Câu hỏi Trắc nghiệm (17 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 208069
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: \(2x - 4 \le 0\)
- A.\(S = \left( { - \infty ;2} \right)\)
- B.\(S = \left( { - \infty ;2} \right]\)
- C.\(S = \left( {2; + \infty } \right)\)
- D.\(S = \left[ {2; + \infty } \right)\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 208071
Biết \(\tan \alpha = 2\), tính \(\cot \alpha \)
- A.\(\cot \alpha = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\\)
- B.\(\cot \alpha = \frac{-1}{{\sqrt 2 }}\\)
- C.\(\cot \alpha = \frac{1}{2}\)
- D.\(\cot \alpha = \frac{-1}{2}\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 208073
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2x - 3} \)
- A.\(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right)\)
- B.\(\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
- C.\(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right]\)
- D.\(\left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 208075
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
- A.\({x^2} + {y^2} - 4 = 0\)
- B.\(2{x^2} + {y^2} - 4 = 0\)
- C.\({x^2} + 2{y^2} - 4 = 0\)
- D.\({x^2} + {y^2} + 4 =)0\]
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 208077
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng
- A.\({\sin ^2}x + {\cos ^2}2x = 1\)
- B.\({\sin ^2}2x + {\cos ^2}x = 1\)
- C.\({\sin ^2}2x + {\cos ^2}2x = 2\)
- D.\({\sin ^2}x + {\cos ^2}x = 1\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 208078
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: \({x^2} + x - 6. \ge 0\)
- A.\(S = \left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
- B.\(S = \left( { - 3;2} \right)\)
- C.\(S = \left[ {3;2} \right]\)
- D.\(S = \left( { - \infty ;3} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 208080
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x-5y+4=0. Vectơ có tọa độ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d?
- A.(5; -1)
- B.(1; -5)
- C.(1; 5)
- D.(5; 1)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 208082
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
- A.\(\cos \left( { - \alpha } \right) = - \cos \alpha \)
- B.\(\cos \left( {\pi + \alpha } \right) = - \cos \alpha \)
- C.\(\cos \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \sin \alpha \)
- D.\(\cos \left( {\frac{\pi }{2} + \alpha } \right) = - \sin \alpha \)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 208084
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(1;3) và đường thẳng d: 3x+4y=0. Tìm bán kính R của đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d
- A.R = 3
- B.\(R = \frac{3}{5}\)
- C.R = 1
- D.R = 15
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 208086
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng
- A.\(\sin 2\alpha = 2\sin \alpha \)
- B.\(\cos 2\alpha = {\cos ^2}\alpha - {\sin ^2}\alpha \)
- C.\({\left( {\sin \alpha + \cos \alpha } \right)^2} = 1 + 2\sin 2\alpha \)
- D.\(\cos 2\alpha = 1 - 2{\cos ^2}\alpha \)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 208088
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bẳng 10, độ dài trục bé bằng 8
- A.\(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)
- B.\(\frac{{{x^2}}}{{81}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)
- C.\(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
- D.\(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 208090
Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình \({x^2} + 2mx + 2m + 3 < 0\) vô nghiệm?
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 208092
Giải các bất phương trình sau:
a) \({x^2} - 7x - 8 < 0\)
b) \(\sqrt {2{x^2} - 3x + 1} \le x + 1\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 208094
Cho \(\sin \alpha = \frac{1}{{\sqrt {10} }},\,\,\left( {0 < \alpha < \frac{\pi }{2}} \right)\) . Tính \(\cos \alpha ,\tan \alpha \)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 208096
Chứng minh rằng \(\frac{{2\tan x - \sin 2x}}{{{{\left( {\sin x + \cos x} \right)}^2} - 1}} = {\tan ^2}x\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 208098
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(3;0), B(-2;1), C(4;1)
- Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của \(\Delta ABC\).
- Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho \({S_{\Delta ABC}} = \frac{3}{2}{S_{\Delta MAB}}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 208100
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\left( {m + 3} \right)x - 2\sqrt {{x^2} - 1} + m - 3 = 0\) có nghiệm \(x \ge 1\)