Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 207853

    Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

    • A.(2 - x)(x + 2)2 < 0
    • B.2x + 1 > 1 - x
    • C.(2x + 1)(1 - x) < x2
    • D.\(\frac{1}{{1 - x}} + 2 \le 0\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 207855

    Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5)

    • A.-x + 3y + 6 = 0
    • B.3x + y - 8 = 0
    • C.3x - y + 6 = 0 
    • D.3x - y + 10 = 0
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 207857

    Cho \(\tan \alpha  = 3\). Khi đó \(\frac{{\sin \alpha  - 2\cos \alpha }}{{2\sin \alpha  + 3\cos \alpha }}\) có giá trị bằng :

    • A.\(\frac{1}{9}\)
    • B.\( - \frac{1}{5}\)
    • C.\(\frac{2}{9}\)
    • D.\(\frac{1}{5}\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 207858

    Kết quả nào sau đây là tập nghiệm đúng của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} + 1}  > 0\)

    • A.S = (-1; 1)
    • B.\(S = \left( { - \infty ; - 1} \right)\)
    • C.\(S = \left( { - \infty ; 1} \right)\)
    • D.\(S = \left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 207859

    Giải bất phương trình \(2x - 1 \ge 0\). Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng?

    • A.\(S = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)
    • B.\(S = \left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
    • C.\(S = \left[ { \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
    • D.\(S = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 207860

    Cho ΔABC có góc A = 600, góc B = 450, AC = 2. Gọi độ dài cạnh BC = a thì 

    • A.\(a = 3\sqrt {\frac{3}{2}} \)
    • B.\(a = \sqrt 6 \)
    • C.\(a = 2\sqrt 2 \)
    • D.\(a = 2\sqrt 3 \)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 207861

    Cho (Ox, Oy)=22030' + k.3600. Tìm tất cả các giá trị của k để (Ox, Oy)=1822030' 

    • A.k = 3
    • B.Không tồn tại k
    • C.k = -5
    • D.k = 5
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 207862

    Biểu thức f(x) = -2x + 1 nhận giá trị không âm khi? 

    • A.\(x < \frac{1}{2}\)
    • B.\(x \le \frac{1}{2}\)
    • C.\(x \ge \frac{1}{2}\)
    • D.\(x > \frac{1}{2}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 207863

    Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là :

    • A.x - y =0
    • B.2x+y-3=0 
    • C.x+y-2=0 
    • D.x+y+1=0 
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 207864

    Cho \(\cot \alpha  = 2\). Khi đó \(P = \frac{{\sin \alpha  + 2\cos \alpha }}{{2{{\sin }^3}\alpha  + 3{{\cos }^3}\alpha }}\) có giá trị bằng :

    • A.\(\frac{{25}}{{26}}\)
    • B.\(\frac{{15}}{{26}}\)
    • C.\(\frac{{5}}{{13}}\)
    • D.\(\frac{{5}}{{26}}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 207865

    Đẳng thức nào sau đây SAI

    • A.\(\cos a + \cos b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}.cos\frac{{a - b}}{2}\)
    • B.\(\cos a - \cos b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}.sin\frac{{a - b}}{2}\)
    • C.\(\sin a + \sin b = 2\cos \frac{{a - b}}{2}\sin \frac{{a + b}}{2}\)
    • D.\(\cos a.\cos b = \frac{1}{2}{\rm{[}}\cos (a + b) + cos(a - b){\rm{]}}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 207866

    Cung nào sau đây có điểm cuối trùng với B’.

    • A.\( - \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
    • B.\(k2\pi \)
    • C.\(\frac{\pi }{2} + k2\pi \)
    • D.\(\pi  + k\pi \)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 207867

    Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? 

