Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 207853
Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
- A.(2 - x)(x + 2)2 < 0
- B.2x + 1 > 1 - x
- C.(2x + 1)(1 - x) < x2
- D.\(\frac{1}{{1 - x}} + 2 \le 0\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 207855
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5)
- A.-x + 3y + 6 = 0
- B.3x + y - 8 = 0
- C.3x - y + 6 = 0
- D.3x - y + 10 = 0
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 207857
Cho \(\tan \alpha = 3\). Khi đó \(\frac{{\sin \alpha - 2\cos \alpha }}{{2\sin \alpha + 3\cos \alpha }}\) có giá trị bằng :
- A.\(\frac{1}{9}\)
- B.\( - \frac{1}{5}\)
- C.\(\frac{2}{9}\)
- D.\(\frac{1}{5}\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 207858
Kết quả nào sau đây là tập nghiệm đúng của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} + 1} > 0\)
- A.S = (-1; 1)
- B.\(S = \left( { - \infty ; - 1} \right)\)
- C.\(S = \left( { - \infty ; 1} \right)\)
- D.\(S = \left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 207859
Giải bất phương trình \(2x - 1 \ge 0\). Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng?
- A.\(S = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)
- B.\(S = \left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
- C.\(S = \left[ { \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
- D.\(S = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 207860
Cho ΔABC có góc A = 600, góc B = 450, AC = 2. Gọi độ dài cạnh BC = a thì
- A.\(a = 3\sqrt {\frac{3}{2}} \)
- B.\(a = \sqrt 6 \)
- C.\(a = 2\sqrt 2 \)
- D.\(a = 2\sqrt 3 \)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 207861
Cho (Ox, Oy)=22030' + k.3600. Tìm tất cả các giá trị của k để (Ox, Oy)=1822030'
- A.k = 3
- B.Không tồn tại k
- C.k = -5
- D.k = 5
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 207862
Biểu thức f(x) = -2x + 1 nhận giá trị không âm khi?
- A.\(x < \frac{1}{2}\)
- B.\(x \le \frac{1}{2}\)
- C.\(x \ge \frac{1}{2}\)
- D.\(x > \frac{1}{2}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 207863
Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là :
- A.x - y =0
- B.2x+y-3=0
- C.x+y-2=0
- D.x+y+1=0
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 207864
Cho \(\cot \alpha = 2\). Khi đó \(P = \frac{{\sin \alpha + 2\cos \alpha }}{{2{{\sin }^3}\alpha + 3{{\cos }^3}\alpha }}\) có giá trị bằng :
- A.\(\frac{{25}}{{26}}\)
- B.\(\frac{{15}}{{26}}\)
- C.\(\frac{{5}}{{13}}\)
- D.\(\frac{{5}}{{26}}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 207865
Đẳng thức nào sau đây SAI
- A.\(\cos a + \cos b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}.cos\frac{{a - b}}{2}\)
- B.\(\cos a - \cos b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}.sin\frac{{a - b}}{2}\)
- C.\(\sin a + \sin b = 2\cos \frac{{a - b}}{2}\sin \frac{{a + b}}{2}\)
- D.\(\cos a.\cos b = \frac{1}{2}{\rm{[}}\cos (a + b) + cos(a - b){\rm{]}}\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 207866
Cung nào sau đây có điểm cuối trùng với B’.
- A.\( - \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
- B.\(k2\pi \)
- C.\(\frac{\pi }{2} + k2\pi \)
- D.\(\pi + k\pi \)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 207867
Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
- A.f(x) = (x+1)(x-2)
- B.f(x) = (x-1)(x+2)
- C.\(f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\)
- D.\(f\left( x \right) = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 207868
Cho tana = 2 khi đó tan(a + 450) bằng giá trị nào sau đây:
- A.-3
- B.3
- C.-2
- D.2
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 207869
Trên một đường tròn có bán kính r = 5, độ dài của cung có số đo \(\frac{\pi }{8}\) là:
- A.\(l = \frac{{5\pi }}{4}\)
- B.\(l = \frac{{5\pi }}{8}\)
- C.\(l = \frac{{\pi }}{8}\)
- D.\(l = \frac{{5\pi }}{16}\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 207870
Giải bất phương trình \(\frac{{3x + 6}}{{2 - x}} > 0\) . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng?
