Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Nguyễn Du - Phú Yên năm 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (51 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 208102

    Nhị thức f(x) = 3x + 2 nhận giá trị âm khi:

    • A.\(x < \frac{3}{2}\)
    • B.\(x < \frac{-2}{3}\)
    • C.\(x > \frac{3}{2}\)
    • D.\(x > \frac{-2}{3}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 208103

    Tam thức \(f\left( x \right) =  - {x^2} - 2x + 3\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi:

    • A.-1 < x < 3
    • B.x < -1 hoặc x < 3
    • C.-3 < x <1
    • D.x < -3 hoặc x < 1
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 208104

    Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + 5x - 6 \le 0\) là

    • A.[-6; 1]
    • B.[2; 3]
    • C.\(\left( { - \infty ;{\rm{6}}} \right] \cup \left[ {{\rm{1}}; + \infty } \right)\)
    • D.\(\left( { - \infty ;{\rm{2}}} \right] \cup \left[ {{\rm{3}}; + \infty } \right)\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 208105

    Bất phương trình \((x - 1)(3{x^2} + 7x + 4) \le 0\) có tập nghiệm là:

    • A.[-1; 1]
    • B.\(\left[ { - \frac{4}{3}; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left( { - \infty ; - \frac{4}{3}} \right] \cup \left[ { - 1;1} \right]\)
    • D.\(\left( { - \infty ; - \frac{4}{3}} \right].\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 208106

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{2x + 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}} \ge 0\) là:

    • A.\(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\)
    • B.\(\left[ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left[ { - \frac{1}{2};1} \right]\)
    • D.\(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right] \cup \left( {\frac{1}{2};1} \right)\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 208107

    Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình:

    • A.\(x + 3y + 2 \le 0\)
    • B.\(x + y + 2 \le 0\)
    • C.\(2x + 5y - 2 \ge 0\)
    • D.\(2x + y + 2 \ge 0\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 208108

    Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    x + 3y - 2 \ge 0\\
    2x + y + 1 \le 0
    \end{array} \right.\)

    • A.(1; 1)
    • B.(-1; 2)
    • C.(-2; 2)
    • D.(2; 2)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 208109

    Với giá trị nào của m để phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} + \left( {2m + 1} \right)x + m - 5 = 0\) có 2 nghiệm trái dấu:

    • A.\(1 \le m \le 5\)
    • B.1 < m < 5
    • C.\( - \frac{1}{2} < m < 5\)
    • D.\( - \frac{1}{2} < m \le 1\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 208110

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {{x^2} + 3x - 4} \right| < x - 8\)  là:

    • A.\(\emptyset \)
    • B.(-6; 2)
    • C.\(\left( { - \infty ; - 6} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
    • D.R
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 208111

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} - 4x - 21}  \le x - 3\) là:

    • A.\(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {7;15} \right)\)
    • B.[3; 15]
    • C.\(\left[ { - 3;3} \right) \cup \left[ {7;15} \right]\)
    • D.[7; 15]
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 208112

    Cho \(f\left( x \right) = --2{x^2} + \left( {m + 2} \right)x + m--4\). Tìm m để f(x)  âm với mọi x.

    • A.\(m \in \left( {--{\rm{2}};{\rm{4}}} \right)\)
    • B.\(m \in \left[ {--{\rm{14}};{\)m{2}}} \right]\]
    • C.\(m \in \left( {--{\rm{14}};{\rm{2}}} \right)\)
    • D.\(m \in \left[ {--{\rm{4}};{\rm{2}}} \right]\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 208113

    Với giá trị nào của m để phương trình \({x^2} + mx + 2m - 3 = 0\) có hai nghiệm phân biệt.

    • A.\(2 \le m \le 6\)
    • B.\(m < 2 \vee m > 3\)
    • C.\(m < 2 \vee m > 6\)
    • D.\( - 3 \le m \le 2\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 208114

    Tìm các giá trị m để bất phương trình:  \(\left( {2m + 1} \right){x^2} - 3\left( {m + 1} \right)x + m + 1 > 0\) vô nghiệm.

