Bài kiểm tra
Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường PTDTNT Tây Nguyên năm 2018
1/34
90 : 00
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 2 + x > x là:
Câu 2: Tìm khẳng định đúng?
Câu 3: Nhị thức \(f\left( x \right) = \frac{1}{2}x - 3\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
Câu 4: Chọn công thức đúng
Câu 5: Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát là x - y + 2 = 0 Hệ số góc của đường thẳng (d) là:
Câu 6: Phương trình \({x^2} - 2(m - 1)x + 3m - 5 = 0\) có 2 nghiệm phân biệt khi
Câu 7: Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Tìm khẳng định đúng?
Câu 8: Bất phương trình \({x^2} - 2(m - 1)x + 4m + 8 \ge 0\) nghiệm đúng \(\forall x \in R\) khi
Câu 9: Giá trị x = 3 là một nghiệm của bất phương trình:
Câu 10: Chọn công thức đúng?
Câu 11: Đường thẳng d:x - 2y + 3 = 0 đi qua điểm nào sau đây:
Câu 12: Rút gọn biểu thức \(P = \cos 2a\cos a - \sin 2a\sin a\).
Câu 13: Cho \((E):\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1.\) Xác định độ dài tiêu cự của Eli
Câu 14: Cho tam giác ABC có tọa độ 3 đỉnh là A(0;1), B(2;1), C(-2;3). Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, AC. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm M, N là:
Câu 15: Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1;2), B(1;4)
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{x} \ge 1\) là:
Câu 18: Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) và \(\sin \alpha = \frac{3}{4}\). Khi đó \(\cos \alpha \) bằng:
Câu 19: Tìm khẳng định sai?
Câu 20: Rút gọn biểu thức \(S = cos\left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)sin\left( {\pi - x} \right) - sin\left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)cos\left( {\pi - x} \right)\) , ta được kết quả:
Câu 21: Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \((C):{(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} = 4\)
Câu 22: Cho tam giác ACBC có \(\widehat A = {60^0},AB = 2,AC = 5.\) Độ dài cạnh BC là:
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + 3x - 4 > 0\) là
Câu 24: Phương trình \((m - 2){x^2} - 2(m - 1)x + m - 1 = 0\) 2 nghiệm trái dấu khi
Câu 25: Cho đường thẳng \(d:5x - 2y + 2017 = 0\) và điểm M(-2;3). Phương trình tổng quát của đường thẳng (d’) đi qua điểm M và vuông góc với d là:
Câu 26: Cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình tham số là \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 3t\\
y = 3 - 4t
\end{array} \right.\) . Một vectơ chỉ phương của \(\Delta \) có tọa độ là:
Câu 27: Vectơ có tọa độ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d:4x - 2y + 5 = 0
Câu 28: Cho biểu thức \(P{\rm{ }} = 2si{n^2}x + co{s^2}x\) , biết sinx = 1. Giá trị của P bằng:
Câu 29: Phương trình đường thẳng qua M(1;0) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = (1;2)\) là
Câu 30: Cho \(c{\rm{os}}\alpha = 1\). Khi đó \(\alpha \) bằng:
Câu 31: Giải bất phương trình \((x - 2)({x^2} + 2x - 3) > 0\)
Câu 32: Cho \(\sin a = \frac{1}{3}\) với \(\frac{\pi }{2} < a < \pi .\) Tính \(\cos a,\tan a,\cot a.\)
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;3) và đường thẳng \(\Delta :x - 2y + 1 = 0.\) Xác định tọa độ H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng \(\Delta \)
Câu 34: a) Chứng minh \({\cos ^2}x + {\cos ^2}\left( {\frac{{2\pi }}{3} + x} \right) + {\cos ^2}\left( {\frac{{2\pi }}{3} - x} \right) = \frac{3}{2}\)
b) Giải bất phương trình \(\sqrt {3{x^2} - 12x + 5} \le \sqrt {{x^3} - 1} + \sqrt {{x^2} - 2x} \)