Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Lương Phú Thái Nguyên - năm 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 207886

    Lập phương trình đường tròn đi qua 3 điểm \(A\left( {1;2} \right),\,\,B\left( {5;2} \right),\,\,C\left( {1; - 3} \right).\)

    • A.\({x^2} + {y^2} - 6x + y - 1 = 0.\)
    • B.\({x^2} + {y^2} - 2x + 3y - 1 = 0.\)
    • C.\({x^2} + {y^2} - 6x - y + 1 = 0.\)
    • D.\({x^2} + {y^2} - 2x - y - 1 = 0.\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 207888

    Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của lớp 10A được cho bởi bảng sau:

    Điểm kiểm tra 5 6 7 8 9 Cộng
    Tần số 8 8 10 8 6 40

    Điểm trung bình cộng của bảng số liệu là:

    • A.6,9
    • B.6,8
    • C.7
    • D.7,1
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 207890

    Cho \(\sin \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)với \(0 < \alpha  < \frac{\pi }{2}\), Tính giá trị của \({\rm{cos}}\left( {\alpha  + \frac{\pi }{3}} \right)\).

    • A.\(\sqrt 6  - \frac{1}{2}\)
    • B.\(\frac{1}{{\sqrt 6 }} - \frac{1}{2}\)
    • C.\(\sqrt 6  - 3\)
    • D.\(\frac{{\sqrt 6 }}{6} - 3\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 207892

    Cho tam giác ABC có a = BC, b = AC, c = AB; Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

    • A.\(\cos C = \frac{{{a^2} + {b^2} - {c^2}}}{{2ab}}\)
    • B.\({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2ab\cos C\)
    • C.\(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{c}{{\sin C}}\)
    • D.\(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin }}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 207894

    Tìm phương trình chính tắc của elip nếu trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng \(4\sqrt 3 \)

    • A.\(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)
    • B.\(\frac{{{x^2}}}{{64}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
    • C.\(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)
    • D.\(\frac{{{x^2}}}{{24}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 207896

    Một đường thẳng có bao nhiêu vecto pháp tuyến?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.Vô số 
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 207898

    Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 500. Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox, khi đó số đo cung lượng giác AN bằng:

    • A.500
    • B.-500
    • C.\( - {50^0} + k{360^0},k \in Z\)
    • D.\( - {50^0} + k2\pi ,k \in Z\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 207900

    Tam thức \(f(x) = ({m^2} + 2){x^2} - 2(m + 1)x + 1\) dương với mọi x khi:

    • A.\(m \ge \frac{1}{2}\)
    • B.\(m > \frac{1}{2}\)
    • C.\(m < \frac{1}{2}\)
    • D.\(m \le \frac{1}{2}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 207901

    Viết phương trình đường tròn tâm là điểm I(1;2 )và bán kính R =3

    • A.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9.\)
    • B.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 3.\)
    • C.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9.\)
    • D.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 3.\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 207903

    Biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x + 2}} - \frac{3}{{3 - 2x}}\) nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:

    • A.\(x \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left[ { - \frac{3}{5};\frac{3}{2}} \right)\)
    • B.\(x \in \left( { - 2; - \frac{3}{5}} \right) \cup \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
    • C.\(x \in \left( { - 2; - \frac{3}{5}} \right] \cup \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
    • D.\(x \in \left( { - 2; - \frac{3}{5}} \right) \cup \left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 207905

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{x}{{ - {x^2} - 2}} \le \frac{{ - 2}}{{x + 5}}\) là:

    • A.\(\left( { - 5;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left[ { - 5;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left[ {1;4} \right]\)
    • D.\(\left( { - \infty ; - 5} \right] \cup \left[ {1;4} \right]\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 207907

    Với những giá trị nào của m thì đường thẳng D: \(3x + 4y + 3 = 0\) tiếp xúc với đường tròn (C): \({(x - m)^2} + {y^2} = 9.\)

    • A.m = 0 hoặc m = 1
    • B.m = 4 hoặc m = -6
    • C.m = -4 hoặc m = -6
    • D.m = -4 hoặc m = -6
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 207909

    Cho \(f(x) = a{x^2} + bx + c{\rm{   }}(a > 0)\) có \(\Delta  = {b^2} - 4ac < 0\). Chọn mệnh đề đúng

    • A.\(f(x) > 0,\forall x \in R\)
    • B.\(f(x) > 0,\forall x \in (0; + \infty )\)
    • C.\(f(x) < 0,\forall x \in R\)
    • D.\(f(x) < 0,\forall x \in (0; + \infty )\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 207911

    Cho đường thẳng (d) : -2x + 3y - 4 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d) ?

