Câu hỏi Trắc nghiệm (51 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 208102
Nhị thức f(x) = 3x + 2 nhận giá trị âm khi:
- A.\(x < \frac{3}{2}\)
- B.\(x < \frac{-2}{3}\)
- C.\(x > \frac{3}{2}\)
- D.\(x > \frac{-2}{3}\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 208103
Tam thức \(f\left( x \right) = - {x^2} - 2x + 3\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
- A.-1 < x < 3
- B.x < -1 hoặc x < 3
- C.-3 < x <1
- D.x < -3 hoặc x < 1
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 208104
Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + 5x - 6 \le 0\) là
- A.[-6; 1]
- B.[2; 3]
- C.\(\left( { - \infty ;{\rm{6}}} \right] \cup \left[ {{\rm{1}}; + \infty } \right)\)
- D.\(\left( { - \infty ;{\rm{2}}} \right] \cup \left[ {{\rm{3}}; + \infty } \right)\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 208105
Bất phương trình \((x - 1)(3{x^2} + 7x + 4) \le 0\) có tập nghiệm là:
- A.[-1; 1]
- B.\(\left[ { - \frac{4}{3}; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
- C.\(\left( { - \infty ; - \frac{4}{3}} \right] \cup \left[ { - 1;1} \right]\)
- D.\(\left( { - \infty ; - \frac{4}{3}} \right].\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 208106
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{2x + 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}} \ge 0\) là:
- A.\(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\)
- B.\(\left[ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
- C.\(\left[ { - \frac{1}{2};1} \right]\)
- D.\(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right] \cup \left( {\frac{1}{2};1} \right)\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 208107
Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
- A.\(x + 3y + 2 \le 0\)
- B.\(x + y + 2 \le 0\)
- C.\(2x + 5y - 2 \ge 0\)
- D.\(2x + y + 2 \ge 0\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 208108
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 2 \ge 0\\
2x + y + 1 \le 0
\end{array} \right.\)- A.(1; 1)
- B.(-1; 2)
- C.(-2; 2)
- D.(2; 2)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 208109
Với giá trị nào của m để phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} + \left( {2m + 1} \right)x + m - 5 = 0\) có 2 nghiệm trái dấu:
- A.\(1 \le m \le 5\)
- B.1 < m < 5
- C.\( - \frac{1}{2} < m < 5\)
- D.\( - \frac{1}{2} < m \le 1\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 208110
Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {{x^2} + 3x - 4} \right| < x - 8\) là:
- A.\(\emptyset \)
- B.(-6; 2)
- C.\(\left( { - \infty ; - 6} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
- D.R
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 208111
Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} - 4x - 21} \le x - 3\) là:
- A.\(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {7;15} \right)\)
- B.[3; 15]
- C.\(\left[ { - 3;3} \right) \cup \left[ {7;15} \right]\)
- D.[7; 15]
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 208112
Cho \(f\left( x \right) = --2{x^2} + \left( {m + 2} \right)x + m--4\). Tìm m để f(x) âm với mọi x.
- A.\(m \in \left( {--{\rm{2}};{\rm{4}}} \right)\)
- B.\(m \in \left[ {--{\rm{14}};{\)m{2}}} \right]\]
- C.\(m \in \left( {--{\rm{14}};{\rm{2}}} \right)\)
- D.\(m \in \left[ {--{\rm{4}};{\rm{2}}} \right]\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 208113
Với giá trị nào của m để phương trình \({x^2} + mx + 2m - 3 = 0\) có hai nghiệm phân biệt.
- A.\(2 \le m \le 6\)
- B.\(m < 2 \vee m > 3\)
- C.\(m < 2 \vee m > 6\)
- D.\( - 3 \le m \le 2\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 208114
Tìm các giá trị m để bất phương trình: \(\left( {2m + 1} \right){x^2} - 3\left( {m + 1} \right)x + m + 1 > 0\) vô nghiệm.
