Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 121
Với những giá trị nào của m thì hệ bất phương trình sau có nghiệm?
- A.m > - 11
-
B.
- C.m < - 11
-
D.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 122
Tập xác định của hàm số
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 123
Tập nghiệm của bất phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 124
Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình sau tương đương
,- A.m = 0
- B.m = 2
-
C.
-
D.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 125
Tập nghiệm của bất phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 126
Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình sau vô nghiệm ?
- A.- 1 < m < 0
-
B.
hoặc -
C.
-
D.
hoặc
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 127
Số nghiệm của hệ bất phương trình
là- A.4
- B.6
- C.8
- D.Vô số
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 128
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 129
Bất phương trình
vô nghiệm khi và chỉ khi- A.m = 2
- B.m = 0
- C.m = -2
-
D.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 130
Tập nghiệm của bất phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 131
Tập nghiệm của bất phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 132
Tập xác định của hàm số
.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 133
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 134
Giá trị nào của
để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất là- A.m = 1
- B.m = 11
- C.m = 1 hoặc m = 11
- D.Không có giá trị nào
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 135
Các giá trị của m để phương trình
có nghiệm là-
A.
hoặc -
B.
hoặc -
C.
-
D.
hoặc
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 136
Bất phương trình
có tập nghiệm là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 137
Bất phương trình
có tập nghiệm là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 138
Bất phương trình
có tập nghiệm là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 139
Bất phương trình
có tập nghiệm là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 140
Phương trình
có tập nghiệm là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 141
Cho góc x thoả 00 < x < 900. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
- A.sinx > 0
- B.cosx < 0
- C.tan x> 0
- D.cotx > 0
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 142
Trên đường tròn tùy ý, cung có số đo 1rad là:
- A.cung có độ dài bằng 1.
- B.cung có độ dài bằng bán kính
- C.cung có độ dài bằng đường kính.
- D.cung tương ứng với góc ở tâm là 60o
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 143
Trên đường tròn lượng giác, khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có một số đo
- B.Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có 2 số đo sao cho tổng của chúng bằng 2π
- C.Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có 2 số đo hơn kém nhau 2π
- D.Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B có vô số số đo sai khác nhau 2π
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 144
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về “đường tròn định hướng”?
- A.Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng.
- B.Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng
- C.Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm gốc đều là một đường tròn định hướng.
- D.Mỗi đường tròn trên đó ta chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại được gọi là chiều âm là một đường tròn định hướng.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 145
Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là:
- A.Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ
- B.Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.
- C.Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ
- D.Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 146
Tính độ dài l của cung trên đường tròn có số đo bằng 1,5 và bán kính bằng 20cm.
- A.l = 30cm
- B.l = 40cm
- C.l = 20cm
- D.l = 60cm
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 147
Cho góc lượng giác (OA, OB) có số đo bằng
. Trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác (OA, OB)?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 148
Giá trị của biểu thức
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 149
Cho
. Khi đó giá trị biểu thức là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 150
Biểu thức
không thể nhận giá trị nào sau đây?- A.1
-
B.
-
C.
- D.-2
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 151
Cho
, trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không đúng?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 152
Cho
. Khi đó giá trị biểu thức gần nhất với giá trị nào?- A.-2
- B.-1
- C.1
- D.2
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 153
Đơn giản biểu thức
ta được kết quả là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 154
Cho
. Khi đó giá trị biểu thức là:- A.a
-
B.
-
C.
-
D.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 155
Biểu thức thu gọn của biểu thức
là:- A.sin3a
- B.cos3a
- C.tan3a
- D.1 - tan3a
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 156
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:x + y - 5 = 0 và I(2;0). Tìm điểm M thuộc d sao cho MI = 3
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 157
Trong mặt phẳng Oxy, cho
và , góc giữa d1 và d2 là:- A.30o
- B.45o
- C.60o
- D.90o
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 158
Trong mặt phẳng Oxy, cho d:2x - 3y + 1 = 0 và
Khi đó khoảng cách từ d đến là:-
A.
-
B.
-
C.
- D.0
-
A.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 159
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:2x + 3y - 4 = 0. Điểm
thì tọa độ có dạng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 160
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(3;-7), trực tâm là H(3;-1), tâm đường tròn ngoại tiếp I(-2;0), biết C(a;b) với a > 0. Khi đó giá trị a + b là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
Thảo luận về Bài viết