Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 79852
Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 1\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Viết phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm M có hoành độ bằng \( - 1\)
- A.y = 3x - 2
- B.y = - 3x - 2
- C.y = 3x + 2
- D.y = - 3x + 2
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 79855
Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
- A.\(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 3\\{u_{n + 1}} = 2{u_n}\end{array} \right.\)
- B.\(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2\\{u_{n + 1}} = {u_n} + n\end{array} \right.\)
- C.\(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1\\{u_{n + 1}} = u_n^3 - 2\end{array} \right.\)
- D.\(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = - 1\\{u_{n + 1}} - {u_n} = 2\end{array} \right.\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 79857
Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có \(AB = a\), cạnh bên \(AA' = \frac{{3a}}{2}\) (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách từ điểm \(C'\) đến mặt phẳng \(\left( {CA'B'} \right)\).
- A.\(\frac{{2a}}{{\sqrt 3 }}\)
- B.\(\frac{{3a}}{2}\)
- C.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
- D.\(\frac{{3a}}{4}\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 79860
Đạo hàm của hàm số \(y = \cot x\) là hàm số:
- A.\(\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\).
- B.\( - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)
- C.\(\frac{1}{{c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x}}\)
- D.\( - \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\).
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 79863
Kết quả của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 1}}\) là:
- A.\(\frac{2}{3}\)
- B.\( - \infty \)
- C.\(\frac{1}{3}\)
- D.\( + \infty \).
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 79866
Hàm số \(y = f(x) = \frac{{{x^3} + x\cos x + \sin x}}{{2\sin x + 3}}\) liên tục trên:
- A.\(\left[ { - 1;1} \right]\).
- B.\(\left[ {1;5} \right]\)
- C.\(\left( { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\).
- D.\(\mathbb{R}\).
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 79869
Các mặt bên của một khối chóp ngũ giác đều là hình gì?
- A.Hình vuông.
- B.Tam giác đều
- C.Ngũ giác đều
- D.Tam giác cân.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 79872
Kết quả của giới hạn \(\lim \frac{{ - 3{n^2} + 5n + 1}}{{2{n^2} - n + 3}}\) là:
- A.\(\frac{3}{2}\).
- B.\( + \infty \)
- C.\( - \frac{3}{2}\).
- D.0
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 79875
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{{x^2} - x - 2}}{{x - 2}}\,\,khi\,x \ne 2}\\{m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x = 2}\end{array}} \right.\) liên tục tại \(x = 2\).
- A.m = 3
- B.m = 1
- C.m = 2
- D.m = 0
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 79877
Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)^{2019}}\) là:
- A.\(y' = 2019{\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)^{2018}}.\)
- B.\(y' = 2019\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)\left( {3{x^2} - 4x} \right).\)
- C.\(y' = 2019{\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)^{2018}}\left( {3{x^2} - 4x} \right).\)
- D.\(y' = 2019\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)\left( {3{x^2} - 2x} \right).\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 79880
Cho hình chóp S.ABC có SA^(ABC). Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
- A.BC \(\bot\) (SAH).
- B.HK \(\bot\) (SBC).
- C.BC \(\bot\) (SAB).
- D.SH, AK và BC đồng quy.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 79882
Giá trị của giới hạn \(\lim \frac{{\sqrt {9{n^2} - n} - \sqrt {n + 2} }}{{3n - 2}}\) là:
- A.1
- B.0
- C.3
- D.\( + \infty \).
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 79884
Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f(x) = - {x^3} + x\) tại điểm \(M( - 2;6).\) Hệ số góc của (d) là
- A.-11
- B.11
- C.6
- D.-12
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 79886
Biết rằng \(\lim \left( {\frac{{{{\left( {\sqrt 5 } \right)}^n} - {2^{n + 1}} + 1}}{{{{5.2}^n} + {{\left( {\sqrt 5 } \right)}^{n + 1}} - 3}} + \frac{{2{n^2} + 3}}{{{n^2} - 1}}} \right)\) \( = \frac{{a\sqrt 5 }}{b} + c\) với \(a,b,c \in \mathbb{Z}\). Tính giá trị của biểu thức \(S = {a^2} + {b^2} + {c^2}\).
- A.S = 26
- B.S = 30
- C.S = 21
- D.S = 31
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 79887
Kết quả của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x} - \sqrt[3]{{{x^3} - {x^2}}}} \right)\) là:
- A.\( + \infty \).
- B.\( - \infty \).
- C.0
- D.\(\frac{5}{6}\).
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 79888
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A.Nếu a // b và \(\left( \alpha \right) \bot a\) thì \(\left( \alpha \right) \bot b\).
- B.Nếu \(\left( \alpha \right)\parallel \left( \beta \right)\) và \(a \bot \left( \alpha \right)\) thì \(a \bot \left( \beta \right)\).
- C.Nếu \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) là hai mặt phẳng phân biệt và \(a \bot \left( \alpha \right)\), \(a \bot \left( \beta \right)\) thì \(\left( \alpha \right)\parallel \left( \beta \right)\).
- D.Nếu \(a\parallel \left( \alpha \right)\) và \(b \bot a\) thì \(b \bot \left( \alpha \right)\).
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 79889
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = 3\cos x + 1\).
- A.\(y' = 3\sin x\)
- B.\(y' = - 3\sin x + 1\)
- C.\(y' = - 3\sin x\)
- D.\(y' = - \sin x\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 79890
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{{{x^2} + 3x - 4}}{{\left| {x - 1} \right|}}\).
- A.5
- B.0
- C.\( + \infty \)
- D.-5
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 79891
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt[3]{{ax + 1}} - \sqrt {1 - bx} }}{x}\,\,\,khi\,\,x \ne 0\\3a - 5b - 1\,\,\,\,khi\,\,x = 0\end{array} \right.\). Tìm điều kiện của tham số a và b để hàm số liên tục tại điểm \(x = 0\).
