Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 79673
Biết
( a, b là hai số tự nhiên và tối giản). Giá trị của bằng- A.3
-
B.
- C.0
- D.4
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 79674
bằng- A.-5
- B.0
- C.4
- D.-4
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 79675
Biết
( a, b là hai số tự nhiên và tối giản). Giá trị của bằng- A.3
- B.-1
- C.-3
- D.1
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 79676
Tính giới hạn:
- A.2
- B.1
- C.0
-
D.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 79677
Biết rằng phương trình
có ít nhất 1 nghiệm mệnh đề nào dưới đây đúng ?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 79678
Cho hàm số
Giá trị của bằng- A.7
- B.4
- C.2
- D.0
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 79679
Đạo hàm của hàm số
bằng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 79680
Đạo hàm của hàm số
bằng-
A.
- B.y' = 1
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 79681
Đạo hàm của hàm số
bằng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 79682
Biết
cắt mặt phẳng tại điểm thỏa mãn mệnh đề nào dưới đây đúng ?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 79683
Biết
Tính- A.m + n
- B.m - n
- C.m
- D.n
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 79684
Biết
Tính- A.5
- B.-2
- C.1
- D.4
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 79685
Tính giới hạn
- A.1
- B.2
- C.3
- D.0
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 79686
Cho dãy số
thỏa Tính- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 79687
Cho dãy số
thỏa Tính- A.1
- B.2
- C.3
- D.7
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 79688
Cho hàm số
(m là tham số). Tìm m, biết .- A.m = 1
- B.m = 2
- C.m = 3
- D.m = 7
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 79689
Cho hàm số
.Tính-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 79690
Cho hàm số
có đạo hàm trên tập số thực. Tìm hệ thức đúng?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 79691
Cho hàm số
có đạo hàm đến cấp 2 trên tập số thực. Tìm hệ thức đúng?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 79692
Tìm hệ số của x trong khai triển
thành đa thức:- A.16
- B.6
- C.8
- D.2
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 79693
Tìm hệ số của
trong khai triển thành đa thức:- A.12
- B.18
- C.19
- D.20
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 79694
Hàm số
có đạo hàm . Tính- A.-2
- B.2
- C.-3
- D.1
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 79695
Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ bằng 1.- A.y = 5x
- B.y = 5x + 5
- C.y = 5x - 5
- D.y = x
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 79696
Hàm số
có đạo hàm . Tìm- A.2
- B.-1
- C.-3
- D.-7
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 79697
Cho hàm số
có đạo hàm trên tập số thực, biết . Tính .-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 79698
Tìm vi phân của hàm số
.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 79699
Giải phương trình
, biết .- A.x = 0
- B.x = 2
-
C.
- D.x = 1
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 79700
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
(t được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Tìm gia tốc khi .-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 79701
Tìm hệ số góc
của tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 0.- A.k = - 3
- B.k = 2
- C.k = 1
- D.k = 0
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 79702
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
( t được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Tính vận tốc tại thời điểm .- A.v = 2m/s.
- B.v = 4m/s.
- C.v = - 2m/s.
- D.v = - 4m/s.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 79703
Tính
.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 79704
Cho tứ diện
có đôi một vuông góc với nhau và . Gọi là trung điểm của (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng và bằng:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 79705
Cho hình chóp tứ giác đều
có tất cả các cạnh bằng . Gọi là trung điểm của (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 79706
Giải bất phương trình
, biết-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 79707
Cho hình chóp
, đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đáy , độ dài cạnh bằng (Tham khảo hình vẽ bên). Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng ?- A.SD
- B.SA
- C.SB
- D.SC
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 79708
Cho hình chóp
, đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đáy , độ dài cạnh bằng (Tham khảo hình vẽ bên).Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng
?- A.AB
- B.AC
- C.AD
- D.AS
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 79709
Cho hình chóp
, đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đáy , độ dài cạnh bằng . Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng ?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 79710
Cho hình chóp
, đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đáy , độ dài cạnh bằng . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng:- A.SD
- B.SA
- C.SB
- D.SC
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 79711
Cho hình chóp
, đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đáy , độ dài cạnh bằng . Tính tang của góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng .- A.3
-
B.
-
C.
- D.2
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 79712
Cho hình chóp
, đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đáy , độ dài cạnh bằng . ính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .- A.3a
-
B.
- C.2a
- D.a
Thảo luận về Bài viết