Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2018 - 2019 Trường THPT Nguyễn Hữu Thận

Câu hỏi Trắc nghiệm (31 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 81687

    Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, thực hiện phép toán: \(\overrightarrow x  = \overrightarrow {BA}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {BB'} \)

    • A.\(\overrightarrow x  = \overrightarrow {BD'} \)
    • B.\(\overrightarrow x  = \overrightarrow {BD} \)
    • C.\(\overrightarrow x  = \overrightarrow {CA'} \)
    • D.\(\overrightarrow x  = \overrightarrow {AC'} \)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 81688

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) bằng 

    • A.0
    • B.\( - \infty \)
    • C.\( + \infty \)
    • D.3
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 81690

    Biết rằng phương trình \({x^5} + {x^3} + 3x - 1 = 0\) có duy nhất 1 nghiệm \(x_0\) mệnh đề nào dưới đây đúng ?

    • A.\({x_0} \in \left( { - 2; - 1} \right).\)
    • B.\({x_0} \in \left( {1;2} \right).\)
    • C.\({x_0} \in \left( {0;1} \right).\)
    • D.\({x_0} \in \left( { - 1;0} \right).\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 81692

    Số thập phân vô hạn tuần hoàn \(A = 0,787878...\) được biểu diễn bởi phân số tối giản \(\frac{a}{b}.\) Tính \(T = 2a - b.\)

    • A.\(\frac{{26}}{{33}}.\)
    • B.19
    • C.40
    • D.61
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 81693

    Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

    • A.\(\frac{1}{{O{H^2}}} = \frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{B{C^2}}}.\)
    • B.\(\frac{1}{{O{A^2}}} = \frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{B{C^2}}}.\)
    • C.\(\frac{1}{{O{A^2}}} = \frac{1}{{O{B^2}}} + \frac{1}{{O{C^2}}} + \frac{1}{{B{C^2}}}.\)
    • D.\(\frac{1}{{O{H^2}}} = \frac{1}{{O{A^2}}} + \frac{1}{{O{B^2}}} + \frac{1}{{O{C^2}}}.\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 81694

    Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(S = 2{t^3} - 8t + 1,\) (t tính bằng giây; s tính bằng mét). Vận tốc của chuyển động khi t = 2s là

    • A.8 m/s
    • B.16 m/s
    • C.24 m/s
    • D.23 m/s
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 81695

    Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến (BCD) bằng:

    • A.\(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}.\)
    • B.\(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\)
    • C.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{6}.\)
    • D.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 81697

    Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 1} \) bằng:

    • A.\(y' = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
    • B.\(y' = \frac{x}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
    • C.\(y' = \frac{1}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
    • D.\(y' = \sqrt {2x} .\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 81699

    Tính đạo hàm của hàm số: \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 5}}\).

    • A.\(y' = \frac{{13}}{{{{(x + 5)}^2}}}\)
    • B.\(y' = \frac{{13}}{{x + 5}}\)
    • C.\(y' = \frac{7}{{{{(x + 5)}^2}}}\)
    • D.\(y = \frac{{ - 1}}{{{{(x + 5)}^2}}}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 81702

    Tìm m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
    \frac{{{x^2} - 2x - 3}}{{x - 3}};x \ne 3\\
    4x - 2m{\rm{     }};{\rm{ }}x = 3
    \end{array} \right.\) liên tục tại x = 3?

    • A.Không tồn tại m 
    • B.m = 0
    • C.m = 4
    • D.\(\forall m \in R\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 81704

    Kết quả của giới hạn \(\lim \frac{{{{4.3}^n} + {7^{n + 1}}}}{{{{2.5}^n} + {7^n}}}\) bằng:

    • A.4
    • B.7
    • C.1
    • D.2
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 81706

    Hàm số \(y = {\left( { - 2x + 1} \right)^{2018}}\) có đạo hàm là:

    • A.\(2018{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
    • B.\(2{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
    • C.\(4036{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
    • D.\( - 4036{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 81707

    Cho hàm số \(f(x) = {x^3} - 2{x^2} + x - 2019\). Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \(f'(x) = 0\) thì  x1.x2 có giá trị bằng:

    • A.\( - \frac{1}{3}.\)
    • B.- 3
    • C.\(  \frac{1}{3}.\)
    • D.3
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 81708

    Hàm số \(y=f(x)\) liên tục tại điểm \(x_0\) khi nào?

