Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2018 - 2019 Trường THPT Triệu Quang Phục

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 81731

    lim3n+5n15n bằng 

    • A.
    • B.3
    • C.- 1
    • D.- 2
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 81732

    Tính limx22x3

    • A.2
    • B.0
    • C.1
    • D.+
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 81733

    Một chất điểm chuyển động có phương trình s=t3+t2+t+4 ( t là thời gian tính bằng giây). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc đạt giá trị lớn nhất là

    • A.6
    • B.0
    • C.2
    • D.4
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 81734

    Kết luận nào sau đây là sai ?

    • A.y=1x liên tục trên (0;+)
    • B.y=x3 liên tục trên R 
    • C.y=tanx liên tục trên (0;π)
    • D.y = sin x + x2 liên tục trên R.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 81735

    Cho hàm số g(x)=9x32x2. Đạo hàm của hàm số g(x) dương trong trường hợp nào?

    • A.x < - 3
    • B.x < 3
    • C.x < 6
    • D.x > 3
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 81736

    lim(6+3n2n2n2+5) bằng 

    • A.
    • B.6
    • C.- 2
    • D.0
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 81737

    Một chất điểm chuyển động có phương trình s=t2 (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0=3 (giây) bằng

    • A.6 m/s
    • B.5 m/s
    • C.2 m/s
    • D.3 m/s
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 81738

    Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ trong không gian là góc giữa:

    • A.Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng.
    • B.Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng.
    • C.Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với chúng.
    • D.Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 81739

    Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y=2x33x2+2 tại điểm có hoành độ x0=2 là

    • A.18
    • B.12
    • C.6
    • D.14
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 81740

    Tính đạo hàm của hàm số y=tanx trên tập xác định của nó.

    • A.1sin2x
    • B.1cos2x
    • C.1sin2x
    • D.1cos2x
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 81741

    Biết limun=+ và limvn=+. Khẳng định nào sau đây sai ?

    • A.lim(un+vn)=+
    • B.lim(1un)=0
    • C.lim(3vn)=
    • D.lim(unvn)=0
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 81742

    Kết quả limx01cosxx2 là

    • A.8
    • B.12
    • C.- 2
    • D.2
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 81743

    Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của limx1x2+2x+12x3+2 là

    • A.
    • B.0
    • C.12
    • D.+
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 81744

    Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA=SC,SB=SD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    • A.SABD
    • B.SDAC
    • C.ACSA
    • D.ACBD
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 81745

    limx3x+x2+12|x|+1 bằng

    • A.1
    • B.2
    • C.- 2
    • D.- 1
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 81746

    Cho hình chóp đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng a. Góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy của hình chóp S.ABC bằng α với

    • A.cosα=33
    • B.tanα=33
    • C.α=450
    • D.α=600
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 81747

    Kết quả của limx1x23x+2x1 là 

    • A.- 1
    • B.3
    • C.0
    • D.+
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 81748

    Đạo hàm của hàm số y=5sinx3cosx bằng:

    • A.cosx+sinx
    • B.5cosx+3sinx
    • C.cosx+3sinx
    • D.5cosx3sinx
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 81749

    Mệnh đề nào sau đây là đúng?

    • A.Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
    • B.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
    • C.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
    • D.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 81750

    Giả sử limxx0f(x)=a và limxx0g(x)=b. Mệnh đề nào dưới  đây sai?

    • A.limxx0f(x)g(x)=ab
    • B.limxx0[f(x)+g(x)]=a+b
    • C.limxx0[f(x).g(x)]=a.b
    • D.limxx0[f(x)g(x)]=ab
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 81751

    Trong các mệnh đề sau,  mệnh đề nào đúng?

    • A.Nếu hàm số y=f(x) liên tục tại x0 thì hàm số có đạo hàm tại x0.
    • B.Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm tại x0 thì hàm số gián đoạn tại x0.
    • C.Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm tại x0 thì hàm số gián đoạn tại x0.
    • D.Nếu hàm số y=f(x) gián đoạn tại x0 thì hàm số có đạo hàm tại x0.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 81752

    Cho hàm số y=sin2x. Hãy chọn câu đúng?

    • A.4yy=0
    • B.y2+(y)2=4
    • C.4y+y=0
    • D.y=ytan2x
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 81753

    Đạo hàm cấp hai của hàm số y=2x2+3x1x là

    • A.y=2(1x)4
    • B.y=2+1(1x)3
    • C.y=2(1x)3
    • D.y=2(1x)3
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 81754

    Cho f(x)=x33x2+1. Tìm tất cả các giá trị thực của x sao cho f(x)<0.

    • A.0 < x < 2
    • B.x < 1
    • C.[x<0x>2
    • D.[x<0x>1
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 81755

    Tính limx2(1x23x+2+1x25x+6)

    • A.2
    • B.+
    • C.- 2
    • D.0
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 81756

    Tính limx1(x1)(x3)1x2

    • A.0
    • B.- 1
    • C.1
    • D.- 2
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 81757

    Cho hình chóp tứ giác đều, có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a32 số đo của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng

    • A.900
    • B.300
    • C.450
    • D.600
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 81758

    Tính số gia Δy của hàm số y=x3x2 tại điểm x0=1 ứng với số gia Δx=1?

