Câu hỏi Trắc nghiệm (34 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 207755
Tập nghiệm của bất phương trình 2 + x > x là:
- A.T = R
- B.\(T = \emptyset \)
- C.\(T = ( - \infty ;2)\)
- D.\(T = (2; + \infty )\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 207756
Tìm khẳng định đúng?
- A.\({\tan ^2}\alpha + {\cot ^2}\alpha = 1\)
- B.\(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha - {\sin ^2}\alpha = 1\)
- C.\(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha + {\sin ^2}\alpha = 1\)
- D.\(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}2\alpha + {\sin ^2}2\alpha = 2\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 207757
Nhị thức \(f\left( x \right) = \frac{1}{2}x - 3\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
- A.x < - 6
- B.x < 6
- C.\(x \ge - 6.\)
- D.x > 6
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 207758
Chọn công thức đúng
- A.\(\cos a - \cos b = - 2\sin \frac{{a - b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)
- B.\(\cos a - \cos b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)
- C.\(\cos a - \cos b = - 2\sin \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)
- D.\(\cos a - \cos b = - 2\sin \frac{{a + b}}{2}\cos \frac{{a - b}}{2}\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 207759
Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát là x - y + 2 = 0 Hệ số góc của đường thẳng (d) là:
- A.2
- B.-2
- C.1
- D.-1
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 207760
Phương trình \({x^2} - 2(m - 1)x + 3m - 5 = 0\) có 2 nghiệm phân biệt khi
- A.\(m \in ( - \infty ;2) \cup (3; + \infty )\)
- B.\(m \in ( - \infty ;2)\)
- C.\(m \in ( - \infty ; - 2) \cup (1; + \infty )\)
- D.\(m \in (2;3)\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 207762
Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Tìm khẳng định đúng?
- A.\(\cos \alpha < 0\)
- B.\(\cos \alpha \ge 0\)
- C.\(\cos \alpha > 0\)
- D.\(\cos \alpha \le 0\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 207764
Bất phương trình \({x^2} - 2(m - 1)x + 4m + 8 \ge 0\) nghiệm đúng \(\forall x \in R\) khi
- A.\(m \in ( - 1; + \infty )\)
- B.\(m \in {\rm{[}} - 1;7{\rm{]}}\)
- C.\(m \in ( - 1;7)\)
- D.\(m \in ( - 2;7)\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 207766
Giá trị x = 3 là một nghiệm của bất phương trình:
- A.5 - x < 1
- B.4x - 11 > 3
- C.3x + 1 < 4
- D.2x - 1 > 3
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 207768
Chọn công thức đúng?
- A.\(\cos 2{\rm{a}} = 2{\sin ^2}a - 1\)
- B.\(\tan 2{\rm{a}} = 2\tan a\)
- C.\(\sin 2{\rm{a}} = 2\sin a\)
- D.\(\cos 2{\rm{a}} = c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}a - {\sin ^2}a\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 207770
Đường thẳng d:x - 2y + 3 = 0 đi qua điểm nào sau đây:
- A.\(M\left( {1; 1} \right)\)
- B.\(M\left( {-1; -1} \right)\)
- C.\(M\left( {-1; 1} \right)\)
- D.\(M\left( {3; - 2} \right)\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 207772
Rút gọn biểu thức \(P = \cos 2a\cos a - \sin 2a\sin a\).
- A.\(P = \cos 2{\rm{a}}\)
- B.\(P = \cos 3{\rm{a}}\)
- C.\(P = \sin 3{\rm{a}}\)
- D.\(P = sin2{\rm{a}}\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 207774
Cho \((E):\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1.\) Xác định độ dài tiêu cự của Elip
- A.6
- B.8
- C.3
- D.10
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 207776
Cho tam giác ABC có tọa độ 3 đỉnh là A(0;1), B(2;1), C(-2;3). Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, AC. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm M, N là:
- A.-x + 2y - 3 = 0
- B.x + 2y + 3 = 0
- C.x - 2y - 3 = 0
- D.x + 2y - 3 = 0
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 207778
Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1;2), B(1;4)
- A.\({(x - 1)^2} + {(y - 3)^2} = 1\)
- B.\({(x - 1)^2} + {(y - 3)^2} = 2\)
- C.\({(x + 1)^2} + {(y + 3)^2} = 1\)
- D.\({(x + 1)^2} + {(y + 3)^2} = 2\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 207780
Tính khoảng cách từ điểm I(1;0) đến đường thẳng 3x - 4y + 2 = 0
- A.2
- B.-1
- C.-2
- D.1
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 207782
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{x} \ge 1\) là:
- A.\(\left( { - \infty ;1} \right].\)
- B.\(\left( {0; + \infty } \right).\)
- C.\(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
- D.(0; 1]
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 207784
Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) và \(\sin \alpha = \frac{3}{4}\). Khi đó \(\cos \alpha \) bằng:
- A.\( - \frac{7}{{16}}\)
- B.\( - \frac{{\sqrt 7 }}{4}\)
- C.\(\frac{{\sqrt 7 }}{4}\)
- D.\(\frac{7}{{16}}\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 207786
Tìm khẳng định sai?
