Bài kiểm tra
Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm 2018
1/50
90 : 00
Câu 1: Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
Câu 2: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5)
Câu 3: Cho \(\tan \alpha = 3\). Khi đó \(\frac{{\sin \alpha - 2\cos \alpha }}{{2\sin \alpha + 3\cos \alpha }}\) có giá trị bằng :
Câu 4: Kết quả nào sau đây là tập nghiệm đúng của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} + 1} > 0\)
Câu 5: Giải bất phương trình \(2x - 1 \ge 0\). Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng?
Câu 6: Cho ΔABC có góc A = 600, góc B = 450, AC = 2. Gọi độ dài cạnh BC = a thì
Câu 7: Cho (Ox, Oy)=22030' + k.3600. Tìm tất cả các giá trị của k để (Ox, Oy)=1822030'
Câu 8: Biểu thức f(x) = -2x + 1 nhận giá trị không âm khi?
Câu 9: Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là :
Câu 10: Cho \(\cot \alpha = 2\). Khi đó \(P = \frac{{\sin \alpha + 2\cos \alpha }}{{2{{\sin }^3}\alpha + 3{{\cos }^3}\alpha }}\) có giá trị bằng :
Câu 11: Đẳng thức nào sau đây SAI
Câu 12: Cung nào sau đây có điểm cuối trùng với B’.
Câu 13: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
Câu 15: Trên một đường tròn có bán kính r = 5, độ dài của cung có số đo \(\frac{\pi }{8}\) là:
Câu 16: Giải bất phương trình \(\frac{{3x + 6}}{{2 - x}} > 0\) . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng?
Câu 17: Cho \(\sin x + \cos x = m\) với \(\left| m \right| \le \sqrt 2 \). Tính theo m giá trị.của P = sin x.cosx:
Câu 18: Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của ẩn số?
Câu 19: Biểu thức \(A = \frac{{\sin x + \sin 3x + \sin 5x}}{{\cos x + \cos 3x + \cos 5x}}\) được rút gọn thành:
Câu 20: Góc có số đo 1200 đổi sang rađian là:
Câu 21: Giải hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 1 > 0\\
x - 2 > 0
\end{array} \right.\). Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng?
Câu 22: Khẳng định nào sau đây SAI:
Câu 23: Điều kiện xác định của bất phương trình \(\sqrt {\frac{{{x^2} - 2}}{{{x^2} - 3x + 6}}} - 2{x^2} > 3x + 5\) là:
- A. \(\left( { - \infty ;\sqrt 2 } \right] \cup \left[ { - \sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
- B. \(\left[ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right]\)
- C. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right] \cup \left[ {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right) \cup \left[ {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
Câu 24: Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó độ dài cạnh AB là:
Câu 25: Giao điểm M của \(\left( {{d_1}} \right):\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - 2t\\
y = - 3 + 5t
\end{array} \right.\) và (d2): 3x - 2y - 1 = 0 là:
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình \(3{x^2} - 5x + 2 \le 0\) là:
Câu 27: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng \({\Delta _1}:x + 2y - 7 = 0\) và \({\Delta _1}: 2x - 4y + 9 = 0\)
Câu 28: Đẳng thức nào sau đây SAI?
Câu 29: Khoảng cách từ điểm M(5 ; -1) đến đường thẳng \(\Delta \): 3x + 2y + 13 = 0 là :
Câu 30: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(3 ;-1) và có véc tơ pháp tuyến \(\overrightarrow n \left( {3;1} \right)\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 - t\\
y = - 1 - 3t
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + t\\
y = - 1 + 3t
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - t\\
y = 5 - 3t
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 - t\\
y = - 1 + 3t
\end{array} \right.\)
Câu 31: Biểu thức \(A = \sin (\pi + x) - \cos (\frac{\pi }{2} - x) + \cot (2\pi - x) + \tan (\frac{{3\pi }}{2} - x)\) có biểu thức rút gọn là:
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình \(|2x - 3| \le x + 12\)
Câu 33: Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó diện tich S của ΔABC là:
Câu 34: Đường tròn (C): x2 + y2 + 2x + 4y – 4 = 0 có tâm I, bán kính R là :
Câu 35: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(4 ; -2) và B(1 ; 1).
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = - 2 - t
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 4 + 3t\\
y = 1 - 3t
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 4 + t\\
y = - 2 - t
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = -2 - t\\
y = 4 - t
\end{array} \right.\)
Câu 36: Cặp số (1;-3) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào:
Câu 37: Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng
\(\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\cos x} } } \,\,\, = \,\,\cos \frac{x}{n},\,\,\,0\,\, < \,\,x\,\, < \,\,\frac{\pi }{2}.\)
Câu 38: Cho đường thẳng(d): x - 2y + 1 = 0. Đường thẳng đi qua (\(\Delta \)) và M(1;-1) và (\(\Delta \)) //(d) thì (\(\Delta \)) có phương trình :
Câu 39: Cho góc lượng giác \(\alpha = \left( {OA;OB} \right)\) có số đo bằng \(\frac{\pi }{5}\) . Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối của góc \(\alpha \)
Câu 40: Cho tam giác ABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH
Câu 41: Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {x - 3} \right)\left( {2x + 6} \right) \ge 0\) là :
Câu 42: Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
3x - 4y + 12 \le 0\\
x + y - 5 \ge 0\\
x + 1 > 0
\end{array} \right.\)
Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
Câu 43: Cho \({\rm{cos}}\alpha = - \frac{2}{5}\,\,\,\left( {\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi } \right)\). Khi đó \(\alpha \) bằng:
Câu 44: Cho elip ( E ) có phương trình: \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\). Khi đó tiêu cự của ( E ) là:
Câu 45: Tìm các giá trị của m để bất phương trình \(\left( {m - 2} \right){x^2} + 2\left( {2m - 3} \right)x + 5m - 6 < 0\)vô nghiệm.
Câu 46: Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 47: Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó độ dài chiều cao hc hạ từ đỉnh C của ΔABC là:
Câu 48: Trong các biểu thức sau biểu thức nào luôn cùng dấu với hệ số của x2
Câu 49: Trên đường tròn định hướng cho cung \(\alpha = - \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{5}\) có điểm đầu là A. Khi đó số các điểm cuối trên đường tròn lượng giác là:
Câu 50: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là: AB: 7x - y + 4 = 0, BH: 2x + y - 4 = 0, AH: x - y - 2 = 0. Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là: