Đề thi HK2 môn Toán 10 Sở GD&ĐT Bắc Giang năm 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (23 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 208062

    Cho tanx = 2. Giá trị của biểu thức \(P = \frac{{4\sin x + 5\cos x}}{{2\sin x - 3\cos x}}\) là

    • A.2
    • B.13
    • C.-9
    • D.-2
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 208063

    Bất phương trình \((16 - {x^2})\sqrt {x - 3}  \le 0\) có tập nghiệm là

    • A.\(( - \infty ; - 4] \cup {\rm{[4}}; + \infty )\)
    • B.[3; 4]
    • C.\([{\rm{4}}; + \infty )\)
    • D.\(\left\{ 3 \right\} \cup {\rm{[4}}; + \infty )\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 208064

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho elíp (E) có phương trình chính tắc là \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\). Tiêu cự của (E) là

    • A.8
    • B.4
    • C.2
    • D.16
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 208065

    Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    x + y = 2\\
    {x^2}y + x{y^2} = 2{m^2}
    \end{array} \right.\), với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ trên có nghiệm.

    • A.\(m \in \left[ { - 1;1} \right]\)
    • B.\(m \in \left[ {1; + \infty } \right)\)
    • C.\(m \in \left[ { - 1;2} \right]\)
    • D.\(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right]\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 208066

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho \(A\left( { - 3;5} \right),\,\,B\left( {1;3} \right)\) và đường thẳng \(d:\,2x - y - 1 = 0\), đường thẳng AB cắt d tại I. Tính tỷ số \(\frac{{IA}}{{IB}}.\)

    • A.6
    • B.2
    • C.4
    • D.1
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 208067

    Cho đường thẳng  \(\Delta :3x - 4y - 19 = 0\) và đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 25\). Biết đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt A  và B, khi đó độ dài đoạn thẳng AB là

    • A.6
    • B.3
    • C.3
    • D.8
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 208068

    Cho a, b, c, d  là các số thực thay đổi thỏa mãn \({a^2} + {b^2} = 2,\,{c^2} + {d^2} + 25 = 6c + 8d.\) Tìm giá trị lớn  nhất của \(P = 3c + 4d - (ac + bd)\).

    • A.\(25 + 4\sqrt 2 .\)
    • B.\(25 + 5\sqrt 2 .\)
    • C.\(25 - 4\sqrt 2 .\)
    • D.\(25 + \sqrt 10 .\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 208070

    Cho đường thẳng d:7x + 3y - 1 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của d ?

    • A.\(\overrightarrow u  = \left( {7;3} \right).\)
    • B.\(\overrightarrow u  = \left( {3;7} \right).\)
    • C.\(\overrightarrow u  = \left( {-3;7} \right).\)
    • D.\(\overrightarrow u  = \left( {2;3} \right).\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 208072

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{{2x - 1}} \ge \frac{1}{{2x + 1}}\) là

    • A.\(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
    • B.\(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
    • C.\(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right).\)
    • D.\(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 208074

    Cho \(\sin \alpha  = \frac{3}{5}\left( {{{90}^0} < \alpha  < {{180}^0}} \right)\). Tính \(\cot \alpha .\)

    • A.\(\cot \alpha  = \frac{3}{4}.\)
    • B.\(\cot \alpha  = \frac{4}{3}.\)
    • C.\(\cot \alpha  = \frac{-4}{3}.\)
    • D.\(\cot \alpha  = \frac{-3}{4}.\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 208076

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    x + 3 < 4 + 2x\\
    5x - 3 < 4x - 1
    \end{array} \right.\)     là

    • A.\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)
    • B.(-4;-1)
    • C.\(\left( { - \infty ;2} \right).\)
    • D.(-1; 2)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 208079

    Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là \(BC = a,\,AC = b,\,AB = c.\) Gọi  ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai ?