- A.\(S = \left( { - \infty ; - 2} \right)\)
- B.\(\left( {2; + \infty } \right)\)
- C.S = (-2; 2)
- D.\(S = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 207871
Cho \(\sin x + \cos x = m\) với \(\left| m \right| \le \sqrt 2 \). Tính theo m giá trị.của P = sin x.cosx:
- A.\(1 - {m^2}\)
- B.\(\frac{{{m^2} - 1}}{2}\)
- C.\(\frac{{1 - {m^2}}}{2}\)
- D.m2- 1
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 207872
Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của ẩn số?
- A.f(x) = x2 - 2x + 1
- B.f(x) = x2 + 6x + 5
- C.f(x) = x2 - 5x - 16
- D.\(f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^2} - 3x + 13\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 207873
Biểu thức \(A = \frac{{\sin x + \sin 3x + \sin 5x}}{{\cos x + \cos 3x + \cos 5x}}\) được rút gọn thành:
- A.cot 9x
- B.cot 3x
- C.tan3x
- D.tan9x
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 207874
Góc có số đo 1200 đổi sang rađian là:
- A.\(\frac{{7\pi }}{{12}}\)
- B.\(\frac{{5\pi }}{{12}}\)
- C.\(\frac{{9\pi }}{{12}}\)
- D.\(\frac{{2\pi }}{{3}}\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 207875
Giải hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 1 > 0\\
x - 2 > 0
\end{array} \right.\). Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng?- A.\(S = \left( { - 2; + \infty } \right)\)
- B.\(S = \left( { - \infty ; - 2} \right)\)
- C.\(S = \left( { - \infty ; 2} \right)\)
- D.\(S = \left( { 2; + \infty } \right)\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 207876
Khẳng định nào sau đây SAI:
- A.\(\sin (\pi + x) = \sin x\)
- B.\(\sin (\frac{\pi }{2} - x) = \cos x\)
- C.\(\sin (\frac{\pi }{2} + x) = \cos x\)
- D.\(\sin (\pi - x) = \sin x\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 207877
Điều kiện xác định của bất phương trình \(\sqrt {\frac{{{x^2} - 2}}{{{x^2} - 3x + 6}}} - 2{x^2} > 3x + 5\) là:
- A.\(\left( { - \infty ;\sqrt 2 } \right] \cup \left[ { - \sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
- B.\(\left[ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right]\)
- C.\(\left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right] \cup \left[ {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
- D.\(\left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right) \cup \left[ {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 207878
Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó độ dài cạnh AB là:
- A.\(AB = 6\sqrt 7 \)
- B.\(AB = 3\sqrt 7 \)
- C.\(AB = 3\sqrt 21 \)
- D.\(AB = 6\sqrt 21 \)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 207879
Giao điểm M của \(\left( {{d_1}} \right):\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - 2t\\
y = - 3 + 5t
\end{array} \right.\) và (d2): 3x - 2y - 1 = 0 là:- A.\(M\left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)
- B.\(M\left( {0;\frac{-1}{2}} \right)\)
- C.\(M\left( {2;\frac{-1}{2}} \right)\)
- D.\(M\left( {2;\frac{-11}{2}} \right)\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 207880
Tập nghiệm của bất phương trình \(3{x^2} - 5x + 2 \le 0\) là:
- A.\(S = \left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
- B.\(S = \left( {\frac{2}{3};1} \right)\)
- C.\(S = \left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
- D.\(S = \left[ {\frac{2}{3};1} \right]\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 207881
Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng \({\Delta _1}:x + 2y - 7 = 0\) và \({\Delta _1}: 2x - 4y + 9 = 0\)
- A.3/5
- B.\(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\)
- C.1/5
- D.\(\frac{3}{{\sqrt 5 }}\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 207882
Đẳng thức nào sau đây SAI?
- A.cos2x = 1 - 2cos2x
- B.1– sin2x = (sinx–cosx)2
- C.cos(a+b) = cosa.cosb - sina.sinb
- D.sin2x = 2sinxcosx
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 207883
Khoảng cách từ điểm M(5 ; -1) đến đường thẳng \(\Delta \): 3x + 2y + 13 = 0 là :
- A.\(\frac{{26}}{{\sqrt {13} }}\)
- B.\(\frac{{13}}{{\sqrt {2} }}\)
- C.\(2\sqrt {13} \)
- D.\(\frac{{23}}{{\sqrt {13} }}\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 207884
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(3 ;-1) và có véc tơ pháp tuyến \(\overrightarrow n \left( {3;1} \right)\)
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 - t\\
y = - 1 - 3t
\end{array} \right.\) -
B.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + t\\
y = - 1 + 3t
\end{array} \right.\) -
C.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - t\\
y = 5 - 3t
\end{array} \right.\) -
D.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 - t\\
y = - 1 + 3t
\end{array} \right.\)
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 207885
Biểu thức \(A = \sin (\pi + x) - \cos (\frac{\pi }{2} - x) + \cot (2\pi - x) + \tan (\frac{{3\pi }}{2} - x)\) có biểu thức rút gọn là:
- A.A = 0
- B.A = -2cotx
- C.A = 2sinx
- D.A = -2sinx
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 207887
Tập nghiệm của bất phương trình \(|2x - 3| \le x + 12\)
- A.\(\left( { - \infty ;15} \right]\)
- B.\(\left( { - \infty ; -3} \right]\)
- C.\(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {15; + \infty } \right)\)
- D.[-3; 15]
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 207889
Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó diện tich S của ΔABC là:
- A.\(S = 45\sqrt 3 \)
- B.\(S = 90\sqrt 2 \)
- C.\(S = 90\sqrt 3 \)
- D.\(S = 45\sqrt 2 \)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 207891
Đường tròn (C): x2 + y2 + 2x + 4y – 4 = 0 có tâm I, bán kính R là :
- A.I(1 ; –2) , R = 3
- B.I(1 ; –2) , R = 3
- C.I(–1 ; 2) , R = \(\sqrt 5 \)
- D.I(–1 ; 2) , R = 9
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 207893
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(4 ; -2) và B(1 ; 1).
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = - 2 - t
\end{array} \right.\) -
B.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 4 + 3t\\
y = 1 - 3t
\end{array} \right.\) -
C.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 4 + t\\
y = - 2 - t
\end{array} \right.\) -
D.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = -2 - t\\
y = 4 - t
\end{array} \right.\)
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 207895
Cặp số (1;-3) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào:
- A.3x + y -1 > 0
- B.3x - y - 1 < 0
- C.5x + y - 1 < 0
- D.3x + y -1 < 0
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 207897
Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng
\(\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\cos x} } } \,\,\, = \,\,\cos \frac{x}{n},\,\,\,0\,\, < \,\,x\,\, < \,\,\frac{\pi }{2}.\)
- A.2
- B.6
- C.8
- D.4
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 207899
Cho đường thẳng(d): x - 2y + 1 = 0. Đường thẳng đi qua (\(\Delta \)) và M(1;-1) và (\(\Delta \)) //(d) thì (\(\Delta \)) có phương trình :
- A.x - 2y + 5 = 0
- B.x - 2y + 3 = 0
- C.x + 2y + 1 = 0
- D.\(\frac{1}{3}x - \frac{2}{3}y - 1 = 0\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 207902
Cho góc lượng giác \(\alpha = \left( {OA;OB} \right)\) có số đo bằng \(\frac{\pi }{5}\) . Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối của góc \(\alpha \)
- A.\(\frac{{4\pi }}{5}\)
- B.\(\frac{{9\pi }}{5}\)
- C.\(\frac{{7\pi }}{5}\)
- D.\(\frac{{31\pi }}{5}\)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 207904
Cho tam giác ABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH
- A.3x + 7y + 1 = 0
- B.7x + 3y +13 = 0
- C.7x + 3y -11 = 0
- D.-3x + 7y + 13 = 0
-
Câu 41:
Mã câu hỏi: 207906
Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {x - 3} \right)\left( {2x + 6} \right) \ge 0\) là :
- A.\(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\\)
- B.R\(-3;3)
- C.[-3; 3]
- D.(-3; 3)
-
Câu 42:
Mã câu hỏi: 207908
Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
3x - 4y + 12 \le 0\\
x + y - 5 \ge 0\\
x + 1 > 0
\end{array} \right.\)Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
- A.P(-1; 5)
- B.N(4;3)
- C.Q(-2; -3)
- D.M(1; -3)
-
Câu 43:
Mã câu hỏi: 207910
Cho \({\rm{cos}}\alpha = - \frac{2}{5}\,\,\,\left( {\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi } \right)\). Khi đó \(\alpha \) bằng:
- A.\(\frac{{\sqrt {21} }}{2}\)
- B.\( - \frac{{\sqrt {21} }}{2}\)
- C.\( - \frac{{\sqrt {21} }}{4}\)
- D.\(\frac{{\sqrt {21} }}{4}\)
-
Câu 44:
Mã câu hỏi: 207912
Cho elip ( E ) có phương trình: \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\). Khi đó tiêu cự của ( E ) là:
- A.10
- B.8
- C.\(2\sqrt 7 \)
- D.6
-
Câu 45:
Mã câu hỏi: 207914
Tìm các giá trị của m để bất phương trình \(\left( {m - 2} \right){x^2} + 2\left( {2m - 3} \right)x + 5m - 6 < 0\)vô nghiệm.
-
A.\(\left[ \begin{array}{l}
m \le 1\\
m \ge 2
\end{array} \right.\) - B.m > 2
- C.\(m \ge 3\)
- D.\(m \in \emptyset \)
-
A.\(\left[ \begin{array}{l}
-
Câu 46:
Mã câu hỏi: 207916
Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.\(\tan \alpha < 0.\)
- B.\(\cos \alpha > 0.\)
- C.\(\cot \alpha > 0.\)
- D.\(\sin \alpha < 0.\)
-
Câu 47:
Mã câu hỏi: 207918
Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó độ dài chiều cao hc hạ từ đỉnh C của ΔABC là:
- A.\({h_c} = \frac{{60\sqrt 7 }}{7}\)
- B.\({h_c} = \frac{{90\sqrt 7 }}{7}\)
- C.\({h_c} = \frac{{30\sqrt 7 }}{7}\)
- D.\({h_c} = \frac{{15\sqrt 7 }}{7}\)
-
Câu 48:
Mã câu hỏi: 207920
Trong các biểu thức sau biểu thức nào luôn cùng dấu với hệ số của x2
- A.f(x) = x + 1
- B.f(x) = x2 + 3x + 1
- C.f(x) = - x + 1
- D.f(x) = -2x2 + 3x - 5
-
Câu 49:
Mã câu hỏi: 207922
Trên đường tròn định hướng cho cung \(\alpha = - \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{5}\) có điểm đầu là A. Khi đó số các điểm cuối trên đường tròn lượng giác là:
- A.8
- B.15
- C.10
- D.5
-
Câu 50:
Mã câu hỏi: 207924
Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là: AB: 7x - y + 4 = 0, BH: 2x + y - 4 = 0, AH: x - y - 2 = 0. Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là:
- A.x - 7y - 2 = 0
- B.7x - y = 0
- C.-x - 7y + 2 = 0
- D.7x + y - 7 = 0