    • A.\(\overrightarrow {{n_1}}  = (2; - 3)\)
    • B.\(\overrightarrow {{n_2}}  = ( - 2; - 3)\)
    • C.\(\overrightarrow {{n_3}}  = (2;3)\)
    • D.\(\overrightarrow {{n_4}}  = (4;6)\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 207913

    Đổi số đo của góc 2 rad sang độ, phút, giây là:

    • A.114035’
    • B.114035’29”
    • C.114059’
    • D.114059’15”     
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 207915

    Biết \(\cot x = \frac{3}{4},\,\,\,\cot y = \frac{1}{7}\), x, y đều là góc dương, nhọn thì:

    • A.\(x + y = \frac{\pi }{4}\)
    • B.\(x + y = \frac{{2\pi }}{3}\)
    • C.\(x + y = \frac{{3\pi }}{4}\)
    • D.\(x + y = \frac{{5\pi }}{6}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 207917

    Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?

    • A.\({x^2} + {y^2} - x = 0.\)
    • B.\({x^2} - {y^2} - 2x + 3y - 1 = 0.\)
    • C.\({x^2} + {y^2} - x - y + 9 = 0.\)
    • D.\({x^2} + {y^2} - 2xy - 1 = 0.\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 207919

    Cho \(\sin \alpha  = \frac{5}{{13}}\,\,\left( {\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi } \right),\,\,\cos \beta  = \frac{3}{5}\,\,\left( {0 < \beta  < \frac{\pi }{2}} \right)\) tính giá trị của \(\cos \left( {\alpha  - \beta } \right)\)

    • A.\( - \frac{{18}}{{65}}\)
    • B.\(\frac{{16}}{{65}}\)
    • C.\( - \frac{{16}}{{65}}\)
    • D.\(\frac{{18}}{{65}}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 207921

    Tam thức \(f(x) = 3{x^2} - 7x + 4\)  nhận giá trị dương khi và chỉ khi

    • A.\(x \in \left( {1;\frac{4}{3}} \right)\)
    • B.\(x \in ( - \infty ;1) \cup \left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right)\)
    • C.\(x \in (1; + \infty )\)
    • D.\(x \in \left[ {1;\frac{4}{3}} \right]\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 207923

    Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 2x - 2y - 23 = 0\) cắt đường thẳng x - y + 2 = 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ?

    • A.\(5\sqrt 2 .\)
    • B.\(2\sqrt {23} .\)
    • C.10
    • D.5
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 207925

    Tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 10cm, BC = 11cm. Độ dài đường cao kẻ từ C của tam giác ABC là:

    • A.\(4\sqrt 3 \)
    • B.\(3\sqrt 2 \)
    • C.\(\sqrt {70} \)
    • D.\(\frac{{20\sqrt 2 }}{3}\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 207926

    Giả sử \(\frac{{{{\tan }^2}x - {{\sin }^2}x}}{{{{\cot }^2}x - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}x}} = {\tan ^n}x\)( giả thiết biểu thức có nghĩa). Khi đó n có giá trị là:

    • A.5
    • B.6
    • C.3
    • D.4
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 207927

    Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình \(\frac{{3{x^2} - 5x + 4}}{{\left( {m - 4} \right){x^2} + \left( {m + 1} \right)x + 2m - 1}} > 0\) nghiệm đúng mọi giá trị x.

    • A.m > 5
    • B.\(m \le \frac{{11}}{2}\)
    • C.\(m < \frac{3}{7 hoặc m > 5
    • D.m > 4
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 207928

    Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

    • A.\(2x + 4y \le 0\)
    • B.x - 2xy > 0
    • C.\(2{x^2} + 4y > 0\)
    • D.\({x^2} - 3xy + {y^2} < 0\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 207929

    Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(0; 2) và hai đường thẳng \({d_1}:3x + y + 2 = 0\) và \({d_2}:x - 3y + 4 = 0\). Gọi A là giao điểm của d1 vàd2. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua M, cắt hai đường thẳng d1 vàd2 lần lượt tại B và C (B và C khác A) sao cho \(\frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}}\) đạt giá trị nhỏ nhất.