    • A.\( - 5 \le m \le  - \frac{1}{2}\)
    • B.\( - 5 \le m \le  - 1\)
    • C.\(m \ge  - 1 \vee m \le  - 5.\)
    • D.\(1 \le m \le 5\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 208115

    Tìm các giá trị m để bất phương trình: \({x^2} - 2mx + 2m + 3 \ge 0\) có nghiệm đúng \(\forall x \in R\)

    • A.\( - 1 \le m \le 3\)
    • B.\(m \le  - 1 \vee m \ge 3.\)
    • C.\(m <  - 2 \vee m > 3.\)
    • D.\( - 3 \le m \le 2\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 208116

    Tìm m để bất phương trình \({x^2} + m + 4\sqrt {(x + 2)(4 - x)}  \ge 2x + 18\) có nghiệm.

    • A.\(6 \le m \le 10\)
    • B.\(m \ge 7\)
    • C.\(m \le 6\)
    • D.\(m \ge 10\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 208117

    Số tiền điện phải nộp (đơn vị: nghìn) của 7 phòng học được ghi lại: 79; 92; 71; 83; 69; 74; 83.  Độ lệch chuẩn gần bằng:  

    • A.7,54.
    • B.7,46.
    • C.7,34.
    • D.7,24.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 208118

    Cung có số đo 2250  được đổi sang số đo rad là :

    • A.\(225\pi \)
    • B.\(\frac{{3\pi }}{4}\)
    • C.\(\frac{{5\pi }}{4}\)
    • D.\(\frac{{4\pi }}{3}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 208119

    Mệnh đề nào sau đây là đúng?

    • A.1rad = 10
    • B.\({1^0} = \frac{1}{\pi }\)
    • C.π rad = 1800
    • D.\(\pi (rad) = {\left( {\frac{1}{{180}}} \right)^0}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 208120

    Giá trị \(\sin \frac{{47\pi }}{6}\) bằng:

    • A.\( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
    • B.\(\frac{1}{2}\)
    • C.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
    • D.\(\frac{-1}{2}\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 208121

    Tính độ dài cung tròn có bán kính R = 20cm và có số đo 1350.

    • A.2700 cm.         
    • B.\(27\pi cm\)
    • C.\(15\pi cm\)
    • D.155 cm
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 208122

    Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.\(\sin \alpha  > 0\)
    • B.\(\cos \alpha  > 0\)
    • C.\(\tan \alpha  > 0\)
    • D.\(\cot \alpha  > 0\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 208123

    Cho \(\cos \alpha  =  - \frac{2}{{\sqrt 5 }}\) và \(\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}\)  . Khi đó tan \(\alpha \) bằng:

    • A.2
    • B.-2
    • C.-1/2
    • D.1/2
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 208124

    Tìm \(\alpha \), biết sin\(\alpha \)=1

    • A.\(k2\pi \)
    • B.\(\frac{\pi }{2} + k2\pi \)
    • C.\(k\pi \)
    • D.\(\frac{\pi }{2} + k\pi \)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 208125

    Cho tana = 2. Khi đó giá trị của biểu thức \(M = \frac{{\sin a}}{{{{\sin }^3}a + 2{{\cos }^3}a}}\) là:

    • A.1
    • B.5/12
    • C.8/11
    • D.1/2
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 208126

    Cho \(H = \frac{{\sin {{15}^0} + \sin {{45}^0} + \sin {{75}^0}}}{{\cos {{15}^0} + \cos {\rm{4}}{{\rm{5}}^0} + \cos {\rm{7}}{{\rm{5}}^0}}}\). Khi đó: 

    • A.H = 0
    • B.H = 1
    • C.H = 2
    • D.H = 3
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 208127

    Cho sin2\(\alpha \) = a với 00 < \(\alpha \) < 900. Giá trị sin\(\alpha \) + cos\(\alpha \)  bằng:

    • A.\(\sqrt {a + 1} \)
    • B.\(\left( {\sqrt 2  - 1} \right)a + 1\)
    • C.\(\sqrt {a + 1}  - \sqrt {{a^2} - a} \)
    • D.\(\sqrt {a + 1}  + \sqrt {{a^2} - a} \)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 208128

