Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 79753

    Giả sử M là điểm có hoành độ x0=1 thuộc đồ thị hàm số (C) của hàm số y=x36x2+1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

    • A.Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M có hệ số góc dương.
    • B.Góc giữa tiếp tuyến tại M và trục hoành bằng 600.
    • C.Đồ thị (C) không có tiếp tuyến tại M.
    • D.Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M vuông góc với đường thẳng (d):x9y=0.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 79754

    Với ab là hai đường thẳng chéo nhau tùy ý, mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.Tồn tại duy nhất một mặt phẳng (P) chứa b sao cho a(P)
    • B.a và b là hai đường thẳng phân biệt
    • C.Tồn tại duy nhất một mặt phẳng (P) chứa b sao cho a//(P)
    • D.Nếu Δ là đường thẳng vuông góc chung của ab thì Δ cắt cả hai đường thẳng ab.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 79755

    Cho hàm số f(x)={x+32x21,x>1ax+2,x1. Giá trị của a để hàm số liên tục tại x=1

    • A.a=178
    • B.a=158
    • C.a=158
    • D.a=178
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 79756

    Cho hình chóp S.ABC,D là trung điểm của đoạn SA. Gọi h1;h2 lần lượt là khoảng cách từ SD đến mặt phẳng (ABC). Tỉ số h1h2 bằng

    • A.13
    • B.3
    • C.2
    • D.12
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 79757

    Hình chóp đều S.ABCDSA=AB=a. Cosin góc giữa hai mặt phẳng (SAB)(SAD) bằng

     

    • A.22
    • B.22
    • C.13
    • D.13
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 79758

    Cho hàm số f(x)=1x2+1. Tập nghiệm của bất phương trình f(x)>0

    • A.R
    • B.
    • C.(;0) 
    • D.(0;+)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 79759

    Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a. M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AB,BC,CDDA. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MNPQ bằng

    • A.a
    • B.a22
    • C.a62
    • D.a2
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 79760

    Đạo hàm của hàm số y=sin(x3)

    • A.y=3x2sin(x3)
    • B.y=3x2cos(x3)
    • C.y=3cos(x2)
    • D.y=3x2cos(x2)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 79761

    Giới hạn lim12n11n4n+4.12n+3 bằng

    • A.112
    • B.14
    • C.+
    • D.0
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 79762

    Trong không gian cho hai đường thẳng a,b và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.Nếu ab phân biệt, cùng song song với (P) thì ab song song với nhau
    • B.Nếu b song song với (P)a vuông góc với (P) thì a vuông góc với b
    • C.Nếu ab cùng vuông góc với (P) thì ab song song với nhau
    • D.Nếu b(P) cùng vuông góc với a thì b song song với (P)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 79763

    Tiếp tuyến của đồ thị  hàm số y=x3+3x2 tại điểm có hoành độ x0=1 có phương trình là

    • A.y = 9x + 4.
    • B.y = 9x - 5.
    • C.y = 4x + 13
    • D.y = 4x + 5
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 79764

    Tìm tham số m để hàm số f(x)={2x27x+6x2khix22m+5khix=2 liên tục tại điểm x=2.

    • A.m =  - 2
    • B.m=74.
    • C.m=94.
    • D.m =  - 3
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 79765

    Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề không đúng ?

    • A.Nếu đường thẳng d(α) thì d vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α).
    • B.Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (α) thì d(α).
    • C.Nếu d(α) và đường thẳng a//(α) thì da.
    • D.Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (α) thì d vuông góc với (α).
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 79766

    Một chất điểm chuyển động có phương trình là s=t2+2t+3 (t tính bằng giây, s tính bằng mét).  Khi đó vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t=5 giây là

    • A.15(m/s).
    • B.38(m/s).
    • C.5(m/s).
    • D.12(m/s).
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 79767

    Cho hình lăng trụ ABC.ABC, M là trung điểm của BB. Đặt CA=a, CB=b, AA=c. Khẳng định nào sau đây đúng ?

    • A.AM=b+c12a.
    • B.AM=ac12b.
    • C.AM=a+c12b.
    • D.AM=ba+12c.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 79768

    Cho tứ diện ABCDAC=a, BD=3a. Gọi MN lần lượt là trung điểm của ADBC. Biết AC vuông góc vớiBD. Tính  độ dài đoạn thẳng MN theo a.

    • A.MN=3a22.
    • B.MN=a63.
    • C.MN=a102.
    • D.MN=2a33.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 79769

    Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng aSA(ABCD). Biết SA=a63. Tính góc giữa SC(ABCD).

    • A.600.
    • B.450.
    • C.300.
    • D.900.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 79770

    Tìm tất cả các số thực x để ba số 3x1; x; 3x+1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.

    • A.x=±18.
    • B.x=±24.
    • C.x=±22.
    • D.x=±8.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 79771

    Cho dãy số (un)un=n2+2n. Số hạng thứ tám của dãy số là:

    • A.u8=99.
    • B.u8=80.
    • C.u8=63.
    • D.u8=120.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 79772

    Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 và công sai d. Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là

    • A.Sn=n2[u1+(n1)d].
    • B.Sn=n2[u1+(n+1)d].
    • C.Sn=n2[2u1+(n1)d].
    • D.Sn=n2[2u1+(n+1)d].
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 79773

    Cho hàm sốf(x)=x3+3x29x2019. Tập hợp tất cả các số thực x sao cho f(x)=0

    • A.{3;2}.
    • B.{3;1}.
    • C.{6;4}.
    • D.{4;6}.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 79774

    Tìm số các số nguyên m thỏa mãn

    limx+(3mx2+2x+1mx)=+.

    • A.4
    • B.10
    • C.3
    • D.9
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 79775

    Trong các dãy số (un) sau, dãy số nào bị chặn ?

    • A.un=n+2019sinn.
    • B.un=(20192018)n.
    • C.un=2n2+2019.
    • D.un=n+1n+2019.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 79776

    Biết f(x), g(x) là các hàm số thỏa mãn limx1f(x)=2limx1g(x)=5. Khi đó limx1[2f(x)+g(x)] bằng

    • A.1
    • B.3
    • C.-1
    • D.2
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 79777

    Cho cấp số cộng (un). Tìm  u1 và công sai d,biết tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là Sn=2n25n.

    • A.u1=3;d=4.
    • B.u1=3;d=5
    • C.u1=1;d=3
    • D.u1=2;d=2
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 79778

    Cho tứ diện ABCDAB=CD=a, EF=a32, (E,F lần lượt là trung điểm của BCAD). Số đo góc giữa hai đường thẳng ABCD là:

    • A.300.
    • B.450.
    • C.600.
    • D.900.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 79779

    Đạo hàm của hàm số y=2x+1x1  trên tập R{1}

    • A.y=1(x1)2.
    • B.y=1(x1)2.
    • C.y=3(x1)2.
    • D.y=3(x1)2.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 79780

    Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?

    • A.(0,99)n.
    • B.n2+4n+1n+1.
    • C.n+12n+3.
    • D.(1,1)n.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 79781

    Cho f(x)=3x2; g(x)=5(3xx2). Bất phương trình f(x)>g(x) có  tập nghiệm là

    • A.(1516;+).
    • B.(;1516).
    • C.(;1516).
    • D.(1516;+).
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 79782

    Tính limx+2x2+xx2+12x+1.

    • A.212.
    • B.12.
    • C.32.
    • D.2+12.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 79783

    Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+1x1 tại điểm có tung độ bằng 2 là:

    • A.y=2x+10
    • B.y=12x+12
    • C.y=12x+72
    • D.y =  - 2x + 7
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 79784

    Cho tứ diện OABCOA,OB,OC đôi một vuông góc. Biết OA=OB=OC=a, tính diện tích tam giác ABC.

    • A.a234
    • B.a232
    • C.a223
    • D.a262
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 79785

    Cho hình chóp S.ABCSA(ABC),ΔABC vuông tại B,AH là đường cao của ΔSAB, AK là đường cao của ΔSAC. Khẳng định nào sau đây sai?

    • A.AHHK
    • B.AHAC
    • C.AHBC
    • D.AHSC
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 79786

    Cho tứ diện S.ABCG là trọng tâm tam giác ABC, điểm M nằm trên đoạn SA sao cho AM=2MS. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.MG=16SA+13SB+13SC
    • B.MG=13SB+13SC
    • C.MG=13SA+13SB+13SC
    • D.MG=23SA+13SB+13SC
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 79787

    Biết giới hạn limx(x2+1+x+1)=a. Tính giá trị của 2a+1.

    • A.-1
    • B.-3
    • C.0
    • D.3
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 79788

    Tính giới hạn lim12+22+32+...+n2n3+3n.

    • A.13
    • B.1
    • C.14
    • D.2
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 79789

    Cho hàm số f(x) xác định bởi: f(x)={x22x2khix22khix=2. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?

    • A.limx2f(x)=4
    • B.f(2)=2
    • C.Hàm số f(x) liên tục tại x=2
    • D.Hàm số f(x) gián đoạn tại x=2
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 79790

    Cho hàm số y=mx3x2x+3. Với giá trị nào của m thì phương trình y=0 có hai nghiệm trái dấu?

    • A.m>13
    • B.m<13
    • C.m < 0
    • D.m > 0
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 79791

    Cho hàm số f(x) xác định bởi: f(x)={x31x21khix>1ax+2khix1. Xác định a để hàm số f(x) liên tục tại x=1.

    • A.12
    • B.1
    • C.2
    • D.12
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 79792

    Đạo hàm cấp hai của hàm số y=sin2x+1 là hàm số nào sau đây?

    • A.4cos2x
    • B.4sin2x
    • C.2sin2x
    • D.4sin2x

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?