Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Thủ Thiêm

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 121

    Với những giá  trị nào của m thì hệ bất phương trình sau có nghiệm?

    \(\left\{ \begin{array}{l}3\left( {x - 6} \right) <  - 3\\\dfrac{{5x + m}}{2} > 7\end{array} \right.\)

    • A.m >  - 11
    • B.\(m \ge  - 11\)
    • C.m <  - 11
    • D.\(m \le  - 11\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 122

    Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{{\sqrt {x - 1} }} - \dfrac{{\sqrt {5 - 2x} }}{{x - 2}}\) là

    • A.\(D = \left[ {1;2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
    • B.\(D = \left( {1;2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
    • C.\(D = \left( {1;2} \right) \cup \left( {2;\dfrac{5}{2}} \right]\)
    • D.\(D = \left[ {1;\dfrac{5}{2}} \right]\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 123

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{8}{{3 - x}} > 1\) là

    • A.\(S = \left( { - 5; + \infty } \right)\)
    • B.\(S = \left( { - 5;3} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
    • C.\(S = \left( { - 5;3} \right)\)
    • D.\(S = \left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 124

    Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình sau tương đương \(x - 3 < 0\) , \(mx - m - 4 < 0\)

    • A.m = 0
    • B.m = 2
    • C.\(m = \dfrac{5}{2}\)
    • D.\(m = \dfrac{1}{2}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 125

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( { - 2x + 1} \right)\sqrt {1 - x}  < 0\) là

    • A.\(S = \left( {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\)
    • B.\(S = \left( {\dfrac{1}{2};1} \right]\)
    • C.\(S = \left[ {\dfrac{1}{2};1} \right]\)
    • D.\(S = \left( {\dfrac{1}{2};1} \right)\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 126

    Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình sau vô nghiệm ?

    \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{8}{{3 - x}} > 1\\x \ge 3 - mx\end{array} \right.\)

    • A.- 1 < m < 0
    • B.\(m \le  - \dfrac{8}{5}\) hoặc \( - 1 < m < 0\)
    • C.\(- 1 \le m \le 0\)
    • D.\(m \le  - \dfrac{8}{5}\) hoặc \( - 1 \le m \le 0\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 127

    Số nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}6x + \dfrac{5}{7} > 4x + 7\\\dfrac{{8x + 3}}{2} < 2x + 20\end{array} \right.\) là

    • A.4
    • B.6
    • C.8
    • D.Vô số
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 128

    Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{2x - 1}}{3} <  - x + 1\\\dfrac{{4 - 3x}}{2} \le 5\end{array} \right.\) là

    • A.\(S = \left( { - 2;\dfrac{4}{5}} \right)\) 
    • B.\(S = \left[ { - 2;\dfrac{4}{5}} \right)\) 
    • C.\(S = \left( { - 2;\dfrac{4}{5}} \right]\)
    • D.\(S = \left[ { - 2;\dfrac{4}{5}} \right]\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 129

    Bất phương trình \(m\left( {x - 2} \right) \ge 2x + 3\) vô nghiệm khi và chỉ khi

    • A.m = 2
    • B.m = 0
    • C.m = -2
    • D.\(m \in \mathbb{R}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 130

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {3x - 2} \right| < x\) là

    • A.\(S = \left( { - \infty ;\dfrac{1}{2}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
    • B.\(S = \mathbb{R}\)
    • C.\(S = \left( {\dfrac{1}{2};1} \right)\) 
    • D.\(S = \emptyset \)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 131

    Tập nghiệm của bất phương trình \(5x - 6 \le {x^2}\) là

    • A.\(S = \left( {2;3} \right)\)
    • B.\(S = \left[ {2;3} \right]\)
    • C.\(S = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
    • D.\(S = \left( { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 132

    Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt {2{x^2} - 7x + 5} }}{{x - 2}}\) .

    • A.\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
    • B.\(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\)
    • C.\(D = \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\)
    • D.\(D = \left( {1;2} \right) \cup \left( {2;\dfrac{5}{2}} \right)\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 133

    Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{3}{x} > 1\\{x^2} \le 4\end{array} \right.\) là

    • A.\(S = \left( { - \infty ;3} \right)\)
    • B.\(S = \left( {0;3} \right)\) 
    • C.\(S = \left( {0;2} \right]\)
    • D.\(S = \left[ { - 2;2} \right]\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 134

    Giá trị nào của \(m\) để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - m \le 3\\{x^2} - 9x + 14 \le 0\end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất là

    • A.m = 1
    • B.m = 11
    • C.m = 1 hoặc m = 11
    • D.Không có giá trị nào
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 135

    Các giá trị của m để phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m - 1 = 0\) có nghiệm là

    • A.\(m = 1\) hoặc \(m = 2\)
    • B.\(m < 1\) hoặc \(m > 2\)
    • C.\(1 \le m \le 2\)
    • D.\(m \le 1\) hoặc \(m \ge 2\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 136