    Biết A, B, C là các góc trong của tam giác ABC. Khi đó:

    • A.sin \(\left( {\frac{{A + B}}{2}} \right)\) = sin \(\frac{C}{2}\)
    • B.cos \(\left( {\frac{{A + B}}{2}} \right)\) = sin \(\frac{C}{2}\)
    • C.tan \(\left( {\frac{{A + B}}{2}} \right)\) = tan \(\frac{C}{2}\)
    • D.cot \(\left( {\frac{{A + B}}{2}} \right)\) = cot \(\frac{C}{2}\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 208129

    Cho \(\sin \alpha  = 0,6\) và \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \) . Khi đó cos2\(\alpha \) bằng:

    • A.0,96
    • B.-0,96
    • C.0,28
    • D.-0,28
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 208130

    Rút gọn biểu thức \(B = \tan \alpha \left( {\frac{{1 + {{\cos }^2}\alpha }}{{\sin \alpha }} - \sin \alpha } \right)\) được:

    • A.\(\tan \alpha \)
    • B.\(\cot \alpha \)
    • C.\(\2sin \alpha \)
    • D.\(\2cos \alpha \)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 208131

    Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin x + \sin 3x + \sin 5x}}{{\cos x + \cos 3x + \cos 5x}}\) được 

    • A.tan3x
    • B.cot3x
    • C.cos3x
    • D.sin3x
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 208132

    Rút gọn biểu thức \(C = \sin \left( {a + b} \right) + \sin \left( {\frac{\pi }{2} - a} \right)\sin \left( { - b} \right)\) được :

    • A.sina.sinb
    • B.cosa.cosb
    • C.cosa.sinb
    • D.sina.cosb
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 208133

    Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = 2. là trung điểm AB. Khi đó \(\tan \widehat {MCB}\) bằng:

    • A.1/2
    • B.1/3
    • C.1/5
    • D.\(\tan {22^0}30'\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 208134

    Cho tam giác ABC có  góc A= 600AB = 4,  AC = 6. Cạnh BC bằng:

    • A.\(\sqrt {52} \)
    • B.24
    • C.28
    • D.\(2\sqrt 7 \)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 208135

    Tam giác ABC có có a = 10; b = 8; c = 6. Kết quả nào gần đúng nhất:

    • A.\(\widehat B \approx {51^0}7'\)
    • B.\(\widehat B \approx {52^0}8'\)
    • C.\(\widehat B \approx {53^0}8'\)
    • D.\(\widehat B \approx {54^0}7'\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 208136

    Cho tam giác ABCa = 4, \(\widehat B\)=750, \(\widehat C\)= 600. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

    • A.\(2\sqrt 2 \)
    • B.\(2\sqrt 6 \)
    • C.\(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\)
    • D.4
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 208137

    Cho tam giác ABCa = 7cm, b = 9cm, c = 4cm. Diện tích tam giác ABC là:

    • A.\(5\sqrt 6 \) cm2
    • B.\(6\sqrt 5 \) cm2
    • C.\(6\sqrt 5 \) m2
    • D.\(5\sqrt 6 \) m2
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 208138

    Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ Cảng A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ  hai tàu  cách nhau bao nhiêu km?

    • A.70 km.
    • B.10\(\sqrt {13} \) km
    • C.20\(\sqrt {13} \) km
    • D.20\(\sqrt {3} \) km
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 208139

    Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của hai lớp 10 được giáo viên thống kê trong bảng sau:

    Lớp điểm Tần số
    [4;5] 7
    [5;6] 65
    [6;7] 24
    [7;8] 4

    Số trung bình là:

    • A.5,7
    • B.6,1
    • C.5,27
    • D.5,75
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 208140

    Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh (thang điểm 20). Kết quả như sau

    Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
    Tân số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2

    Giá trị của phương sai gần bằng:

    • A.3,69.
    • B.3,71   
    • C.3,95                     
    • D.3,96
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 208141

    Huyết áp tối thiểu tính bằng mmHg của 2750 người lớn (nữ) như sau

    H.áp 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95
    Người 8 8 90 186 394 464 598 431 315 185 46 25

    Số trung bình cộng và phương sai của bảng trên là.