    • A.f(x) = (x+1)(x-2)
    • B.f(x) = (x-1)(x+2)
    • C.\(f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\)
    • D.\(f\left( x \right) = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 207868

    Cho tana = 2 khi đó tan(a + 450) bằng giá trị nào sau đây:

    • A.-3
    • B.3
    • C.-2
    • D.2
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 207869

    Trên một đường tròn có bán kính r = 5, độ dài của cung có số đo \(\frac{\pi }{8}\) là:

    • A.\(l = \frac{{5\pi }}{4}\)
    • B.\(l = \frac{{5\pi }}{8}\)
    • C.\(l = \frac{{\pi }}{8}\)
    • D.\(l = \frac{{5\pi }}{16}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 207870

    Giải bất phương trình \(\frac{{3x + 6}}{{2 - x}} > 0\) . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng?

    • A.\(S = \left( { - \infty ; - 2} \right)\)
    • B.\(\left( {2; + \infty } \right)\)
    • C.S = (-2; 2)
    • D.\(S = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 207871

    Cho \(\sin x + \cos x = m\) với \(\left| m \right| \le \sqrt 2 \). Tính theo m giá trị.của P = sin x.cosx:

    • A.\(1 - {m^2}\)
    • B.\(\frac{{{m^2} - 1}}{2}\)
    • C.\(\frac{{1 - {m^2}}}{2}\)
    • D.m2- 1
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 207872

    Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của ẩn số?

    • A.f(x) = x2 - 2x + 1
    • B.f(x) = x2 + 6x + 5
    • C.f(x) = x2 - 5x - 16
    • D.\(f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^2} - 3x + 13\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 207873

    Biểu thức \(A = \frac{{\sin x + \sin 3x + \sin 5x}}{{\cos x + \cos 3x + \cos 5x}}\) được rút gọn thành:

    • A.cot 9x
    • B.cot 3x
    • C.tan3x
    • D.tan9x
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 207874

    Góc có số đo 1200 đổi sang rađian là:

    • A.\(\frac{{7\pi }}{{12}}\)
    • B.\(\frac{{5\pi }}{{12}}\)
    • C.\(\frac{{9\pi }}{{12}}\)
    • D.\(\frac{{2\pi }}{{3}}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 207875

    Giải hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    x - 1 > 0\\
    x - 2 > 0
    \end{array} \right.\). Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng? 

    • A.\(S = \left( { - 2; + \infty } \right)\)
    • B.\(S = \left( { - \infty ; - 2} \right)\)
    • C.\(S = \left( { - \infty ; 2} \right)\)
    • D.\(S = \left( { 2; + \infty } \right)\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 207876

    Khẳng định nào sau đây SAI:

    • A.\(\sin (\pi  + x) = \sin x\)
    • B.\(\sin (\frac{\pi }{2} - x) = \cos x\)
    • C.\(\sin (\frac{\pi }{2} + x) = \cos x\)
    • D.\(\sin (\pi  - x) = \sin x\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 207877

    Điều kiện xác định của bất phương trình \(\sqrt {\frac{{{x^2} - 2}}{{{x^2} - 3x + 6}}}  - 2{x^2} > 3x + 5\) là:

    • A.\(\left( { - \infty ;\sqrt 2 } \right] \cup \left[ { - \sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left[ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right]\)
    • C.\(\left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right] \cup \left[ {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
    • D.\(\left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right) \cup \left[ {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 207878

    Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó độ dài cạnh AB là: 

    • A.\(AB = 6\sqrt 7 \)
    • B.\(AB = 3\sqrt 7 \)
    • C.\(AB = 3\sqrt 21 \)
    • D.\(AB = 6\sqrt 21 \)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 207879

    Giao điểm M của \(\left( {{d_1}} \right):\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 - 2t\\
    y =  - 3 + 5t
    \end{array} \right.\) và (d2): 3x - 2y - 1 = 0 là:

    • A.\(M\left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)
    • B.\(M\left( {0;\frac{-1}{2}} \right)\)
    • C.\(M\left( {2;\frac{-1}{2}} \right)\)
    • D.\(M\left( {2;\frac{-11}{2}} \right)\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 207880

    Tập nghiệm của bất phương trình \(3{x^2} - 5x + 2 \le 0\) là:

    • A.\(S = \left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
    • B.\(S = \left( {\frac{2}{3};1} \right)\)
    • C.\(S = \left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
    • D.\(S = \left[ {\frac{2}{3};1} \right]\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 207881

    Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng  \({\Delta _1}:x + 2y - 7 = 0\) và \({\Delta _1}: 2x - 4y + 9 = 0\)

    • A.3/5
    • B.\(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\)
    • C.1/5
    • D.\(\frac{3}{{\sqrt 5 }}\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 207882

    Đẳng thức nào sau đây SAI? 