    Bất phương trình \( - 9{x^2} + 6x - 1 < 0\) có tập nghiệm là

    • A.\(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{1}{3}} \right\}\)
    • B.\(S = \left\{ {\dfrac{1}{3}} \right\}\)
    • C.\(S = \mathbb{R}\)
    • D.\(S = \emptyset \)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 137

    Bất phương trình \(4{x^2} + 12x + 9 \le 0\) có tập nghiệm là

    • A.\(S = \mathbb{R}\)
    • B.\(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \dfrac{3}{2}} \right\}\) 
    • C.\(S = \left\{ { - \dfrac{3}{2}} \right\}\)
    • D.\(S = \emptyset \)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 138

    Bất phương trình \(\sqrt {3x - 2}  \ge 2x - 2\) có tập nghiệm là

    • A.\(S = \left[ {\dfrac{2}{3};\dfrac{3}{4}} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
    • B.\(S = \left[ {\dfrac{2}{3};2} \right]\)
    • C.\(S = \left[ {1;2} \right]\)
    • D.\(S = \left[ {\dfrac{3}{4};2} \right]\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 139

    Bất phương trình \(\sqrt {2x + 1}  \le x - 1\) có tập nghiệm là

    • A.\(S = \left[ {1;4} \right]\)
    • B.\(S = \left[ {1; + \infty } \right)\)
    • C.\(S = \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\) 
    • D.\(S = \left[ {4; + \infty } \right)\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 140

    Phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x - 3}  = x + 2\) có tập nghiệm là

    • A.\(S = \left\{ { - 2} \right\}\) 
    • B.\(S = \left\{ { - \dfrac{7}{6}} \right\}\) 
    • C.\(S = \emptyset \)
    • D.\(S = \left\{ {\dfrac{7}{6}} \right\}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 141

    Cho góc x thoả 00 < x < 900. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

    • A.sinx > 0
    • B.cosx < 0
    • C.tan x> 0
    • D.cotx > 0
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 142

    Trên đường tròn tùy ý, cung có số đo 1rad là:

    • A.cung có độ dài bằng 1.
    • B.cung có độ dài bằng bán kính
    • C.cung có độ dài bằng đường kính.
    • D.cung tương ứng với góc ở tâm là 60o
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 143

    Trên đường tròn lượng giác, khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có một số đo
    • B.Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có 2 số đo sao cho tổng của chúng bằng 2π
    • C.Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có 2 số đo hơn kém nhau 2π
    • D.Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B có vô số số đo sai khác nhau 2π
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 144

    Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về “đường tròn định hướng”?

    • A.Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng. 
    • B.Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng
    • C.Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm gốc đều là một đường tròn định hướng.
    • D.Mỗi đường tròn trên đó ta chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại được gọi là chiều âm là một đường tròn định hướng. 
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 145

    Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là:

    • A.Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ
    • B.Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ. 
    • C.Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ
    • D.Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ. 
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 146

    Tính độ dài l của cung trên đường tròn có số đo bằng 1,5 và bán kính bằng 20cm. 

    • A.l = 30cm
    • B.l = 40cm
    • C.l = 20cm
    • D.l = 60cm
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 147

    Cho góc lượng giác (OA, OB) có số đo bằng \(\frac{\pi }{{12}}\). Trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác (OA, OB)?

    • A.\(\frac{{13\pi }}{{12}}\)
    • B.\(\frac{{ - 25\pi }}{{12}}\)
    • C.\(\frac{{49\pi }}{{12}}\)
    • D.\(\frac{{19\pi }}{{12}}\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 148

    Giá trị của biểu thức \(A = \sin \left( {\frac{\pi }{3} + \frac{\pi }{4}} \right)\) là:

    • A.\(\frac{{\sqrt 6  + \sqrt 2 }}{4}\)
    • B.\(\frac{{\sqrt 6  - \sqrt 2 }}{4}\)
    • C.\(\frac{{ - \sqrt 6  + \sqrt 2 }}{4}\)
    • D.\(\frac{{ - \sqrt 6  - \sqrt 2 }}{4}\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 149

    Cho \(\cos \alpha  = \frac{1}{3}\). Khi đó giá trị biểu thức \(B = \sin \left( {\alpha  - \frac{\pi }{4}} \right) - \cos \left( {\alpha  - \frac{\pi }{4}} \right)\) là:

    • A.\(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\)
    • B.\(\frac{{ - \sqrt 2 }}{3}\)
    • C.\(\frac{{2\sqrt 2 }}{3} - \frac{1}{3}\)
    • D.\(\frac{{ - 2\sqrt 2 }}{3} - \frac{1}{3}\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 150

    Biểu thức \(A = \sin \alpha  + \sqrt 3 \cos \alpha \) không thể nhận giá trị nào sau đây?

