Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường PTDTNT Tây Nguyên năm 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (34 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 207755

    Tập nghiệm của bất phương trình 2 + x > x là:

    • A.T = R
    • B.\(T = \emptyset \)
    • C.\(T = ( - \infty ;2)\)
    • D.\(T = (2; + \infty )\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 207756

    Tìm khẳng định đúng?

    • A.\({\tan ^2}\alpha  + {\cot ^2}\alpha  = 1\)
    • B.\(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha  - {\sin ^2}\alpha  = 1\)
    • C.\(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha  + {\sin ^2}\alpha  = 1\)
    • D.\(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}2\alpha  + {\sin ^2}2\alpha  = 2\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 207757

    Nhị thức \(f\left( x \right) = \frac{1}{2}x - 3\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi:

    • A.x <  - 6
    • B.x < 6
    • C.\(x \ge  - 6.\)
    • D.x > 6
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 207758

    Chọn công thức đúng

    • A.\(\cos a - \cos b =  - 2\sin \frac{{a - b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)
    • B.\(\cos a - \cos b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)
    • C.\(\cos a - \cos b =  - 2\sin \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)
    • D.\(\cos a - \cos b =  - 2\sin \frac{{a + b}}{2}\cos \frac{{a - b}}{2}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 207759

    Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát là x - y + 2 = 0 Hệ số góc của đường thẳng (d) là:

    • A.2
    • B.-2
    • C.1
    • D.-1
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 207760

    Phương trình \({x^2} - 2(m - 1)x + 3m - 5 = 0\) có 2 nghiệm phân biệt khi

    • A.\(m \in ( - \infty ;2) \cup (3; + \infty )\)
    • B.\(m \in ( - \infty ;2)\)
    • C.\(m \in ( - \infty ; - 2) \cup (1; + \infty )\)
    • D.\(m \in (2;3)\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 207762

    Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Tìm khẳng định đúng?

    • A.\(\cos \alpha  < 0\)
    • B.\(\cos \alpha  \ge 0\)
    • C.\(\cos \alpha  > 0\)
    • D.\(\cos \alpha  \le 0\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 207764

    Bất phương trình \({x^2} - 2(m - 1)x + 4m + 8 \ge 0\) nghiệm đúng \(\forall x \in R\) khi

    • A.\(m \in ( - 1; + \infty )\)
    • B.\(m \in {\rm{[}} - 1;7{\rm{]}}\)
    • C.\(m \in ( - 1;7)\)
    • D.\(m \in ( - 2;7)\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 207766

    Giá trị x = 3 là một nghiệm của bất phương trình:

    • A.5 - x < 1
    • B.4x - 11 > 3
    • C.3x + 1 < 4
    • D.2x - 1 > 3
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 207768

    Chọn công thức đúng?

    • A.\(\cos 2{\rm{a}} = 2{\sin ^2}a - 1\)
    • B.\(\tan 2{\rm{a}} = 2\tan a\)
    • C.\(\sin 2{\rm{a}} = 2\sin a\)
    • D.\(\cos 2{\rm{a}} = c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}a - {\sin ^2}a\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 207770

    Đường thẳng d:x - 2y + 3 = 0 đi qua điểm nào sau đây:

    • A.\(M\left( {1; 1} \right)\)
    • B.\(M\left( {-1; -1} \right)\)
    • C.\(M\left( {-1; 1} \right)\)
    • D.\(M\left( {3; - 2} \right)\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 207772

    Rút gọn biểu thức \(P = \cos 2a\cos a - \sin 2a\sin a\).

    • A.\(P = \cos 2{\rm{a}}\)
    • B.\(P = \cos 3{\rm{a}}\)
    • C.\(P = \sin 3{\rm{a}}\)
    • D.\(P = sin2{\rm{a}}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 207774

    Cho \((E):\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1.\) Xác định độ dài tiêu cự của Elip

    • A.6
    • B.8
    • C.3
    • D.10
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 207776

    Cho tam giác ABC có tọa độ 3 đỉnh là A(0;1), B(2;1), C(-2;3). Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, AC. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm M, N là:

    • A.-x + 2y - 3 = 0
    • B.x + 2y + 3 = 0
    • C.x - 2y - 3 = 0
    • D.x + 2y - 3 = 0
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 207778

    Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1;2), B(1;4)

    • A.\({(x - 1)^2} + {(y - 3)^2} = 1\)
    • B.\({(x - 1)^2} + {(y - 3)^2} = 2\)
    • C.\({(x + 1)^2} + {(y + 3)^2} = 1\)
    • D.\({(x + 1)^2} + {(y + 3)^2} = 2\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 207780

    Tính khoảng cách từ điểm I(1;0) đến đường thẳng 3x - 4y + 2 = 0

    • A.2
    • B.-1
    • C.-2
    • D.1
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 207782

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{x} \ge 1\) là:

    • A.\(\left( { - \infty ;1} \right].\)
    • B.\(\left( {0; + \infty } \right).\)
    • C.\(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
    • D.(0; 1]
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 207784

    Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \) và \(\sin \alpha  = \frac{3}{4}\). Khi đó \(\cos \alpha \) bằng:

    • A.\( - \frac{7}{{16}}\)
    • B.\( - \frac{{\sqrt 7 }}{4}\)
    • C.\(\frac{{\sqrt 7 }}{4}\)
    • D.\(\frac{7}{{16}}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 207786

    Tìm khẳng định sai?

