    • D.P = 3
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 105498

    Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=tan2x biết phương trình F(x)=0 có một nghiệm bằng π4.

    • A.F(x)=tanx1
    • B.F(x)=tanxx+π41
    • C.F(x)=tanx+x+π41
    • D.F(x)=2tanxcos2x4
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 105499

    Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng Δ đi qua hai điểm A(1;4;4)B(1;0;2).

    • A.x1=y22=z31
    • B.x+12=y4=z+22
    • C.x+12=y4=z+22
    • D.x12=y42=z42
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 105500

    Trong không gian Oxyz,  cho đường thẳng d:x11=y+12=z+11. Đường thẳng đi qua điểm M(2;1;1) và song song với đường thẳng d có phương trình là:

    • A.x+21=y+12=z11
    • B.x1=y52=z+31
    • C.x21=y11=z+12
    • D.x+12=y21=z+11
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 105501

    Trong không gian Oxyz, tính diện tích S của tam giác ABC, biết A(2;0;0), B(0;3;0)C(0;0;4)

    • A.S=261
    • B.S=612
    • C.S=613
    • D.S=61
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 105502

    Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=xcosx2,y=0,x=π2,x=π. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H) quay xung quanh trục Ox.

    • A.V=π6(3π2+4π8)
    • B.V=π16(3π24π8)
    • C.V=π8(3π2+4π8)
    • D.V=116(3π24π8)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 105503

    Số phức liên hợp z của số phức z=4+6i1i là:

    • A.z=210i
    • B.z=1+5i
    • C.z=2+10i
    • D.z=15i
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 105504

    Tính tích phân I=27x+2dx.

    • A.I = 19
    • B.I = 38
    • C.I=6703
    • D.I=383
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 105505

    Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng x21=y41=z2x32=y+11=z+21. Gọi M là trung điểm đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng trên. Tính độ dài đoạn thẳng OM.

    • A.OM=35
    • B.OM=235
    • C.OM=142
    • D.OM=5
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 105506

    Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=3x, y=0, x=0, x=4. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.S=π0432xdx
    • B.S=04(3x)dx
    • C.S=043xdx
    • D.S=π043xdx

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?