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 3t\\
      y = 2 + 2t
      \end{array} \right..\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = t\\
      y = 2 + t
      \end{array} \right..\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2t\\
      y = 2 + 3t
      \end{array} \right..\)
    • D.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
      {x =  - t}\\
      {y = 2 + t}
      \end{array}} \right..\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 207930

    Đổi số đo của góc 700 sang radian là:

    • A.\(\frac{7}{{18}}\pi \)
    • B.\(\frac{{70}}{\pi }\)
    • C.\(\frac{7}{{18}}\)
    • D.\(\frac{7}{{18\pi }}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 207931

    Chọn câu đúng: 

    • A.\({\sin ^6}x + {\cos ^6}x = 1 + 3{\sin ^2}x{\cos ^2}x.\)
    • B.\({\sin ^4}x - {\cos ^4}x = {\sin ^2}x - {\cos ^2}x.\)
    • C.\({\sin ^4}x + {\cos ^4}x = 1 + 2{\sin ^2}x{\cos ^2}x.\)
    • D.\({\sin ^4}x + {\cos ^4}x = 1.\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 207932

    Cho \(f\left( x \right) = 2x + 5\), f(x) nhận giá trị âm khi và chỉ khi:

    • A.\(x \in \left( {\frac{5}{2} + \infty ;} \right)\)
    • B.\(x \in \left( { - \frac{5}{2}; + \infty } \right)\)
    • C.\(x \in \left( { - \infty ;\frac{5}{2}} \right)\)
    • D.\(x \in \left( { - \infty ; - \frac{5}{2}} \right)\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 207933

    Cặp điểm nào sau đây là tiêu điểm của elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{7} = 1\)

    • A.\({F_1}(0; - 3);{F_2}(0;3)\)
    • B.\({F_1}(0; - 9);{F_2}(0;9)\)
    • C.\({F_1}( - 3;0);{F_2}(3;0)\)
    • D.\({F_1}( - 9;0);{F_2}(9;0)\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 207934

    Cho bảng số liệu điểm thi Ngữ văn lớp 10D 

    Điểm thi 6 7 8 9 Cộng
    Tần số 8 13 10 9 40

    Có số trung bình cộng bằng 7,5. Tính phương sai của bảng số liệu trên.

    • A.0,925
    • B.37
    • C.44
    • D.1,1
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 207935

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {5 - x} \right)\left( { - {x^2} + x - 7} \right) > 0\) là:

    • A.\(\left[ {5; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left( { - \infty ;5} \right)\)
    • C.\(\left( { - \infty ;5} \right]\)
    • D.\(\left( {5; + \infty } \right)\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 207936

    Giá trị nhỏ nhất của \(M = {\sin ^4}x + {\cos ^4}x\)là:

    • A.\(\frac{1}{4}\)
    • B.\(\frac{1}{2}\)
    • C.0
    • D.1
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 207937

    Phương trình \(m{x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + 4m - 1 = 0\) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:

    • A.\(m \in \left[ {0;\frac{1}{4}} \right]\)
    • B.\(m \in \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {\frac{1}{4}; + \infty } \right]\)
    • C.\(m \in \left( {0;\frac{1}{4}} \right)\)
    • D.\(m \in \left( { - \infty ;0} \right)\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 207938

    Cho \(\alpha \) thỏa mãn \(0 < \alpha  < \frac{\pi }{2}\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.\(\cos \alpha  > 0\)
    • B.\(\sin \alpha  < 0\)
    • C.\(\tan \alpha  < 0\)
    • D.\(\cot \alpha  < 0\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 207939

    Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    x + 3y - 2 \ge 0\\
    2x + y - 1 > 0
    \end{array} \right.\)  . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình?