    • A.Δy=0
    • B.Δy=4
    • C.Δy=1
    • D.Δy=2
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 81759

    Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3+2x4 tại điểm M(0;4) có phương trình là

    • A.y = 2x
    • B.y = 2x - 2
    • C.y = 2x - 4
    • D.y = 2x + 4
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 81760

    Đạo hàm của hàm số y=x2+2020x là

    • A.y=x+10102x2+2020x
    • B.y=2x+2020
    • C.y=2x+2020x2+2020x
    • D.y=x+1010x2+2020x
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 81761

    Trong hình lập phương, mỗi mặt bên là

    • A.Hình bình hành.
    • B.Hình vuông 
    • C.Hình tam giác 
    • D.Hình thoi
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 81762

    Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?

    • A.BA+BC+BB=BC
    • B.BA+BC+BB=BD
    • C.BA+BC+BB=BD
    • D.BA+BC+BB=BA
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 81763

    Đạo hàm của hàm số y=(x2)x2+1 là

    • A.y=2x22x+1x2+1
    • B.y=2x2+2x2+1
    • C.y=2x22x+2x2+1
    • D.y=2x22x1x2+1
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 81764

    Tính limx+(2x34x2+5).

    • A.
    • B.+
    • C.3
    • D.- 2
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 81765

    Biết limx1x2ax+1x+1=3. Khi đó giá trị của a là

    • A.4
    • B.0
    • C.- 4
    • D.3
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 81766

    Tìm m để hàm số f(x)={2mx23x+2khix13x+4khix>1  liên tục trên R.

    • A.m = 4
    • B.m = - 3
    • C.m = 3
    • D.m = - 4
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 81767

    limx3+4x3x3 có kết quả là:

    • A.9
    • B.0
    • C.
    • D.+
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 81768

    Cho hàm của hàm số y=f(x)=mx13x3. Với giá trị nào của m thì x = 1 là nghiệm của bất phương trình f(x)<2?

    • A.m = 3
    • B.m < 3
    • C.m < 1
    • D.m > 3
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 81769

    Cho hàm số y=2xx+1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng

    Δ:x2y+1=0

    • A.y=12x92
    • B.y=x+9
    • C.y=x9
    • D.y=12x+92
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 81770

    Hàm số nào sau đây không liên tục trên R ?

    • A.y=|x|.
    • B.y=x3+1.
    • C.y=1x.
    • D.y=x+1
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 81771

    Trong các giới  hạn sau, giới hạn nào bằng 0 ?

    • A.limx1x1x31
    • B.limx22x+5x+10
    • C.limx2x21x2+3x2
    • D.limx+(x2+1x)
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 81772

    Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y=f(x)=3x2+x+3 tại điểm có hoành độ bằng 1 là

    • A.y = 5x + 6.
    • B.y = 5x – 6.
    • C.y = - 5x + 6.
    • D.y = - 5x – 6.
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 81773

    Tính tổng S=1.2.C2n+122.3.C2n+13+3.4.C2n+144.5.C2n+15+...2n.(2n+1).C2n+12n+1.

    • A.S = 0
    • B.S=(2n+1)22n
    • C.S = 1
    • D.S=22n+1
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 81774

    Cho S.ABCD có đáy hình thang vuông tại A và B và AD=2a,AB=BC=a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SC tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 600. Tính góc giữa SD và mặt phẳng (SAC)?

     

    • A.36o33
    • B.26o57
    • C.23o33
    • D.30o33
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 81775

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a,BC=a3,SA(ABCD), khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAC) là

    • A.a3
    • B.a2
    • C.a32
    • D.a
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 81776

    Kết quả của lim2+4+6+...+2nn2+1 bằng

    • A.+
    • B.0
    • C.12
    • D.1
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 81777

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B,AB=a. Gọi M là trung điểm của AC. Biết hình chiếu vuông góc của S lên mp(ABC) là điểm N thỏa mãn BM=3MN và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là 600.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM theo a.

    • A.17a68
    • B.17a51
    • C.17a34
    • D.217a17
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 81778

    Cho hàm số y=sin3xcos3x có đạo hàm cấp 2019 tại x = 0 bằng a+b.32020c. Khi đó a+b+c bằng

    • A.43
    • B.0
    • C.12
    • D.12
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 81779

    Cho tứ diện S.ABC có ΔABC vuông cân tại B, AB=a,SA(ABC) và SA=a3. M là điểm tùy ý trên cạnh AB sao cho AM=x(0<x<a). Mặt phẳng (α) đi qua M và vuông góc với AB. Thiết diện tạo bởi tứ diện S.ABC và mặt phẳng (α) có giá trị lớn nhất khi x bằng

    • A.a
    • B.a2
    • C.a32
    • D.a22
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 81780

    Cho limx1+(x2+m+x+n2x1)=1 (với m1 và n1). Tính giá trị biểu thức P=m2n ?

    • A.- 7
    • B.5
    • C.- 3
    • D.1

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?