    • A.cos2x = 1 - 2cos2x
    • B.1– sin2x = (sinx–cosx)2
    • C.cos(a+b) = cosa.cosb - sina.sinb
    • D.sin2x = 2sinxcosx
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 207883

    Khoảng cách từ điểm M(5 ; -1) đến đường thẳng \(\Delta \): 3x + 2y + 13 = 0 là :

    • A.\(\frac{{26}}{{\sqrt {13} }}\)
    • B.\(\frac{{13}}{{\sqrt {2} }}\)
    • C.\(2\sqrt {13} \)
    • D.\(\frac{{23}}{{\sqrt {13} }}\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 207884

    Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(3 ;-1) và có véc tơ pháp tuyến \(\overrightarrow n \left( {3;1} \right)\)

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 3 - t\\
      y =  - 1 - 3t
      \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 3 + t\\
      y =  - 1 + 3t
      \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 1 - t\\
      y =  5 - 3t
      \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 3 - t\\
      y =  - 1 + 3t
      \end{array} \right.\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 207885

    Biểu thức \(A = \sin (\pi  + x) - \cos (\frac{\pi }{2} - x) + \cot (2\pi  - x) + \tan (\frac{{3\pi }}{2} - x)\) có biểu thức rút gọn là:

    • A.A = 0
    • B.A = -2cotx
    • C.A = 2sinx
    • D.A = -2sinx
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 207887

    Tập nghiệm của bất phương trình \(|2x - 3| \le x + 12\)

    • A.\(\left( { - \infty ;15} \right]\)
    • B.\(\left( { - \infty ; -3} \right]\)
    • C.\(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {15; + \infty } \right)\)
    • D.[-3; 15]
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 207889

    Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó diện tich S của ΔABC là: 

    • A.\(S = 45\sqrt 3 \)
    • B.\(S = 90\sqrt 2 \)
    • C.\(S = 90\sqrt 3 \)
    • D.\(S = 45\sqrt 2 \)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 207891

    Đường tròn (C): x2 + y2 + 2x + 4y – 4 = 0 có tâm I, bán kính R là :

    • A.I(1 ; –2) , R = 3
    • B.I(1 ; –2) , R = 3
    • C.I(–1 ; 2) , R = \(\sqrt 5 \)
    • D.I(–1 ; 2) , R = 9 
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 207893

    Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(4 ; -2) và B(1 ; 1).

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 1 + t\\
      y =  - 2 - t
      \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 4 + 3t\\
      y =  1 - 3t
      \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 4 + t\\
      y =  - 2 - t
      \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = -2 - t\\
      y =  4 - t
      \end{array} \right.\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 207895

    Cặp số (1;-3) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào:

    • A.3x + y -1 > 0
    • B.3x - y - 1 < 0
    • C.5x + y - 1 < 0
    • D.3x + y -1 < 0
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 207897

    Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng 

    \(\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\cos x} } } \,\,\, = \,\,\cos \frac{x}{n},\,\,\,0\,\, < \,\,x\,\, < \,\,\frac{\pi }{2}.\)

    • A.2
    • B.6
    • C.8
    • D.4
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 207899

    Cho đường thẳng(d): x - 2y + 1 = 0. Đường thẳng  đi qua (\(\Delta \)) và M(1;-1) và (\(\Delta \)) //(d) thì (\(\Delta \))  có phương trình : 

