Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến năm 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (24 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 208038

    Nhị thức f(x) = 2x - 4 luôn âm trong khoảng nào sau đây:

    • A.\(\left( { - \infty ;0} \right)\)
    • B.\(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left( { - \infty ;2} \right)\)
    • D.\(\left( {0; + \infty } \right)\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 208039

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{x + 1}}{{2 - x}} > 0\)

    • A.[-1; 2]
    • B.(-2; 2)
    • C.\(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
    • D.[-1; 2)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 208040

    Biểu thức \(f(x) = (x - 3)(1 - 2x)\) âm khi x thuộc ?

    • A.\(\left( {\frac{1}{2};3} \right)\)
    • B.\(\left[ {\frac{1}{2};3} \right)\)
    • C.\(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
    • D.\(\left( {3; + \infty } \right)\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 208041

    Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

    • A.sin2a = 2sina
    • B.sin2a = sina+cosa    
    • C.sin2a = cos2a – sin2a            
    • D.sin2a = 2sinacosa 
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 208042

    Cho \(\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}\) . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

    • A.\(\sin ( - \alpha ) < 0\)
    • B.\(\sin (\pi  - \alpha )\)
    • C.\(\sin (\frac{\pi }{2} - \alpha )\)
    • D.\(\sin (\pi  + \alpha ) < 0\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 208043

    Cho tam giác ABC có \(\widehat C = {30^0}\) và \(BC = \sqrt 3 ;AC = 2\). Tính cạnh AB bằng?

    • A.\(\sqrt 3 \)
    • B.1
    • C.\(\sqrt 10 \)
    • D.10
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 208044

    Cho \(\Delta \) ABC có 3 cạnh a = 3, b = 4, c = 5.  Diện tích \(\Delta \)ABC bằng:

    • A.6
    • B.8
    • C.12
    • D.60
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 208045

    Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP \(\overrightarrow u \)=(1;–4) là:

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2 + 3t\\
      y = 1 + 4t
      \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2 + t\\
      y = 3 - 4t
      \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2 + t\\
      y = 3 + 4t
      \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 3 - 2t\\
      y =  - 4 + t
      \end{array} \right.\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 208046

     Trong tam giác ABC có BC = 10, \(\widehat A = {30^0}\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng

    • A.5
    • B.\(\frac{{10}}{{\sqrt 2 }}\)
    • C.10
    • D.\(\frac{{10}}{{\sqrt 3 }}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 208047

    Tìm khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) tới đường thẳng \(\frac{x}{6} + \frac{y}{8} = 1\)

    • A.4,8
    • B.\(\frac{1}{{10}}\)
    • C.\(\frac{1}{{14}}\)
    • D.\(\frac{{48}}{{\sqrt {14} }}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 208048

    Đường tròn x2 + y2 -5y=0 có bán kính bằng bao nhiêu ?

    • A.\(\sqrt 5 \)
    • B.25
    • C.2,5
    • D.25/2
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 208049

    Cho hai điểm A(1; 1); B(3; 5). Phương trình đường tròn đường kính AB là:

    • A.   \({x^2} + {\rm{ }}{y^2}{\rm{ +  }}4x{\rm{  +  }}6y{\rm{  - 8 }} = {\rm{ }}0\)
    • B.\({x^2} + {\rm{ }}{y^2} + {\rm{ }}4x{\rm{ }} + {\rm{ }}6y{\rm{ }} - {\rm{ }}12{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)
    • C.\({x^2} + {\rm{ }}{y^2}{\rm{ -  }}4x{\rm{  -  }}6y{\rm{  - 8 }} = {\rm{ }}0\)
    • D.\({x^2} + {\rm{ }}{y^2}{\rm{ -  }}4x{\rm{  -  }}6y{\rm{  + 8 }} = {\rm{ }}0\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 208050

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy, cho tam giác ABC có \(A\left( {1;0} \right),B\left( {2; - 1} \right),C\left( {3;0} \right)\)  . Viết phương trình tham số của đường cao kẻ từ A trong tam giác ABC.