    • A.\(\sin ( - \alpha ) =  - \sin \alpha \)
    • B.\(\sin ( - \alpha ) = \sin \alpha \)
    • C.\(\tan ( - \alpha ) =  - \tan \alpha \)
    • D.\(c{\rm{os}}( - \alpha ) = \cos \alpha \)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 207788

    Rút gọn biểu thức \(S = cos\left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)sin\left( {\pi  - x} \right) - sin\left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)cos\left( {\pi  - x} \right)\) , ta được kết quả:

    • A.S = 2
    • B.S = -1
    • C.S = 0
    • D.S = 1
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 207790

    Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \((C):{(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} = 4\)

    • A.I(1;-2), R=2
    • B.I(-1;2), R=4
    • C.I(-1;2), R=2
    • D.I(1;-2), R=4
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 207792

    Cho tam giác ACBC có \(\widehat A = {60^0},AB = 2,AC = 5.\) Độ dài cạnh BC là:

    • A.109
    • B.\(\sqrt {19} \)
    • C.19
    • D.\(\sqrt {109} \)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 207794

    Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + 3x - 4 > 0\) là

    • A.\(S = ( - 4;1)\)
    • B.\(S = ( - \infty ; - 4) \cup (1; + \infty )\)
    • C.\(S = ( - \infty ; - 4)\)
    • D.\(S = (1; + \infty )\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 207796

    Phương trình \((m - 2){x^2} - 2(m - 1)x + m - 1 = 0\) 2 nghiệm trái dấu khi

    • A.\(m \in \left[ {1;2} \right]\0
    • B.\(m \in ( - \infty ;1) \cup (2; + \infty )\)
    • C.\(m \in (1;2)\)
    • D.\(m \in (0;5)\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 207798

    Cho đường thẳng \(d:5x - 2y + 2017 = 0\) và điểm M(-2;3). Phương trình tổng quát của đường thẳng (d’) đi qua điểm M và vuông góc với d là:

    • A.(d'): 2x + 5y - 19 = 0
    • B.(d'): 2x + 5y + 19 = 0
    • C.(d'): 5x + 2y + 4 = 0
    • D.(d'): 2x + 5y - 11 = 0
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 207800

    Cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình tham số là \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + 3t\\
    y = 3 - 4t
    \end{array} \right.\)  . Một vectơ chỉ phương của \(\Delta \) có tọa độ là:

    • A.(3;-4)
    • B.(3;1)
    • C.(1;3)
    • D.(-4;3)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 207802

    Vectơ có tọa độ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d:4x - 2y + 5 = 0

    • A.\(\overrightarrow n \left( {2;4} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow n \left( {1;2} \right)\)
    • C.\(\overrightarrow n \left( {4; - 2} \right)\)
    • D.\(\overrightarrow n \left( {4;2} \right)\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 207804

    Cho biểu thức \(P{\rm{ }} = 2si{n^2}x + co{s^2}x\) , biết sinx = 1. Giá trị của P bằng:

    • A.P = - 2
    • B.P = 3
    • C.P = 2
    • D.P = -3
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 207806

    Phương trình đường thẳng qua M(1;0) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u  = (1;2)\) là

    • A.2x - y - 2 = 0
    • B.x + 2y - 2 = 0
    • C.x + 2y -1= 0
    • D.2x - y -1 = 0
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 207808

    Cho \(c{\rm{os}}\alpha  = 1\). Khi đó \(\alpha \) bằng:

    • A.\(k\pi ;(k \in Z)\)
    • B.\(k2\pi ;(k \in Z)\)
    • C.\(\pi  + k2\pi ;(k \in Z)\)
    • D.\(\frac{\pi }{2} + k2\pi ;(k \in Z)\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 207809

    Giải bất phương trình \((x - 2)({x^2} + 2x - 3) > 0\)

  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 207811

    Cho \(\sin a = \frac{1}{3}\) với \(\frac{\pi }{2} < a < \pi .\) Tính \(\cos a,\tan a,\cot a.\)

  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 207813

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;3) và đường thẳng \(\Delta :x - 2y + 1 = 0.\) Xác định tọa độ H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng \(\Delta \)

  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 207815

    a) Chứng minh \({\cos ^2}x + {\cos ^2}\left( {\frac{{2\pi }}{3} + x} \right) + {\cos ^2}\left( {\frac{{2\pi }}{3} - x} \right) = \frac{3}{2}\)

    b) Giải bất phương trình \(\sqrt {3{x^2} - 12x + 5}  \le \sqrt {{x^3} - 1}  + \sqrt {{x^2} - 2x} \)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?