    • A.x - 2y + 5 = 0
    • B.x - 2y + 3 = 0
    • C.x + 2y + 1 = 0
    • D.\(\frac{1}{3}x - \frac{2}{3}y - 1 = 0\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 207902

    Cho góc lượng giác \(\alpha  = \left( {OA;OB} \right)\) có số đo bằng \(\frac{\pi }{5}\) . Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối của góc \(\alpha \)

    • A.\(\frac{{4\pi }}{5}\)
    • B.\(\frac{{9\pi }}{5}\)
    • C.\(\frac{{7\pi }}{5}\)
    • D.\(\frac{{31\pi }}{5}\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 207904

    Cho tam giác ABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH

    • A.3x + 7y + 1 = 0
    • B.7x + 3y +13 = 0
    • C.7x + 3y -11 = 0
    • D.-3x + 7y + 13 = 0
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 207906

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {x - 3} \right)\left( {2x + 6} \right) \ge 0\) là :

    • A.\(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\\)
    • B.R\(-3;3)
    • C.[-3; 3]
    • D.(-3; 3)
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 207908

    Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    3x - 4y + 12 \le 0\\
    x + y - 5 \ge 0\\
    x + 1 > 0
    \end{array} \right.\)

    Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?

    • A.P(-1; 5)
    • B.N(4;3)
    • C.Q(-2; -3)
    • D.M(1; -3)
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 207910

    Cho \({\rm{cos}}\alpha  =  - \frac{2}{5}\,\,\,\left( {\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi } \right)\). Khi đó \(\alpha \) bằng:

    • A.\(\frac{{\sqrt {21} }}{2}\)
    • B.\( - \frac{{\sqrt {21} }}{2}\)
    • C.\( - \frac{{\sqrt {21} }}{4}\)
    • D.\(\frac{{\sqrt {21} }}{4}\)
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 207912

    Cho elip ( E ) có phương trình: \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\). Khi đó tiêu cự của ( E ) là: 

    • A.10
    • B.8
    • C.\(2\sqrt 7 \)
    • D.6
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 207914

    Tìm các giá trị của m để bất phương trình \(\left( {m - 2} \right){x^2} + 2\left( {2m - 3} \right)x + 5m - 6 < 0\)vô nghiệm.

    • A.\(\left[ \begin{array}{l}
      m \le 1\\
      m \ge 2
      \end{array} \right.\)
    • B.m > 2
    • C.\(m \ge 3\)
    • D.\(m \in \emptyset \)
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 207916

    Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.\(\tan \alpha  < 0.\)
    • B.\(\cos \alpha  > 0.\)
    • C.\(\cot \alpha  > 0.\)
    • D.\(\sin \alpha  < 0.\)
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 207918

    Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó độ dài chiều cao hc hạ từ đỉnh C của ΔABC là:

    • A.\({h_c} = \frac{{60\sqrt 7 }}{7}\)
    • B.\({h_c} = \frac{{90\sqrt 7 }}{7}\)
    • C.\({h_c} = \frac{{30\sqrt 7 }}{7}\)
    • D.\({h_c} = \frac{{15\sqrt 7 }}{7}\)
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 207920

    Trong các biểu thức sau biểu thức nào luôn cùng dấu với hệ số của x2

    • A.f(x) = x + 1
    • B.f(x) = x2 + 3x + 1
    • C.f(x) = - x + 1
    • D.f(x) = -2x2 + 3x - 5
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 207922

    Trên đường tròn định hướng cho cung \(\alpha  =  - \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{5}\) có điểm đầu là A. Khi đó số các điểm cuối trên đường tròn lượng giác là: 

    • A.8
    • B.15
    • C.10
    • D.5
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 207924

    Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là: AB: 7x - y + 4 = 0, BH: 2x + y - 4 = 0, AH: x - y - 2 = 0. Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là:

    • A.x - 7y - 2 = 0
    • B.7x - y = 0
    • C.-x - 7y + 2 = 0
    • D.7x + y - 7 = 0

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?