Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 41

    Điều kiện xác định của bất phương trình 2018x+2>2019x2+1x2 là:

    • A.x2
    • B.x > 2
    • C.x2x2
    • D.x2
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 42

    Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m+1)x22(m+2)+m+4=0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2x1+x2+x1x2<2.

    • A.m <  - 6
    • B.- 6 < m <  - 1
    • C.83<m<1
    • D.Không tồn tại m
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 43

    Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hệ bất phương trình {x3m(m2)x3m3 có nghiệm duy nhất ?

    • A.2
    • B.1
    • C.0
    • D.Đáp án khác
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 44

    Kết quả điểm kiểm tra môn Toán trong một kỳ thi của 200 em học sinh được trình bày ở bảng sau:

    Số trung vị của bảng phân bố tần suất nói trên là:

    • A.8
    • B.7
    • C.6
    • D.Đáp án khác
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 45

    Chọn công thức sai trong các công thức sau:

    • A.cosa+cosb=2cosa+b2cosab2
    • B.sinasinb=2cosa+b2sinab2
    • C.sina+sinb=2sina+b2cosab2
    • D.cosacosb=2sina+b2sinab2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 46

    Rút gọn biểu thức M=cos(x+π4)+sin(xπ4)

    • A.M=cosx+sinx
    • B.M=2cosx
    • C.M = 0
    • D.M=2cosx+2sinx
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 47

    Cho sina=45,cosb=817 với π2<a<π0<b<π2. Giá trị của sin(a+b) bằng:

    • A.1385
    • B.7785
    • C.7785
    • D.1385
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 48

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:x+5y2019=0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

    • A.n=(1;5) là một vectơ pháp tuyến của d
    • B.u=(5;1) là một vectơ chỉ phương của d 
    • C.d có hệ số góc k=5
    • D.d song song với đường thẳng Δ:x+5y=0
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 49

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(0;2),B(3;0). Phương trình đường thẳng AB là:

    • A.x2+y3=1
    • B.x3+y2=1
    • C.x3+y2=1
    • D.x2+y3=1
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 50

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình d1:5x6y4=0, d2:x+2y4=0d3:mx(2m1)y+9m19=0 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.

    • A.m = 1
    • B.m = -1
    • C.m = -2
    • D.m = 2
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 51

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1),B(2;4) và đường thẳng Δ:mxy+3=0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để Δ cách đều 2 điểm A, B.

    • A.[m=1m=2
    • B.[m=1m=2
    • C.[m=1m=1
    • D.[m=2m=2
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 52

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ:3x+4y5=0 và điểm I(2;1). Đường tròn (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng Δ có phương trình là:

    • A.(x2)2+(y1)2=1
    • B.(x2)2+(y1)2=125
    • C.(x+2)2+(y+1)2=1
    • D.(x+2)2+(y+1)2=125
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 53

    Cho Elip (E) có độ dài trục lớn bằng 12, độ dài trục bé bằng tiêu cự. Phương trình chính tắc của (E) là:

    • A.x2144+y272=1
    • B.x236+y218=1
    • C.x236+y236=1
    • D.x2144+y2144=1
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 54

    Cho đường tròn (C) có phương trình (x2)2+(y+1)2=1. Điều kiện của m để qua điểm A(m;1m) kẻ được 2 tiếp tuyến với (C) tạo với nhau một góc 90o là:

    • A.[m=1m=3
    • B.m = 0
    • C.[m=1m=3
    • D.Không có giá trị phù hợp
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 55

    Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng {x=1+2ty=35t(tR)

    • A.u=(3;1).
    • B.u=(5;2).
    • C.u=(1;3).  
    • D.u=(2;5).
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 56

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường elip (E):x232+y222=1 có 2 tiêu điểm là F1,F2. M là điểm thuộc elip (E). Giá trị của biểu thức MF1+MF2 bằng:

    • A.5
    • B.6
    • C.3
    • D.2
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 57

    Cho π<α<3π2. Phát biểu nào sau đây là đúng?