    • A.\(\overline x  \approx \) 69,39mmHg, s2  \( \approx \) 93,8.      
    • B.\(\overline x  \approx \) 70mmHg, s2  \( \approx \) 93.      
    • C.\(\overline x  \approx \) 69,39mmHg, s2  \( \approx \) 100.      
    • D.\(\overline x  \approx \) 69,29mmHg, s2  \( \approx \) 94.      
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 208142

    Đường thẳng đi qua A(-2; 3) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u  = \left( {2; - 3} \right)\) có phương trình tham số là:                                                                                                                                                         

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 2 - 2t\\
      y =  - 3 + 3t
      \end{array} \right.\,\,\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 2 + 2t\\
      y =  - 3 + 3t
      \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2 - 2t\\
      y = 3 - 3t
      \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2 + 2t\\
      y = 3 - 3t
      \end{array} \right.\)
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 208143

    Đường thẳng đi qua M(1; - 2) và có véctơ pháp tuyến \(\overrightarrow n  = (4; - 3)\) có phương trình tổng quát là:

    • A.3x + 4y + 5 = 0
    • B.4x - 3y - 10 = 0
    • C.4x - 3y + 2 = 0
    • D.4x - 3y + 10 = 0
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 208144

    Đường thẳng đi qua M(1;0) và song song với đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 4 + 5t\\
    y = 1 - t
    \end{array} \right.\) có phương trình tổng quát là:

    • A.$x + 5y - 1 = 0$
    • B.x - 5y - 1 = 0
    • C.5x - y - 5 = 0
    • D.5x + y + 5 = 0
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 208145

    Cho A(5;3); B(–2;1). Phương trình đường thẳng AB:

    • A.7x - 2y + 11 = 0
    • B.7x - 2y + 3 = 0
    • C.2x + 7y - 5 = 0
    • D.2x - 7y + 11 = 0
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 208146

    Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1) và C(5; 4). Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là:

    • A.2x + 3y - 8 = 0
    • B.2x - 3y - 5 = 0
    • C.3x + 2y - 7 = 0
    • D.3x - 2y + 1 = 0
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 208147

    Tính khoảng cách từ điểm M (–2; 2) đến đường thẳng Δ: 5x - 12y + 8 = 0 bằng:

    • A.2/13
    • B.2
    • C.13
    • D.-2
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 208148

    Cho đường tròn (C) có phương trình \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 25\). Toạ độ tâm I và độ dài bán kính R là:

    • A.I(2; 1), R = 5. 
    • B.I(2; –1), R = \(\sqrt 5 \). 
    • C.I(2; 1), R = \(\sqrt 5 \). 
    • D.I(-2; –1), R = 5
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 208149

    Cho 2 điểm A(2; –1) và B(4; –3). Phương trình đường tròn đường kính AB là:

    • A.\({x^2} + {y^2} + 6x + 4y - 11 = 0\)
    • B.\({x^2} + {y^2} - 6x - 4y + 10 = 0\)
    • C.\({x^2} + {y^2} - 6x + 4y - 10 = 0\)
    • D.\({x^2} + {y^2}\0- 6x + 4y + 11 = 0$
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 208150

    Tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1; 1) có phương trình là:

    • A.x + y - 2 = 0
    • B.x + y + 1 = 0
    • C.2x + y - 3 = 0
    • D.x - y = 0
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 208151

    Tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1; 1) có phương trình là:

    • A.x + y - 2 = 0
    • B.x + y + 1 = 0
    • C.2x + y - 3 = 0
    • D.x - y = 0
  • Câu 51:

    Mã câu hỏi: 208152

    Cho 2 điểm A(–1;2) và B(–3;2) và đường thẳng \(\Delta :x - y + 3 = 0\) . Điểm C nằm trên đường thẳng \(\Delta \) sao cho tam giác ABC cân tại C. Toạ độ điểm C là:

    • A.C(–1;1).
    • B.C(–2;5).
    • C.C(–2;–1
    • D.C(0;3)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?