Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Thủ Khoa Huân

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 1

    Tập nghiệm của bất phương trình x1x3>1 là:

    • A.
    • B.R
    • C.(3;+)
    • D.(;5)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 2

    Tìm giá trị của x thỏa mãn bất phương trình 113+3x2>2x.

    • A.x=32
    • B.x=32
    • C.x=72
    • D.x=72
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 3

    Cho ba số a,b,cdương. Mệnh đề nào sau đây sai ?

    • A.11+a2+11+b2+11+c212(1a+1b+1c)
    • B.(1+2b)(2b+3a)(3a+1)48ab   
    • C.(1+2a)(2a+3b)(3b+1)48ab
    • D.(ab+1)(bc+1)(ca+1)8
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 4

    Giải bất phương trình|2x+5|x2+2x+4 được các giá trị x thỏa mãn:

    • A.x1 hoặc x1
    • B.1x1
    • C.x1
    • D.x1
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 5

    Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng):

    Số trung bình của mẫu số liệu là:

    • A.22,5
    • B.25
    • C.25,5
    • D.27
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 6

    Tập nghiệm của bất phương trình x1x2+4x+30 là:

    • A.[3;1][1;+)
    • B.(;3)(1;1]
    • C.(;3][1;1]
    • D.(3;1)[1;+)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 7

    Cho tanα=3. Giá trị của biểu thức A=3sinα+cosαsinαcosα là:

    • A.73
    • B.53
    • C.7
    • D.5
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 8

    Tam thức f(x)=x212x13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi:

    • A.1<x<13  
    • B.13<x<1
    • C.x<1  hoặc x>13
    • D.x<13 hoặc x>1
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 9

    Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương?

    • A.x1x(2x+1)x1x(2x+1).
    • B.2x1+1x3<1x32x1<0.
    • C.x2(x+2)<0x+2<0
    • D.x2(x+2)>0(x+2)>0
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 10

    Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát: 3x2y+2019=0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

    • A.(d)có vectơ pháp tuyến là  n=(3;2)
    • B.(d)có vectơ chỉ phương  u=(2;3)
    • C.(d)song song với đường thẳng x+52=y13
    • D.(d)có hệ số góc k=2
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 11

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho đường thẳng d:2x+3y4=0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d?

    • A.n1=(3;2)
    • B.n2=(4;6)
    • C.n3=(2;3)
    • D.n4=(2;3)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 12

    Cho tam thức bậc hai f(x)=ax2+bx+c(a0). Điều kiện cần và đủ để f(x)<0xR là:

    • A.{a>0Δ0
    • B.{a<0Δ0
    • C.{a<0Δ>0
    • D.{a<0Δ<0
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 13

    Tìm phương trình chính tắc của elip biết elip có độ dài trục lớn gấp đôi độ dài trục bé và có tiêu cự bằng 43?

    • A.x216+y24=1
    • B.x236+y224=1
    • C.x224+y216=1
    • D.x236+y29=1
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 14

    Đường thẳng đi qua hai điểm A(3;3)B(5;5) có phương trình tham số là:

    • A.{x=3+2ty=32t
    • B.{x=5+ty=52t 
    • C.{x=5+2ty=2t
    • D.{x=ty=t
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 15

    Trên đường tròn định hướng có bán kính bằng 4 lấy một cung có số đo bằng π3 rad. Độ dài của cung tròn đó là:

    • A.4π3
    • B.3π2
    • C.12π
    • D.2π3
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 16

    Tiêu cự của elip x25+y24=1 bằng:

    • A.4
    • B.2
    • C.6
    • D.1
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 17

    Tìm số nguyên lớn nhất của x để f(x)=x+4x292x+34x3xx2 nhận giá trị âm.

    • A.x =  - 2
    • B.x =  - 1
    • C.x = 2
    • D.x = 1
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 18

    Trong tam giác ABC, nếu có a2=b.c thì:

    • A.1ha2=1hb+1hc
    • B.1ha2=2hb+2hc
    • C.1ha2=1hb1hc
    • D.ha2=hb.hc
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 19

    Với giá trị nào của a thì hệ bất phương trình {(a23)x+a3<0(a2+1)xa+2<0 có nghiệm?

    • A.[a>1a<3
    • B.- 3 < a < 1
    • C.[a>1a<3
    • D.- 3 < a <  - 1
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 20

    Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A(4;2)?