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 1 + t\\
      y =  - t
      \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 1 + t\\
      y = 6
      \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 1 + t\\
      y = t
      \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 1 + t\\
      y =  - 1
      \end{array} \right.\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 208051

    Biểu thức \(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right)\) được viết lại

    • A.\(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right) = \sin {\rm{a}} + \frac{1}{2}\)
    • B.\(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin {\rm{a}} + \frac{1}{2}\cos a\)
    • C.\(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin {\rm{a - }}\frac{1}{2}\cos a\)
    • D.\(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{1}{2}\sin {\rm{a - }}\frac{{\sqrt 3 }}{2}\cos a\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 208052

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 20 = 0\)  tại điểm A(-2; 2).   

    • A.3x - 4y + 14 = 0
    • B.3x + 4y - 2 = 0
    • C.4x - 3y + 14 = 0
    • D.3x - 4y - 14 = 0
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 208053

    Phương trình: \({x^2} + {\rm{ }}2\left( {m{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right)x{\rm{ }} + {\rm{ }}{m^2} - {\rm{ }}5m{\rm{ }} + {\rm{ }}6{\rm{ }} = {\rm{ }}0\) có hai nghiệm trái dấu khi:

    • A.\(\left[ \begin{array}{l}
      m > 2\\
      m < 3
      \end{array} \right.\)
    • B.2 < m <3
    • C.2 ≤ m ≤ 3
    • D.\(\left[ \begin{array}{l}
      m \ge 2\\
      m \le 3
      \end{array} \right.\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 208054

    Tập giá trị của m để \(f\left( x \right) = {x^2} - \left( {m + 2} \right)x + 8m + 1\)  luôn luôn dương là

    • A.(0; 28)
    • B.\(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {28; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {28; + \infty } \right)\)
    • D.[0; 28]
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 208055

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {4 - 3x} \right| \le 8\) là

    • A.\(\left[ { - \frac{4}{3}; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left[ { - \frac{4}{3};4} \right]\)
    • C.\(\left( { - \infty ;4} \right]\)
    • D.\(\left( { - \infty ; - \frac{4}{3}} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 208056

    Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

    • A.\(f\left( x \right) = \left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 4x + 3} \right)\)
    • B.\(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( { - {x^2} + 5x - 6} \right)\)
    • C.\(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {3 - x} \right)\left( {2 - x} \right)\)
    • D.\(f\left( x \right) = \left( {3 - x} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 208057

    Tìm m để \({x^2} - 2mx + {m^2} - 16 \le 0\)  nghiệm đúng với mọi \(x \in \left[ {0;1} \right]\)

    • A.[-3; 4]
    • B.\(\left( { - \infty ; - 3} \right)\)
    • C.\(\left[ {4; + \infty } \right)\)
    • D.(-3; 4)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 208058

    Giải các bất phương trình sau      

    a) \(\frac{{2x - 1}}{{x + 2}} \ge 1\)

    b) \(\frac{{\sqrt {x - 1} }}{{{x^2} - x - 6}} > 0\)

  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 208059

    Cho 2 điểm \(A\left( {1;1} \right),B\left( {3;6} \right)\) . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi d biết

    a) d đi qua A, B

    b) d đi qua A và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :2x - 3y + 5 = 0\)

  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 208060

    Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x \(A = {\sin ^6}x + 2{\sin ^2}x{\cos ^4}x + 3{\sin ^4}x{\cos ^2}x + {\cos ^4}x\)

  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 208061

    Cho 2 điểm \(A\left( {0; - 4} \right),B\left( { - 5;6} \right)\). Tìm phương trình quỹ tích của điểm M thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB} } \right| = \left| {\overrightarrow {MA}  - \overrightarrow {MB} } \right|\).

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?