- A.\(\sin ( - \alpha ) = - \sin \alpha \)
- B.\(\sin ( - \alpha ) = \sin \alpha \)
- C.\(\tan ( - \alpha ) = - \tan \alpha \)
- D.\(c{\rm{os}}( - \alpha ) = \cos \alpha \)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 207788
Rút gọn biểu thức \(S = cos\left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)sin\left( {\pi - x} \right) - sin\left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)cos\left( {\pi - x} \right)\) , ta được kết quả:
- A.S = 2
- B.S = -1
- C.S = 0
- D.S = 1
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 207790
Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \((C):{(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} = 4\)
- A.I(1;-2), R=2
- B.I(-1;2), R=4
- C.I(-1;2), R=2
- D.I(1;-2), R=4
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 207792
Cho tam giác ACBC có \(\widehat A = {60^0},AB = 2,AC = 5.\) Độ dài cạnh BC là:
- A.109
- B.\(\sqrt {19} \)
- C.19
- D.\(\sqrt {109} \)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 207794
Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + 3x - 4 > 0\) là
- A.\(S = ( - 4;1)\)
- B.\(S = ( - \infty ; - 4) \cup (1; + \infty )\)
- C.\(S = ( - \infty ; - 4)\)
- D.\(S = (1; + \infty )\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 207796
Phương trình \((m - 2){x^2} - 2(m - 1)x + m - 1 = 0\) 2 nghiệm trái dấu khi
- A.\(m \in \left[ {1;2} \right]\0
- B.\(m \in ( - \infty ;1) \cup (2; + \infty )\)
- C.\(m \in (1;2)\)
- D.\(m \in (0;5)\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 207798
Cho đường thẳng \(d:5x - 2y + 2017 = 0\) và điểm M(-2;3). Phương trình tổng quát của đường thẳng (d’) đi qua điểm M và vuông góc với d là:
- A.(d'): 2x + 5y - 19 = 0
- B.(d'): 2x + 5y + 19 = 0
- C.(d'): 5x + 2y + 4 = 0
- D.(d'): 2x + 5y - 11 = 0
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 207800
Cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình tham số là \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 3t\\
y = 3 - 4t
\end{array} \right.\) . Một vectơ chỉ phương của \(\Delta \) có tọa độ là:- A.(3;-4)
- B.(3;1)
- C.(1;3)
- D.(-4;3)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 207802
Vectơ có tọa độ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d:4x - 2y + 5 = 0
- A.\(\overrightarrow n \left( {2;4} \right)\)
- B.\(\overrightarrow n \left( {1;2} \right)\)
- C.\(\overrightarrow n \left( {4; - 2} \right)\)
- D.\(\overrightarrow n \left( {4;2} \right)\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 207804
Cho biểu thức \(P{\rm{ }} = 2si{n^2}x + co{s^2}x\) , biết sinx = 1. Giá trị của P bằng:
- A.P = - 2
- B.P = 3
- C.P = 2
- D.P = -3
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 207806
Phương trình đường thẳng qua M(1;0) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = (1;2)\) là
- A.2x - y - 2 = 0
- B.x + 2y - 2 = 0
- C.x + 2y -1= 0
- D.2x - y -1 = 0
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 207808
Cho \(c{\rm{os}}\alpha = 1\). Khi đó \(\alpha \) bằng:
- A.\(k\pi ;(k \in Z)\)
- B.\(k2\pi ;(k \in Z)\)
- C.\(\pi + k2\pi ;(k \in Z)\)
- D.\(\frac{\pi }{2} + k2\pi ;(k \in Z)\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 207809
Giải bất phương trình \((x - 2)({x^2} + 2x - 3) > 0\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 207811
Cho \(\sin a = \frac{1}{3}\) với \(\frac{\pi }{2} < a < \pi .\) Tính \(\cos a,\tan a,\cot a.\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 207813
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;3) và đường thẳng \(\Delta :x - 2y + 1 = 0.\) Xác định tọa độ H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng \(\Delta \)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 207815
a) Chứng minh \({\cos ^2}x + {\cos ^2}\left( {\frac{{2\pi }}{3} + x} \right) + {\cos ^2}\left( {\frac{{2\pi }}{3} - x} \right) = \frac{3}{2}\)
b) Giải bất phương trình \(\sqrt {3{x^2} - 12x + 5} \le \sqrt {{x^3} - 1} + \sqrt {{x^2} - 2x} \)