    • A.x2+y26x2y+9=0
    • B.x2+y2+2x20=0
    • C.x2+y22x+6y=0
    • D.x2+y24x+7y8=0
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 21

    Tập nghiệm của bất phương trình x2+6x+70 là:

    • A.[7;1]
    • B.[1;7]
    • C.(;7][1;+)
    • D.(;1][7;+)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 22

    Cho nhị thức bậc nhất f(x)=23x20. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.f(x)>0 với xR
    • B.f(x)>0 với x(;2023)
    • C.f(x)>0 với x>52
    • D.f(x)>0 với x(2023;+)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 23

    Biểu thức rút gọn của: A=cos2a+cos2(a+b)2cosa.cosb.cos(a+b) bằng:

    • A.cos2b
    • B.sin2a
    • C.sin2b
    • D.cos2a
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 24

    Từ điểm A(6;2) ta kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (C):x2+y2=4, tiếp xúc với (C) lần lượt tại PQ. Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác APQ có tọa độ là:

    • A.(2;0)
    • B.(1;1)
    • C.(3;1)
    • D.(4;1)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 25

    Tính B=1+5sinαcosα32cos2α, biết tanα=2.

    • A.1513
    • B.1314
    • C.1513
    • D.1
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 26

    Hệ số góc của đường thẳng (Δ):3xy+4=0

    • A.13
    • B.3
    • C.43
    • D.3
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 27

    Đường thẳng qua điểm M(2;1) và nhận u=(1;1) làm véc tơ chỉ phương có phương trình tổng quát là

    • A.x + y - 3 = 0
    • B.x + y - 1 = 0
    • C.x - y - 1 = 0
    • D.x - y + 5 = 0
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 28

    Phương trình tham số của đường thẳng (d):4x+5y8=0

    • A.{x=2+4ty=5t 
    • B.{x=2+5ty=4t
    • C.{x=2+5ty=4t
    • D.{x=25ty=4t
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 29

    Cho tam giác ABC có ba đỉnh A(2;0),B(0;3),C(3;1) . Đường thẳng đi qua B và song song với đường thẳng AC có phương trình là

    • A.5x - y + 3 = 0
    • B.5x + y - 3 = 0
    • C.x - 5y + 15 = 0
    • D.x + 5y - 15 = 0
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 30

    Cho đường thẳng d:2x+y2=0 và điểm A(6;5). Điểm A đối xứng với A qua (d) có tọa độ là

    • A.(6;5)
    • B.(5;6)
    • C.(6;1)
    • D.(5;6)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 31

    Cho tam giác ABC có A(4;3),B(2;7),C(3;8) . Chân đường cao kẻ từ đỉnh A đến cạnh BC có tọa độ là

    • A.(1;4)
    • B.(1;4)
    • C.(1;4)
    • D.(4;1)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 32

    Phương trình chính tắc của đường thẳng qua điểm M(5;2) nhận n=(4;3) làm vecto pháp tuyến là

    • A.x54=y+23
    • B.x+53=y24
    • C.x53=y+24
    • D.x53=y+24
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 33

    Cho đường thẳng Δ:xcosα+ysinα+3(2sinα)=0 . Khoảng cách từ điểm M(0;3) đến đường thẳng Δ

    • A.6 
    • B.6
    • C.3sinα
    • D.3sinα+cosα
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 34

    Khoảng cách giữa hai đường thẳng d:5x7y+4=0d:10x14y+11=0

    • A.374 
    • B.274 
    • C.7274
    • D.374
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 35

    Góc giửa hai đường thẳng (d):x+2y+4=0(d):x3y+6=0

    • A.135 
    • B.60
    • C.45
    • D.30
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 36

    Điểm dối xứng với điểm M(1;2) qua đường thẳng d:2x+y5=0

    • A.M(2;6)
    • B.M(95;125)  
    • C.M(0;32)
    • D.M(3;5)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 37

    Đường thẳng Δ song song với đường thẳng d:3x4y+12=0 và cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A,B sao có AB= 5 có phương trình là

    • A.3x - 4y - 6 = 0
    • B.4x + 3y - 12 = 0
    • C.3x - 4y - 6 = 0
    • D.6x - 8y + 15 = 0
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 38

    Cho hình vuông có đỉnh A(4;5) và đường chéo có phương trình 7xy+8=0 . Diện tích hình vuông là

    • A.S=252
    • B.S = 50
    • C.S = 25
    • D.S = 5
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 39

    Đường thẳng qua điểm M(2;0) và tạo với đường thẳng d:x+3y3=0 góc 45 có phương trình là

    • A.2x + y + 4 = 0
    • B.x - 2y + 2 = 0
    • C.2x+y+4=0x2y+2=0
    • D.2x+y+2=0x2y+4=0
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 40

    Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi trục hoành và đường thẳng d:4x3y+10=0

    • A.4x+3y+10=04xy+10=0
    • B.x+3y10=09x+3y10=0
    • C.4x+3y+10=04xy10=0
    • D.2x4y+5=02x+y+5=0

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?