- A.2a - 6b = 1
- B.2a - 4b = 1
- C.16a - 33b = 6
- D.a - 8b = 1
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 79892
Cho hàm số \(y = {\sin ^2}x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A.\(4y.{\cos ^2}x - {\left( {y'} \right)^2} = - 2{\sin ^2}2x\)
- B.\(4y{\cos ^2}x - {\left( {y'} \right)^2} = 0\)
- C.\(2\sin x - y' = 0\)
- D.\({\sin ^2}x + y' = 1\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 79893
Cho hình chóp S.ABCD có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và đáy ABCD là hình vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A.\(\left( {SAC} \right) \bot \left( {SBD} \right)\)
- B.\(\left( {SAD} \right) \bot \left( {SBC} \right)\)
- C.\(AC \bot \left( {SAB} \right)\)
- D.\(BD \bot \left( {SAD} \right)\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 79894
Tìm vi phân của hàm số \(y = 3{x^2} - 2x + 1\).
- A.\(dy = 6x - 2\)
- B.\(dy = \left( {6x - 2} \right)dx\)
- C.\(dx = \left( {6x - 2} \right)dy\)
- D.\(dy = 6x - 2dx\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 79895
Một chất điểm chuyển động theo phương trình \(S = {t^3} + 5{t^2} - 5\), trong đó \(t > 0\), t được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm \(t = 2\) (giây).
- A.32 m/s
- B.22 m/s
- C.27 m/s
- D.28 m/s
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 79896
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 4} \frac{{x + 5}}{{x - 1}}\).
- A.3
- B.1
- C.-5
- D.\( + \infty \)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 79897
Cho chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a và \(SB = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\). Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
- A.\(d\left( {A;\left( {SBC} \right)} \right) = \frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
- B.\(d\left( {A;\left( {SBC} \right)} \right) = \frac{a}{2}\)
- C.\(d\left( {A;\left( {SBC} \right)} \right) = a\)
- D.\(d\left( {A;\left( {SBC} \right)} \right) = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 79898
Cho tứ diện ABCD, gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A.\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = \overrightarrow 0 \)
- B.\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \)
- C.\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GD} = \overrightarrow 0 \)
- D.\(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = \overrightarrow 0 \)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 79899
Tính \(\lim \frac{{5n + 1}}{{3n + 7}}\).
- A.\(\frac{5}{7}\)
- B.\(\frac{5}{3}\)
- C.\(\frac{1}{7}\)
- D.0
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 79900
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \frac{1}{{x + 2}}\).
- A.\(y'' = \frac{2}{{{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}\)
- B.\(y'' = \frac{{ - 2}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}\)
- C.\(y'' = \frac{{ - 1}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}\)
- D.\(y'' = \frac{1}{{{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 79901
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai đường thẳng A’B và CB’. Tính \(\alpha \).
- A.\(\alpha = {30^0}\)
- B.\(\alpha = {45^0}\)
- C.\(\alpha = {60^0}\)
- D.\(\alpha = {90^0}\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 79902
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {x^3} - 2x\).
- A.\(y' = 3x - 2\)
- B.\(y' = 3{x^2} - 2\)
- C.\(y' = {x^3} - 2\)
- D.\(y' = 3{x^2} - 2x\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 79903
Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{2x - \sqrt {x + 3} }}{{x + 1}}\) bằng:
- A.\( + \infty \)
- B.1
- C.\( - \infty \)
- D.0
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 79904
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 2}}{{x - 2}}\) . Giá trị \(f'\left( 1 \right)\) bằng
- A.5
- B.-3
- C.4
- D.-5
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 79905
Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {{x^2} - 3x + 1} \right)\) bằng
- A.\( + \infty \)
- B.\( - \infty \)
- C.-1
- D.1
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 79906
Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng \(2?\)
- A.\(\lim \frac{{n + 1}}{{2n - 1}}\)
- B.\(\lim \frac{{1 - 4n}}{{2n + 3}}\)
- C.\(\lim \frac{{2n + 3}}{{n - 5}}\)
- D.\(\lim \frac{{{n^2} + 2n + 3}}{{{n^2} - 2n + 2}}\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 79907
Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Số tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị \(\left( C \right)\) là
- A.1
- B.2
- C.3
- D.0
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 79908
Hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật. Tam giác \(SAB\) là tam giác đều cạnh \(a.\) Mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SA\) và \(BC\) bằng:
- A.a
- B.\(\frac{a}{2}\)
- C.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- D.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 79909
Nếu \(f\left( x \right) = x\sin x\) thì \(f'\left( {\frac{{7\pi }}{2}} \right)\) bằng
- A.-1
- B.\(\frac{{7\pi }}{2}\)
- C.1
- D.\(7\pi \)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 79910
Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2018} \frac{{{x^2} - 2019x + 2018}}{{x - 2018}}\) bằng
- A.2020
- B.2017
- C.2019
- D.2018
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 79911
Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {\sin x + 2} \) bằng
- A.\(y' = \frac{{\cos x}}{{\sqrt {\sin x + 2} }}\)
- B.\(y' = - \frac{{\cos x}}{{2\sqrt {\sin x + 2} }}\)
- C.\(y' = \frac{1}{{2\sqrt {\sin x + 2} }}\)
- D.\(y' = \frac{{\cos x}}{{2\sqrt {\sin x + 2} }}\)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 79912
Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\cos 2018x - \cos 2019x}}{x}\) bằng
- A.0
- B.\( + \infty \)
- C.\( - \infty \)
- D.\(\frac{{4037}}{2}\)