- A.\( - 5 \le m \le - \frac{1}{2}\)
- B.\( - 5 \le m \le - 1\)
- C.\(m \ge - 1 \vee m \le - 5.\)
- D.\(1 \le m \le 5\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 208115
Tìm các giá trị m để bất phương trình: \({x^2} - 2mx + 2m + 3 \ge 0\) có nghiệm đúng \(\forall x \in R\)
- A.\( - 1 \le m \le 3\)
- B.\(m \le - 1 \vee m \ge 3.\)
- C.\(m < - 2 \vee m > 3.\)
- D.\( - 3 \le m \le 2\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 208116
Tìm m để bất phương trình \({x^2} + m + 4\sqrt {(x + 2)(4 - x)} \ge 2x + 18\) có nghiệm.
- A.\(6 \le m \le 10\)
- B.\(m \ge 7\)
- C.\(m \le 6\)
- D.\(m \ge 10\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 208117
Số tiền điện phải nộp (đơn vị: nghìn) của 7 phòng học được ghi lại: 79; 92; 71; 83; 69; 74; 83. Độ lệch chuẩn gần bằng:
- A.7,54.
- B.7,46.
- C.7,34.
- D.7,24.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 208118
Cung có số đo 2250 được đổi sang số đo rad là :
- A.\(225\pi \)
- B.\(\frac{{3\pi }}{4}\)
- C.\(\frac{{5\pi }}{4}\)
- D.\(\frac{{4\pi }}{3}\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 208119
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A.1rad = 10
- B.\({1^0} = \frac{1}{\pi }\)
- C.π rad = 1800.
- D.\(\pi (rad) = {\left( {\frac{1}{{180}}} \right)^0}\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 208120
Giá trị \(\sin \frac{{47\pi }}{6}\) bằng:
- A.\( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- B.\(\frac{1}{2}\)
- C.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- D.\(\frac{-1}{2}\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 208121
Tính độ dài cung tròn có bán kính R = 20cm và có số đo 1350.
- A.2700 cm.
- B.\(27\pi cm\)
- C.\(15\pi cm\)
- D.155 cm
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 208122
Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.\(\sin \alpha > 0\)
- B.\(\cos \alpha > 0\)
- C.\(\tan \alpha > 0\)
- D.\(\cot \alpha > 0\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 208123
Cho \(\cos \alpha = - \frac{2}{{\sqrt 5 }}\) và \(\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}\) . Khi đó tan \(\alpha \) bằng:
- A.2
- B.-2
- C.-1/2
- D.1/2
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 208124
Tìm \(\alpha \), biết sin\(\alpha \)=1
- A.\(k2\pi \)
- B.\(\frac{\pi }{2} + k2\pi \)
- C.\(k\pi \)
- D.\(\frac{\pi }{2} + k\pi \)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 208125
Cho tana = 2. Khi đó giá trị của biểu thức \(M = \frac{{\sin a}}{{{{\sin }^3}a + 2{{\cos }^3}a}}\) là:
- A.1
- B.5/12
- C.8/11
- D.1/2
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 208126
Cho \(H = \frac{{\sin {{15}^0} + \sin {{45}^0} + \sin {{75}^0}}}{{\cos {{15}^0} + \cos {\rm{4}}{{\rm{5}}^0} + \cos {\rm{7}}{{\rm{5}}^0}}}\). Khi đó:
- A.H = 0
- B.H = 1
- C.H = 2
- D.H = 3
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 208127
Cho sin2\(\alpha \) = a với 00 < \(\alpha \) < 900. Giá trị sin\(\alpha \) + cos\(\alpha \) bằng:
- A.\(\sqrt {a + 1} \)
- B.\(\left( {\sqrt 2 - 1} \right)a + 1\)
- C.\(\sqrt {a + 1} - \sqrt {{a^2} - a} \)
- D.\(\sqrt {a + 1} + \sqrt {{a^2} - a} \)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 208128
Biết A, B, C là các góc trong của tam giác ABC. Khi đó:
- A.sin \(\left( {\frac{{A + B}}{2}} \right)\) = sin \(\frac{C}{2}\)
- B.cos \(\left( {\frac{{A + B}}{2}} \right)\) = sin \(\frac{C}{2}\)
- C.tan \(\left( {\frac{{A + B}}{2}} \right)\) = tan \(\frac{C}{2}\)
