Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Dương Đình Nghệ - Thanh Hóa năm 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (17 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 208069

    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: \(2x - 4 \le 0\)

    • A.\(S = \left( { - \infty ;2} \right)\)
    • B.\(S = \left( { - \infty ;2} \right]\)
    • C.\(S = \left( {2; + \infty } \right)\)
    • D.\(S = \left[ {2; + \infty } \right)\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 208071

    Biết \(\tan \alpha  = 2\), tính \(\cot \alpha \)

    • A.\(\cot \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\\)
    • B.\(\cot \alpha  = \frac{-1}{{\sqrt 2 }}\\)
    • C.\(\cot \alpha  = \frac{1}{2}\)
    • D.\(\cot \alpha  = \frac{-1}{2}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 208073

    Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2x - 3} \)

    • A.\(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right)\)
    • B.\(\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right]\)
    • D.\(\left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 208075

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?

    • A.\({x^2} + {y^2} - 4 = 0\)
    • B.\(2{x^2} + {y^2} - 4 = 0\)
    • C.\({x^2} + 2{y^2} - 4 = 0\)
    • D.\({x^2} + {y^2} + 4 =)0\]
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 208077

    Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng

    • A.\({\sin ^2}x + {\cos ^2}2x = 1\)
    • B.\({\sin ^2}2x + {\cos ^2}x = 1\)
    • C.\({\sin ^2}2x + {\cos ^2}2x = 2\)
    • D.\({\sin ^2}x + {\cos ^2}x = 1\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 208078

    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: \({x^2} + x - 6. \ge 0\)

    • A.\(S = \left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
    • B.\(S = \left( { - 3;2} \right)\)
    • C.\(S = \left[ {3;2} \right]\)
    • D.\(S = \left( { - \infty ;3} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 208080

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x-5y+4=0. Vectơ có tọa độ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d?

    • A.(5; -1)
    • B.(1; -5)
    • C.(1; 5)
    • D.(5; 1)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 208082

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

    • A.\(\cos \left( { - \alpha } \right) =  - \cos \alpha \)
    • B.\(\cos \left( {\pi  + \alpha } \right) =  - \cos \alpha \)
    • C.\(\cos \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \sin \alpha \)
    • D.\(\cos \left( {\frac{\pi }{2} + \alpha } \right) =  - \sin \alpha \)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 208084

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(1;3) và đường thẳng d: 3x+4y=0. Tìm bán kính R của đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d

    • A.R = 3
    • B.\(R = \frac{3}{5}\)
    • C.R = 1
    • D.R = 15
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 208086

    Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng

    • A.\(\sin 2\alpha  = 2\sin \alpha \)
    • B.\(\cos 2\alpha  = {\cos ^2}\alpha  - {\sin ^2}\alpha \)
    • C.\({\left( {\sin \alpha  + \cos \alpha } \right)^2} = 1 + 2\sin 2\alpha \)
    • D.\(\cos 2\alpha  = 1 - 2{\cos ^2}\alpha \)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 208088

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bẳng 10, độ dài trục bé bằng 8

    • A.\(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)
    • B.\(\frac{{{x^2}}}{{81}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)
    • C.\(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
    • D.\(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 208090

    Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình \({x^2} + 2mx + 2m + 3 < 0\) vô nghiệm?

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 208092

    Giải các bất phương trình sau:

    a) \({x^2} - 7x - 8 < 0\)

    b) \(\sqrt {2{x^2} - 3x + 1}  \le x + 1\)

  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 208094

    Cho \(\sin \alpha  = \frac{1}{{\sqrt {10} }},\,\,\left( {0 < \alpha  < \frac{\pi }{2}} \right)\) . Tính \(\cos \alpha ,\tan \alpha \)

  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 208096

    Chứng minh rằng \(\frac{{2\tan x - \sin 2x}}{{{{\left( {\sin x + \cos x} \right)}^2} - 1}} = {\tan ^2}x\)

  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 208098

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(3;0), B(-2;1), C(4;1)

    1. Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của \(\Delta ABC\).
    2. Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho \({S_{\Delta ABC}} = \frac{3}{2}{S_{\Delta MAB}}\)

  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 208100

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\left( {m + 3} \right)x - 2\sqrt {{x^2} - 1}  + m - 3 = 0\) có nghiệm \(x \ge 1\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?