Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 1
Tập nghiệm của bất phương trình
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 2
Tìm giá trị của
thỏa mãn bất phương trình .-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 3
Cho ba số
dương. Mệnh đề nào sau đây sai ?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 4
Giải bất phương trình
được các giá trị thỏa mãn:-
A.
hoặc -
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 5
Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu là:
- A.22,5
- B.25
- C.25,5
- D.27
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 6
Tập nghiệm của bất phương trình
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 7
Cho
Giá trị của biểu thức là:-
A.
-
B.
- C.7
- D.5
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 8
Tam thức
nhận giá trị âm khi và chỉ khi:-
A.
-
B.
-
C.
hoặc -
D.
hoặc
-
A.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 9
Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương?
-
A.
và . -
B.
và . -
C.
và . -
D.
và
-
A.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 10
Cho đường thẳng
có phương trình tổng quát: . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:-
A.
có vectơ pháp tuyến là -
B.
có vectơ chỉ phương -
C.
song song với đường thẳng -
D.
có hệ số góc
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 11
Trong mặt phẳng tọa độ
cho đường thẳng Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 12
Cho tam thức bậc hai
Điều kiện cần và đủ để là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 13
Tìm phương trình chính tắc của elip biết elip có độ dài trục lớn gấp đôi độ dài trục bé và có tiêu cự bằng
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 14
Đường thẳng đi qua hai điểm
và có phương trình tham số là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 15
Trên đường tròn định hướng có bán kính bằng
lấy một cung có số đo bằng rad. Độ dài của cung tròn đó là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 16
Tiêu cự của elip
bằng:- A.4
- B.2
- C.6
- D.1
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 17
Tìm số nguyên lớn nhất của
để nhận giá trị âm.- A.x = - 2
- B.x = - 1
- C.x = 2
- D.x = 1
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 18
Trong tam giác
nếu có thì:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 19
Với giá trị nào của
thì hệ bất phương trình có nghiệm?-
A.
- B.- 3 < a < 1
-
C.
- D.- 3 < a < - 1
-
A.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 20
Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 21
Tập nghiệm của bất phương trình
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 22
Cho nhị thức bậc nhất
Khẳng định nào sau đây đúng?-
A.
với -
B.
với -
C.
với -
D.
với
-
A.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 23
Biểu thức rút gọn của:
bằng:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 24
Từ điểm
ta kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn tiếp xúc với lần lượt tại và Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác có tọa độ là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 25
Tính
biết-
A.
-
B.
-
C.
- D.1
-
A.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 26
Hệ số góc của đường thẳng
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 27
Đường thẳng qua điểm
và nhận làm véc tơ chỉ phương có phương trình tổng quát là- A.x + y - 3 = 0
- B.x + y - 1 = 0
- C.x - y - 1 = 0
- D.x - y + 5 = 0
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 28
Phương trình tham số của đường thẳng
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 29
Cho tam giác ABC có ba đỉnh
. Đường thẳng đi qua B và song song với đường thẳng AC có phương trình là- A.5x - y + 3 = 0
- B.5x + y - 3 = 0
- C.x - 5y + 15 = 0
- D.x + 5y - 15 = 0
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 30
Cho đường thẳng
và điểm A(6;5). Điểm đối xứng với A qua (d) có tọa độ là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 31
Cho tam giác ABC có
. Chân đường cao kẻ từ đỉnh A đến cạnh BC có tọa độ là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 32
Phương trình chính tắc của đường thẳng qua điểm
nhận làm vecto pháp tuyến là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 33
Cho đường thẳng
. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là-
A.
- B.6
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 34
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 35
Góc giửa hai đường thẳng
và là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 36
Điểm dối xứng với điểm
qua đường thẳng là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 37
Đường thẳng
song song với đường thẳng và cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A,B sao có AB= 5 có phương trình là- A.3x - 4y - 6 = 0
- B.4x + 3y - 12 = 0
- C.3x - 4y - 6 = 0
- D.6x - 8y + 15 = 0
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 38
Cho hình vuông có đỉnh
và đường chéo có phương trình . Diện tích hình vuông là-
A.
- B.S = 50
- C.S = 25
- D.S = 5
-
A.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 39
Đường thẳng qua điểm
và tạo với đường thẳng góc có phương trình là- A.2x + y + 4 = 0
- B.x - 2y + 2 = 0
-
C.
và -
D.
và
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 40
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi trục hoành và đường thẳng
là-
A.
và -
B.
và -
C.
và -
D.
và
-
A.
Thảo luận về Bài viết