    • A.\(m_a^2 = \frac{{{b^2} + {c^2}}}{2} - \frac{{{a^2}}}{4}.\)
    • B.\({a^2} = {b^2} + {c^2} + 2bc\cos A\)
    • C.\(S = \frac{{abc}}{{4R}}.\)
    • D.\(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{sinB}} = \frac{c}{{\sin C}} = 2R.\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 208081

    Bất phương trình \(\frac{{2x - 5}}{3} > \frac{{x - 3}}{2}\) có tập nghiệm là

    • A.\(\left( {2; + \infty } \right).\)
    • B.\(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
    • C.\(\left( {1; + \infty } \right).\)
    • D.\(\left( { - \frac{1}{4}; + \infty } \right).\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 208083

    Tam thức \(f(x) = {x^2} + 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} - 3m + 4\) không âm với mọi giá trị của x khi

    • A.m < 3
    • B.\(m \ge 3\)
    • C.\(m \le  - 3\)
    • D.\(m \le  3\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 208085

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {4 - 3x} \right| \le 8\) là

    • A.\(\left( { - \infty ;4} \right].\)
    • B.\(\left[ { - \frac{4}{3}; + \infty } \right).\)
    • C.\(\left[ { - \frac{4}{3};4} \right].\)
    • D.\(\left( { - \infty ; - \frac{4}{3}} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right).\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 208087

    Xác định tâm và bán kính của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9\)

    • A.Tâm I(-1; 2), bán kính R = 3
    • B.Tâm I(-1; 2), bán kính R = 9
    • C.Tâm I(1; -2), bán kính R = 3
    • D.Tâm I(1; -2), bán kính R = 9
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 208089

     Tìm tất cả các giá trị của  tham số m để  bất  phương trình \({x^2} - \left( {m + 2} \right)x + 8m + 1 \le 0\)

    • A.\(m \in \left[ {0;28} \right].\)
    • B.\(m \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {28; + \infty } \right).\)
    • C.\(m \in \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {28; + \infty } \right).\)
    • D.\(m \in \left( {0;28} \right).\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 208091

    Khẳng định nào sau đây  Sai ?

    • A.\({x^2} \ge 3x \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
      x \ge 3\\
      x \le 0
      \end{array} \right.\)
    • B.\(\frac{{x - 3}}{{\left| {x - 4} \right|}} \ge 0 \Leftrightarrow x - 3 \ge 0\)
    • C.\(x + \left| x \right| \ge 0 \Leftrightarrow x \in R\)
    • D.\({x^2} < 1 \Leftrightarrow \left| x \right| < 1\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 208093

     

    Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định trên R, có bảng xét dấu  như sau: Khi đó tập nghiệm của bất phương trình  \(\frac{{f(x)}}{{g(x)}} \ge 0\) là 

     

    • A.\(\left[ {1;2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right).\)
    • B.\(\left[ {1;2} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right).\)
    • C.\(\left[ {1;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)
    • D.[1;2]
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 208095

    Cho a, b là các số thực dương ,  khi đó tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {x - a} \right)\left( {ax + b} \right) \ge 0\)  là

    • A.\(\left( { - \infty ;a} \right) \cup \left( {\frac{b}{a}; + \infty } \right).\)
    • B.\(\left[ { - \frac{b}{a};a} \right].\)
    • C.\(\left( { - \infty ; - \frac{b}{a}} \right] \cup \left[ {a; + \infty } \right).\)
    • D.\(\left( { - \infty ; - b} \right) \cup \left( {a; + \infty } \right).\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 208097

    1. Giải phương trình \(\sqrt {{x^2} - x - 12}  = 7 - x\)

    2. Giải hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    x - \frac{1}{2} \ge \frac{x}{4} + 1\\
    {x^2} - 4x + 3 \le 0
    \end{array} \right.\)

  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 208099

    Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn \((C):{(x - 1)^2} + {(y - 4)^2} = 4\). Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng \(\Delta :4x - 3y + 2 = 0.\) 

  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 208101

    Cho hai số thực x, y thỏa mãn:\(x - 3\sqrt {x + 1}  = 3\sqrt {y + 2}  - y\) .

    Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = x + y

      

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?