- D.cot \(\left( {\frac{{A + B}}{2}} \right)\) = cot \(\frac{C}{2}\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 208129
Cho \(\sin \alpha = 0,6\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) . Khi đó cos2\(\alpha \) bằng:
- A.0,96
- B.-0,96
- C.0,28
- D.-0,28
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 208130
Rút gọn biểu thức \(B = \tan \alpha \left( {\frac{{1 + {{\cos }^2}\alpha }}{{\sin \alpha }} - \sin \alpha } \right)\) được:
- A.\(\tan \alpha \)
- B.\(\cot \alpha \)
- C.\(\2sin \alpha \)
- D.\(\2cos \alpha \)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 208131
Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin x + \sin 3x + \sin 5x}}{{\cos x + \cos 3x + \cos 5x}}\) được
- A.tan3x
- B.cot3x
- C.cos3x
- D.sin3x
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 208132
Rút gọn biểu thức \(C = \sin \left( {a + b} \right) + \sin \left( {\frac{\pi }{2} - a} \right)\sin \left( { - b} \right)\) được :
- A.sina.sinb
- B.cosa.cosb
- C.cosa.sinb
- D.sina.cosb
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 208133
Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB = 2. M là trung điểm AB. Khi đó \(\tan \widehat {MCB}\) bằng:
- A.1/2
- B.1/3
- C.1/5
- D.\(\tan {22^0}30'\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 208134
Cho tam giác ABC có góc A= 600 , AB = 4, AC = 6. Cạnh BC bằng:
- A.\(\sqrt {52} \)
- B.24
- C.28
- D.\(2\sqrt 7 \)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 208135
Tam giác ABC có có a = 10; b = 8; c = 6. Kết quả nào gần đúng nhất:
- A.\(\widehat B \approx {51^0}7'\)
- B.\(\widehat B \approx {52^0}8'\)
- C.\(\widehat B \approx {53^0}8'\)
- D.\(\widehat B \approx {54^0}7'\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 208136
Cho tam giác ABC có a = 4, \(\widehat B\)=750, \(\widehat C\)= 600. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
- A.\(2\sqrt 2 \)
- B.\(2\sqrt 6 \)
- C.\(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\)
- D.4
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 208137
Cho tam giác ABC có a = 7cm, b = 9cm, c = 4cm. Diện tích tam giác ABC là:
- A.\(5\sqrt 6 \) cm2
- B.\(6\sqrt 5 \) cm2
- C.\(6\sqrt 5 \) m2
- D.\(5\sqrt 6 \) m2
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 208138
Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ Cảng A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
- A.70 km.
- B.10\(\sqrt {13} \) km
- C.20\(\sqrt {13} \) km
- D.20\(\sqrt {3} \) km
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 208139
Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của hai lớp 10 được giáo viên thống kê trong bảng sau:
Lớp điểm Tần số [4;5] 7 [5;6] 65 [6;7] 24 [7;8] 4 Số trung bình là:
- A.5,7
- B.6,1
- C.5,27
- D.5,75
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 208140
Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh (thang điểm 20). Kết quả như sau
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tân số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 Giá trị của phương sai gần bằng:
- A.3,69.
- B.3,71
- C.3,95
- D.3,96
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 208141
Huyết áp tối thiểu tính bằng mmHg của 2750 người lớn (nữ) như sau
H.áp 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 Người 8 8 90 186 394 464 598 431 315 185 46 25 Số trung bình cộng và phương sai của bảng trên là.
- A.\(\overline x \approx \) 69,39mmHg, s2 \( \approx \) 93,8.
- B.\(\overline x \approx \) 70mmHg, s2 \( \approx \) 93.