    • A.1
    • B.\(\sqrt 3 \)
    • C.\(2\sqrt 3 \)
    • D.-2
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 151

    Cho \(\Delta ABC\), trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không đúng?

    • A.\(\sin \frac{A}{2} = \cos \frac{B}{2}\cos \frac{C}{2} - \sin \frac{B}{2}\sin \frac{C}{2}\)
    • B.\(\frac{{{{\tan }^2}A - {{\tan }^2}B}}{{1 - {{\tan }^2}A{{\tan }^2}B}} =  - \tan \left( {A - B} \right)\tan C\)
    • C.\(\cot A\cot B + \cot B\cot C + \cot C\cot A = 1\)
    • D.\({\sin ^2}\frac{A}{2} + {\sin ^2}\frac{B}{2} + {\sin ^2}\frac{C}{2} = 2\sin \frac{A}{2}\sin \frac{B}{2}\sin \frac{C}{2}\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 152

    Cho \(\sin \alpha  = \frac{{ - 5}}{{13}};\pi  \le \alpha  \le \frac{{3\pi }}{2}\). Khi đó giá trị biểu thức \(\sin 2\alpha \cos 2\alpha  + \tan 2\alpha \) gần nhất với giá trị nào?

    • A.-2
    • B.-1
    • C.1
    • D.2
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 153

    Đơn giản biểu thức \(A = \cos x.\cos 2x.\cos 4x...\cos {2^n}x\) ta được kết quả là:

    • A.\(\frac{{\sin nx}}{{n\sin x}}\)
    • B.\(\frac{{\sin {2^{n + 1}}x}}{{{2^{n + 1}}\sin x}}\)
    • C.\(\frac{{\sin \left( {n + 2} \right)x}}{{\left( {n + 2} \right)\sin x}}\)
    • D.\(\cos {2^{n + 1}}x\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 154

    Cho \(\cot \frac{\pi }{{14}} = a\). Khi đó giá trị biểu thức \(K = \sin \frac{{2\pi }}{7} + \sin \frac{{4\pi }}{7} + \sin \frac{{6\pi }}{7}\) là:

    • A.a
    • B.\(\frac{a}{2}\)
    • C.\(\frac{{4a\left( {{a^2} - 1} \right)\left( {3{a^2} - 1} \right)}}{{{{\left( {{a^2} + 1} \right)}^3}}}\)
    • D.\(\frac{{{{\left( {{a^2} + 1} \right)}^3}}}{{4a\left( {{a^2} - 1} \right)\left( {3{a^2} - 1} \right)}}\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 155

    Biểu thức thu gọn của biểu thức \(A = \frac{{\sin a + \sin 3a + \sin 5a}}{{\cos a + \cos 3a + \cos 5a}}\) là:

    • A.sin3a
    • B.cos3a
    • C.tan3a
    • D.1 - tan3a
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 156

    Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:x + y - 5 = 0 và I(2;0). Tìm điểm M thuộc d sao cho MI = 3

    • A.\(\left( {2;3} \right);\,\,\left( {5;0} \right)\)
    • B.\(\left( {2;3} \right);\,\,\left( { - 1;6} \right)\)
    • C.\(\left( { - 1;6} \right);\,\,\left( {5;0} \right)\)
    • D.\(\left( {3;2} \right);\,\,\left( {2;3} \right)\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 157

    Trong mặt phẳng Oxy, cho \({d_1}:x - 2y + 5 = 0\) và \({d_2}:3x - y + 1 = 0\), góc giữa d1 và d2 là:

    • A.30o
    • B.45o
    • C.60o
    • D.90o
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 158

    Trong mặt phẳng Oxy, cho d:2x - 3y + 1 = 0 và \(\Delta : - 4x + 6y - 5 = 0.\) Khi đó khoảng cách từ d đến \(\Delta\) là:

    • A.\(\frac{{7\sqrt {13} }}{{26}}.\)
    • B.\(\frac{{3\sqrt {13} }}{{26}}.\)
    • C.\(\frac{{3\sqrt {13} }}{{13}}.\)
    • D.0
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 159

    Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:2x + 3y - 4 = 0. Điểm \(M \in d\) thì tọa độ có dạng

    • A.\(M\left( {m; - 2m + 4} \right).\)
    • B.\(M\left( { - 3m + 4;m} \right).\)
    • C.\(M\left( {2 + 3m; - 2m} \right).\)
    • D.\(M\left( {0;2m + 3m - 4} \right).\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 160

    Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(3;-7), trực tâm là H(3;-1), tâm đường tròn ngoại tiếp I(-2;0), biết C(a;b) với a > 0. Khi đó giá trị a + b là:

    • A.\(1 + \sqrt {65} \)
    • B.\(1 - \sqrt {65} \)
    • C.\(5 + \sqrt {65} \)
    • D.\(5 - \sqrt {65} \)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?