Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Tân Hiệp

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 161

    Cho các điểm A(2,0),B(4;1),C(1;2) . Phương trình đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC là

    • A.x + 3y - 2 = 0
    • B.3x + y - 2 = 0
    • C.3x - y - 6 = 0
    • D.x - 3y - 6 = 0
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 162

    Cho tam giác ABC cân tại A có phương trình cạnh AB, BC lần lượt là x+2y1=03xy+5=0 và cạnh AC qua điểm I(1;3) . Khi đó phương trình cạnh AC là

    • A.x + 2y + 5 = 0
    • B.2x + 11y + 31 = 0
    • C.x+2y+5=02x+11y+31=0
    • D.Các kết quả đều sai
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 163

    Phương trình đường thẳng đi qua giao diểm của hai đường thẳng Δ:3x2y+1=0Δ:x+3y2=0 và vuông góc với đường thẳng d:2x+y1=0ax+by+13=0 . Khi đó a+b bằng

    • A.-12
    • B.-11
    • C.-10
    • D.-9
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 164

    Cho hình vuông ABCD với AB:2x+3y3=0,CD:2x+3y+10=0 . Diện tích hình vuông là

    • A.11
    • B.12
    • C.13
    • D.14
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 165

    Cho d1:x+2y+m=0d2:mx+(m+1)y+1=0. Có hai giá trị của m để d1d2 hợp với nhau góc 45 . Tích của chúng là

    • A.74
    • B.38
    • C.74
    • D.38
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 166

    Nếu tanα+cotα=2 thì tan2α+cot2α bằng

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 167

    Cho cosα=12 . Khi giá trị của biểu thức P=3sin2α+4cos2α

    • A.74 
    • B.14
    • C.7
    • D.134
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 168

    Giá trị của biểu thức S=cos21+cos212+cos278+cos289

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 169

    Biết sinα+cosα=150xπ . Khi đó tanα bằng

    • A.43 
    • B.34
    • C.±43
    • D.Một giá trị khác
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 170

    Nếu tanα=7 thì sinα bằng

    • A.74
    • B.74
    • C.144
    • D.±144
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 171

    Giá trị của 1sin181sin54 bằng

    • A.122
    • B.1±22
    • C.2
    • D.-2
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 172

    Số đo bằng độ của góc x dương nhỏ nhất thỏa mãn sin6x+cos4x=0

    • A.9
    • B.18 
    • C.27
    • D.45
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 173

    Cho tanx=12,tany=13 với x,y(0;π2)  . Khi đó x+y bằng

    • A.π2 
    • B.π3
    • C.π6 
    • D.π4
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 174

    Nếu sinx=3cosx thì sin2x bằng

    • A.13
    • B.35
    • C.12
    • D.49
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 175

    Giá trị lớn nhất của biểu thức F=6cos2x+6sinx2

    • A.112
    • B.4
    • C.10
    • D.32
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 176

    Giá trị của biểu thức S=3sin290+2cos2603tan245 bằng

    • A.12
    • B.3
    • C.1
    • D.12
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 177

    Giá trị của biểu thức S=sin23+sin215+sin275+sin287 bằng

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 178

    Cho cotα=2 . Giá trị của biểu thức P=2sinα+3cosα2sinα3cosα bằng

    • A.12
    • B.12
    • C.-2
    • D.2
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 179

    Nếu tanα+cotα=2 thì tan3α+cot3α bằng

    • A.-4
    • B.-3
    • C.-2
    • D.-1
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 180

    Giá trị của biểu thức T=tan9tan27tan63+tan81 bằng

    • A.12
    • B.2
    • C.2
    • D.4
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 181

    Cho A=cos2π14+cos23π7 . Khi đó, khẳng định nào sao đây đúng

    • A.A = 1
    • B.A = 2
    • C.A=2cos2π14
    • D.A=2cos23π7
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 182

    Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=sinx3cosx đạt được khi x bằng

    • A.π
    • B.π3
    • C.2π3 
    • D.π6
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 183

    Nếu α là góc nhọn và sin2α=m thì sinα+cosα bằng

    • A.m+1
    • B.m+1 
    • C.1 + m
    • D.- 1 - m
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 184

    Tam giác ABC có cosA=45,cosB=513 . Khi đó cosC bằng

    • A.5665
    • B.1665
    • C.5665 
    • D.6365
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 185

    Nếu 0<α<180sinα+cosα=12 thì tanα=m+n3 với cặp số nguyên (m, n) là

    • A.(4;7)
    • B.(-4;7)
    • C.(8;7)
    • D.(8;14)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 186

    Cho bất phương trình m(xm)x1 . Các giá trị của m để bất phương trình có tập nghiệm S=(;m+1]

    • A.m = 1
    • B.m < 1
    • C.m > 1
    • D.m1
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 187

    Tập xác định của hàm số f(x)=2x4+x

    • A.D=(4;2) 
    • B.D=[4;2]
    • C.D=[4;2) 
    • D.D=(4;2]
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 188

    Cho bất phương trình mx+6<2x+3m . Với m< 2 thì tập nghiệm của bất phương trình là

    • A.S=(3;+)
    • B.S=[3;+)
    • C.S=(;3)
    • D.S=(;3]
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 189

    Tập nghiệm của hệ bất phương trình {x12<x+154x24

    • A.S=(34;1)
    • B.S=[34;1]
    • C.S=(34;1]
    • D.S=[34;1)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 190

    Hệ bất phương trình {x3<0mx<1 có nghiệm khi và chỉ khi

    • A.m > 4
    • B.m4
    • C.m < 4
    • D.m4
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 191

    Bất phương trình m(x+1)<2x vô nghiệm khi và chỉ khi

    • A.m = 0
    • B.m = 2
    • C.m = -2
    • D.mR
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 192

    Tập nghiệm của bất phương trình |2x1|>x

    • A.S=(;13)(1;+)
    • B.S=(13;1)
    • C.S=R
    • D.S=
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 193

    Tập nghiệm của bất phương trình 5xx+154<2x7

    • A.S=
    • B.S=R
    • C.S=(;1) 
    • D.S=(1;+)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 194

    Số nghiệm nguyên của bất phương trình {5x+57>3x+16x+32<2x+5

    • A.3
    • B.2
    • C.1
    • D.0
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 195

    Tập nghiệm của bất phương trình (1x)2x<0

    • A.S=(1;+)
    • B.S=(1;2]
    • C.S=[1;2]
    • D.S=(1;2)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 196

    Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d đi qua M(1;2) và có hệ số góc k = -2 là:

    • A.2x – y =0
    • B.2x + y – 4=0
    • C.2x + y = 0
    • D.2x + y + 4 =0
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 197

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A (2;-3) và song song với đường thẳng Δ:3x4y+5=0 là

    • A.{x=2+4ty=3+3t.
    • B.3x – 4y – 18 =0.
    • C.y=34x+54.
    • D.{x=4+2ty=33t.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 198

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Phương trình chính tắc của đường thẳng qua A(-1; -2) và B(0;3) là:

    • A.5(x+1)1(y+2)=0.
    • B.{x=1+ty=2+5t.
    • C.x+11=y+25.
    • D.x1=y+25.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 199

    Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d qua A(-1;2) và song song với Δ:y=5x+2 có phương trình là:

    • A.y = 5x -3
    • B.y = 3x + 5
    • C.y= -7x -5
    • D.y = 5x +7
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 200

    Đường thẳng d qua M(2;4) cắt Ox; Oy lần lượt tại A, B cho M là trung điểm của AB có phương trình là:

    • A.x2+y4=1.
    • B.x4+y8=1.
    • C.2x – y =0
    • D.y = ax + 2

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?