- C.\(\overline x \approx \) 69,39mmHg, s2 \( \approx \) 100.
- D.\(\overline x \approx \) 69,29mmHg, s2 \( \approx \) 94.
-
Câu 41:
Mã câu hỏi: 208142
Đường thẳng đi qua A(-2; 3) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {2; - 3} \right)\) có phương trình tham số là:
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 - 2t\\
y = - 3 + 3t
\end{array} \right.\,\,\) -
B.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + 2t\\
y = - 3 + 3t
\end{array} \right.\) -
C.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2 - 2t\\
y = 3 - 3t
\end{array} \right.\) -
D.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2 + 2t\\
y = 3 - 3t
\end{array} \right.\)
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 42:
Mã câu hỏi: 208143
Đường thẳng đi qua M(1; - 2) và có véctơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = (4; - 3)\) có phương trình tổng quát là:
- A.3x + 4y + 5 = 0
- B.4x - 3y - 10 = 0
- C.4x - 3y + 2 = 0
- D.4x - 3y + 10 = 0
-
Câu 43:
Mã câu hỏi: 208144
Đường thẳng đi qua M(1;0) và song song với đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 4 + 5t\\
y = 1 - t
\end{array} \right.\) có phương trình tổng quát là:- A.$x + 5y - 1 = 0$
- B.x - 5y - 1 = 0
- C.5x - y - 5 = 0
- D.5x + y + 5 = 0
-
Câu 44:
Mã câu hỏi: 208145
Cho A(5;3); B(–2;1). Phương trình đường thẳng AB:
- A.7x - 2y + 11 = 0
- B.7x - 2y + 3 = 0
- C.2x + 7y - 5 = 0
- D.2x - 7y + 11 = 0
-
Câu 45:
Mã câu hỏi: 208146
Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1) và C(5; 4). Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là:
- A.2x + 3y - 8 = 0
- B.2x - 3y - 5 = 0
- C.3x + 2y - 7 = 0
- D.3x - 2y + 1 = 0
-
Câu 46:
Mã câu hỏi: 208147
Tính khoảng cách từ điểm M (–2; 2) đến đường thẳng Δ: 5x - 12y + 8 = 0 bằng:
- A.2/13
- B.2
- C.13
- D.-2
-
Câu 47:
Mã câu hỏi: 208148
Cho đường tròn (C) có phương trình \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 25\). Toạ độ tâm I và độ dài bán kính R là:
- A.I(2; 1), R = 5.
- B.I(2; –1), R = \(\sqrt 5 \).
- C.I(2; 1), R = \(\sqrt 5 \).
- D.I(-2; –1), R = 5
-
Câu 48:
Mã câu hỏi: 208149
Cho 2 điểm A(2; –1) và B(4; –3). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
- A.\({x^2} + {y^2} + 6x + 4y - 11 = 0\)
- B.\({x^2} + {y^2} - 6x - 4y + 10 = 0\)
- C.\({x^2} + {y^2} - 6x + 4y - 10 = 0\)
- D.\({x^2} + {y^2}\0- 6x + 4y + 11 = 0$
-
Câu 49:
Mã câu hỏi: 208150
Tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1; 1) có phương trình là:
- A.x + y - 2 = 0
- B.x + y + 1 = 0
- C.2x + y - 3 = 0
- D.x - y = 0
-
Câu 50:
Mã câu hỏi: 208151
Tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1; 1) có phương trình là:
- A.x + y - 2 = 0
- B.x + y + 1 = 0
- C.2x + y - 3 = 0
- D.x - y = 0
-
Câu 51:
Mã câu hỏi: 208152
Cho 2 điểm A(–1;2) và B(–3;2) và đường thẳng \(\Delta :x - y + 3 = 0\) . Điểm C nằm trên đường thẳng \(\Delta \) sao cho tam giác ABC cân tại C. Toạ độ điểm C là:
- A.C(–1;1).
- B.C(–2;5).
- C.C(–2;–1
- D.C(0;3)