    • A.sinα<0,cosα<0.
    • B.sinα<0,cosα>0.
    • C.sinα>0,cosα<0.
    • D.sinα>0,cosα>0.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 58

    Tập nghiệm của bất phương trình x27x+6>0 là:

    • A.(;1)(6;+).
    • B.(6,1).
    • C.(1;6).
    • D.(;1)(6;+).
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 59

    Biểu thức 12sinα+32cosα bằng

    • A.cos(απ3).
    • B.sin(α+π3).
    • C.cos(α+π3).
    • D.sin(απ3).
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 60

    Biểu thức sin(α) bằng

    • A.sinα.
    • B.sinα.
    • C.cosα.
    • D.cosα.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 61

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tâm của đường tròn (C):x2+y24x+6y1=0 có tọa độ là:

    • A.(2;3).
    • B.(2;3).
    • C.(2;3).
    • D.(2;3).
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 62

    Cho đồ thị của hàm số y=ax+b có đồ thị là hình bên. Tập nghiệm của bất phương trình ax+b>0 là:

    • A.(ba;+).
    • B.(;ba).
    • C.(;ba).
    • D.(ba;+).
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 63

    Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x4y+1=0 ?

    • A.n=(1;2).
    • B.n=(2;4).
    • C.n=(2;4).
    • D.n=(1;2).
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 64

    Biểu thức cos(α+2π) bằng:

    • A.sinα.
    • B.sinα.
    • C.cosα.
    • D.cosα.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 65

    Tập nghiệm của hệ bất phương trình {2x6<03x+15>0 là:

    • A.(5;3).
    • B.(3;5).
    • C.(3;5).
    • D.(5;3).
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 66

    Số giầy bán được trong một quý của một cửa hàng bán giầy được thống kê trong bảng sau đây

    Mốt của bảng trên là:

    • A.39
    • B.93
    • C.639
    • D.35
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 67

    Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x2+2x1 với x>1 là:

    • A.22
    • B.2
    • C.52
    • D.4
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 68

    Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình {2x+1>3x2x3<0 là: 

    • A.9
    • B.7
    • C.5
    • D.Vô số
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 69

    Khoảng cách từ điểm M(0;1) đến đường thẳng Δ:5x12y1=0 là:

    • A.13
    • B.1
    • C.3
    • D.1113 
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 70

    Biết A,B,C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng:

    • A.cos(A+C)=cosB
    • B.tan(A+C)=tanB
    • C.cot(A+C)=cotB
    • D.sin(A+C)=sinB
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 71

    Cho ba điểm A(6;3), B(0;1), C(3;2). M(a;b)là điểm nằm trên đường thẳng d:2xy+3=0 sao cho |MA+MB+MC| nhỏ nhất. Đẳng thức nào sau đây đúng?

    • A.5(a + b) = 28
    • B.5(a + b) =  - 28
    • C.5(a + b) = 2
    • D.5(a + b) =  - 2
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 72

    Thống kê điểm kiểm tra 15’ môn Toán của một lớp 10 trường THPT M.V. Lômônôxốp được ghi lại như sau:

    Số trung vị của mẫu số liệu trên là:

    • A.8
    • B.6
    • C.7
    • D.9
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 73

    Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng Δ1:x+2y7=0Δ2:2x4y+9=0.

    • A.25 
    • B.35
    • C.25
    • D.35
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 74

    Cho elip x25+y24=1, khẳng định nào sau đây sai ?

    • A.Tiêu cự của elip bằng 2
    • B.Tâm sai của elip là e=15
    • C.Độ dài trục lớn bằng 25
    • D.Độ dài trục bé bằng 4
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 75

    Đường tròn tâm I(3;1) và bán kính R=2 có phương trình là:

    • A.(x+3)2+(y1)2=4
    • B.(x3)2+(y+1)2=2
    • C.(x3)2+(y+1)2=4
    • D.(x+3)2+(y1)2=2
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 76

    Cho hai điểm A(1;2),B(3;1), đường tròn (C) có tâm nằm trên trục Oy và đi qua hai điểm A, B có bán kính bằng:

    • A.17
    • B.852
    • C.854
    • D.17
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 77

    Cho đường tròn (C):(x2)2+(y+3)2=25. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm B(1;1) là:

    • A.x - 2y - 3 = 0
    • B.3x - 4y - 7 = 0
    • C.x - 2y + 3 = 0
    • D.3x-4y + 7 = 0
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 78

    Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;1)B(6;2)là:

    • A.x + 3y = 0
    • B.x + 3y - 6 = 0
    • C.3x - y = 0
    • D.3x - y - 10 = 0
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 79

    Phương trình tham số của đường thẳng qua M(2;3) và song song với đường thẳng x71=y+55 là:

    • A.{x=2ty=3+5t
    • B.{x=12ty=5+3t
    • C.{x=3ty=2+5t 
    • D.{x=3+5ty=2t
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 80

    Miền nghiệm của bất phương trình 5(x+2)9<2x2y+7 không chứa điểm nào trong các điểm sau?

    • A.(2;3)
    • B.(2;1)
    • C.(2;1)
    • D.(0;0)

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?