    • A.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( x \right)\)
    • B.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( 0 \right)\)
    • C.\(f\left( {{x_0}} \right) = 0\)
    • D.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 81709

    Đạo hàm của hàm số \(y = \sin \left( {2x} \right) - 2\cos x\) là

    • A.\(y' =  - 2\cos 2x - 2\sin x\)
    • B.\(y' = \cos 2x + 2\sin x\)
    • C.\(y' = 2\cos 2x - 2\sin x\)
    • D.\(y' = 2\cos 2x + 2\sin x\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 81710

    Cho hàm số \(f(x) = \frac{{3 - x}}{{x + 1}}\) thì \(f'(2)\) có giá trị là:

    • A.\(\frac{1}{2}.\)
    • B.4
    • C.- 4
    • D.- 1
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 81711

    Kết quả \(\lim \left( {2n + 3} \right)\) là:

    • A.5
    • B.\( + \infty .\)
    • C.\( - \infty .\)
    • D.3
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 81712

    Cho hình cóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại A. Khi đó mp(SAC) không vuông góc với?

    • A.(SAB)
    • B.(ABC)
    • C.AB
    • D.(SBC)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 81713

    Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 2x - 4\) tại điểm M(0;- 4) có phương trình là:

    • A.\(y=2x+4\)
    • B.\(y=2x-2\)
    • C.\(y=2x\)
    • D.\(y=2x-4\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 81714

    Đạo hàm của hàm số \(y = {x^4} - {x^2}\) là :

    • A.\(y = {x^3} - x\)
    • B.\(y = {x^4} - {x^2}\)
    • C.\(y = 4{x^4} - 2{x^2}\)
    • D.\(y = 4{x^3} - 2x\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 81715

    Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, góc giữa đường thẳng AB’ và D’C là :

    • A.\(30^0\)
    • B.\(60^0\)
    • C.\(90^0\)
    • D.\(120^0\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 81716

    Tính tổng \(S = 2 + \frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + ... + \frac{1}{{{2^n}}} + ....\)

    • A.3
    • B.2
    • C.0
    • D.\(\frac{1}{2}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 81717

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^{2019}} - 1}}{{{x^{2018}} - 1}}\) bằng

    • A.\(\frac{{2019}}{{2018}}\)
    • B.0
    • C.1
    • D.\(\frac{{2018}}{{2019}}\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 81718

    \(\lim \frac{{3{n^3} + {n^2} - 7}}{{{n^3} - 3n + 1}}\) bằng bao nhiêu ?

    • A.3
    • B.1
    • C.\( - \infty \)
    • D.\( + \infty \)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 81719

    Cho hình chóp đều S.ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.Đáy của hình chóp là hình vuông.
    • B.Đáy của hình chóp là hình thoi .
    • C.Đường cao của hình chóp là SA.
    • D.Các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy những góc không bằng nhau.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 81720

    Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy? Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

    • A.\(SC \bot \left( {ABCD} \right)\)
    • B.\(BC \bot \left( {SCD} \right)\)
    • C.\(DC \bot \left( {SAD} \right)\)
    • D.\(AC \bot \left( {SBC} \right)\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 81721

    Cho hai đường thẳng \(a, b\) và mặt phẳng (P). Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

    • A.Nếu \(a\bot (P)\) và \(a\bot b\) thì b // (P)
    • B.Nếu \(a\) // (P) và \(b\bot (P)\) thì \(a\bot b\)
    • C.Nếu \(a\) // (P) và \(b\bot a\) thì b // (P)
    • D.Nếu \(a\) // (P) và \(b\bot (P)\) và \(a\bot b\) thì \(b\bot (P)\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 81722

    Cho hai hàm số \(f(x) = {x^2} + 2;\,\,g(x) = \frac{1}{{1 - x}}.\) Tính \(\frac{{{f'}(1)}}{{{g'}(0)}}.\)

    • A.1
    • B.2
    • C.0
    • D.- 2
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 81723

    Xét tính liên tục của hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
    \frac{{{x^2} - x - 2}}{{x - 2}}\,\,\,khi\,\,x \ne 2\\
    5 - x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 2
    \end{array} \right.\) tại x = 2

  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 81724

    Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f(x) = {x^3} - 2{x^2} + 4\) tại điểm có hoành độ \(x_0=-1\)

  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 81725

     

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?