    • A.P(1; 1)
    • B.N(1; 0)
    • C.Q(0; 1)
    • D.M(0;-1)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 207940

    Tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm. Khi đó đường trung tuyến AM của tam giác có độ dài là:

    • A.8cm
    • B.10cm
    • C.9cm
    • D.7,5cm
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 207941

    Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
    x = 3 - 5t\\
    y = 14
    \end{array} \right.;t \in Z\) . Viết phương trình tổng quát của \(\Delta \)

    • A.x + y + 17 = 0
    • B.x + 14 = 0
    • C.x - 3 = 0
    • D.y - 14 = 0
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 207942

    Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

    • A.\(\sin \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \cos \alpha \)
    • B.\(\cos \left( {\alpha  + \frac{\pi }{2}} \right) =  - \sin \alpha \)
    • C.\(\cot (\alpha  + \pi ) =  - \cot \alpha \)
    • D.\(\tan \left( {\pi  - \alpha } \right) =  - \tan \alpha \)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 207943

    Góc \(\alpha  = \frac{\pi }{6} + k\pi \;\;\left( {k \in Z} \right)\) .Khi đó \(\alpha \) được biểu diễn bởi mấy điểm trên đường tròn?

    • A.2
    • B.1
    • C.4
    • D.3
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 207944

    Trên đường tròn lượng giác (gốc A), cung lượng giác có số đo \(\alpha  = \frac{\pi }{2} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right)\) có điểm cuối trùng với điểm nào sau đây?

    • A.Điểm B’
    • B.Điểm A’
    • C.Điểm A
    • D.Điểm B
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 207945

    Một đường tròn có đường kính bằng 30cm. Tính độ dài cung trên đường tròn có số đo 2rad.

    • A.60 cm
    • B.15cm
    • C.120 cm
    • D.30cm
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 207946

    Cho \(\cos \alpha  = 0,8\) và \(\frac{{3\pi }}{2} < \alpha  < 2\pi \) .Ta có:

    • A.\(\cos \alpha  =  - \frac{{\sqrt {21} }}{5}\)
    • B.\(\tan \alpha  =  - \frac{3}{4}\)
    • C.\(\cot \alpha  = \frac{8}{{13}}\)
    • D.\(\sin \alpha  = \frac{7}{{\sqrt {410} }}\)
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 207947

    Biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {m - 1} \right)x + 2018\) là nhị thức bậc nhất đối với x khi và chỉ khi:

    • A.m = 1
    • B.m < 1
    • C.\(m \ne 1\)
    • D.m > 1
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 207948

    Cho \(\Delta ABC\) có \(A\left( {1;1} \right)\;,\;B\left( {0; - 2} \right)\;,\;C\left( {4;2} \right)) .Viết phương trình của đường trung tuyến AM ?

    • A.x - y = 0
    • B.x + y - 2 = 0
    • C.2x + y - 3 = 0
    • D.x + 2y - 3 = 0
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 207949

    Đường thẳng 5x - 30y + 11 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ?

    • A.(-1; -1)
    • B.(1; 1)
    • C.\(\left( { - 1; - \frac{4}{3}} \right)\)
    • D.\(\left( {1;\frac{3}{4}} \right)\)
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 207950

    Viết Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0 ; 3) và B( -5 ;0)

    • A.\(\frac{x}{3} - \frac{y}{5} = 1\)
    • B.\( - \frac{x}{5} + \frac{y}{3} = 1\)
    • C.\( - \frac{x}{3} + \frac{y}{5} = 1\)
    • D.\( - \frac{x}{5} - \frac{y}{3} = 1\)
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 207951

    Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây :\({\Delta _1}:x - 2y + 1 = 0\)

    • A.Song song
    • B.Cắt nhau nhưng không vuông góc
    • C.Trùng nhau
    • D.Vuông góc với nhau
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 207952

    Cho a, b là hai góc nhọn và tana, tanblà hai nghiệm của phương trình: \({x^2} - 2\left( {\sqrt 2  - 1} \right)x + 3 - 2\sqrt 2  = 0\). Tính a+ b.

    • A.\(\frac{\pi }{2}\)
    • B.\(\frac{\pi }{3}\)
    • C.\(\pi \)
    • D.\(\frac{\pi }{4}\)
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 207953

    Elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\) có độ dài trục lớn bằng:

    • A.25
    • B.5
    • C.16
    • D.10
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 207954

    Tập nghiệm của bất phương trình \( - 4{x^2} + x + 3 < 0\) là:

    • A.\(\left( { - \infty ; - \frac{3}{4}} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left( { - \frac{3}{4};1} \right)\)
    • C.\(\left( { - \infty ; - \frac{3}{4}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
    • D.\(\left[ { - \frac{3}{4};1} \right]\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?