Bài kiểm tra
Đề thi HK2 môn Toán 11 Trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc năm 2018
Câu 1: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{1}{{ - 2x + 3}}\) bằng ?
Câu 3: Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \(u_1=-3\) và \(u_6=27\). Công sai của cấp số cộng đó là?
Câu 4: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x\) tại điểm \(A\left( { - 1;2} \right)\) có hệ số góc k bằng ?
Câu 5: Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}2x\) bằng :
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thoi, \(SA \bot (ABCD)\). Khẳng định nào sau đây sai ?
Câu 8: style="margin-left:27.0pt;">Chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng.
Câu 9: Tìm giới hạn sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( { - {x^3} + 3{x^2} - 2x + 1} \right)\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{\sqrt {x + 1} - 2}}{{9 - {x^2}}}.\)
Câu 10: Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 2}}\) có đồ thị (C).
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(\Delta :3x - y + 2 = 0\)
Câu 11: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{\frac{{{x^2} + x - 12}}{{x + 4}}(x \ne - 4)}\\
{mx + 1(x = - 4)}
\end{array}} \right.\) . Xác định m để hàm số đã cho liên tục tại x = -4.
Câu 12: style="margin-left:9.0pt;">Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và \(SA = a\sqrt 2 \). Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trênSASB, SD.
a) Chứng minh \(AE \bot \left( {SBC} \right)\) và \(AF \bot \left( {SDC} \right)\).
b) Tính góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy.
c) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (AEF).
Tính diện tích của thiết diện theo a.
Câu 13: Cho hình vuông \(C_1\) có độ dài cạnh bằng 4. Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để được hình vuông \(C_2\) (tham khảo hình vẽ). Từ hình vuông \(C_2\) tiếp tục làm như vậy để được hình vuông \(C_3\),... . Tiếp tục quá trình trên ta được dãy các hình vuông \({C_1},{C_2},{C_3},...,{C_n}...\). Gọi \({S_1},{S_2},{S_3},...,{S_n}...\) tương ứng là diện tích các hình vuông \({C_1},{C_2},{C_3},...,{C_n}...\).
Tính tổng \({S_1} + {S_2} + {S_3} + ... + {S_n} + ...\)