Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2018 - 2019 Trường THPT Nguyễn Hiền

Câu hỏi Trắc nghiệm (22 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 2398

    Biểu thức f(x) nào có bảng xét dấu như hình bên ?

    • A.f(x)=2x+4
    • B.f(x)=2x4
    • C.f(x)=2x4
    • D.f(x)=2x+4
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 2399

    Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình x2y10 ?

    • A.M(0;- 1)
    • B.Q(1;0)
    • C.N(- 1;- 2)
    • D.P(1; - 1)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 2400

    Mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.{a<bc<da+c<b+d
    • B.{acbcc>0ab
    • C.{0<a<b0<c<dac<bd
    • D.{a<bc<dac<bd.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 2401

    Cho tam thức f(x)=x2+x+2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.f(x)>0,x(1;2).
    • B.f(x)>0,x(2;1).
    • C.f(x)>0,x(2;2).
    • D.f(x)>0,x(1;3).
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 2402

    Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi a,b?

    • A.cos(ab)=sina.sinbcosa.cosb
    • B.cos(ab)=cosa.cosb+sina.sinb
    • C.cos(ab)=cosa.cosbsina.sinb
    • D.cos(ab)=cosa.sinbsina.cosb
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 2403

    Cho π2<α<π, mệnh đề nào sau đây đúng ?

    • A.cosα<0,tanα<0
    • B.cosα>0,tanα<0
    • C.cosα>0,tanα>0
    • D.cosα<0,tanα>0
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 2404

    Với x bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.1sinx1.
    • B.sinx+cosx=1.
    • C.sin2x+cos2x=1.
    • D.1cosx1.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 2405

    Trên đường tròn bán kính R = 40 cm, lấy cung tròn có số đo 1350. Độ dài l của cung đó là

    • A.l=270cm
    • B.l=30πcm
    • C.l=54πcm
    • D.l=150cm
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 2406

    Cho tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.cosA=b2+c2a22bc
    • B.a2=b2+c2+2bccosA
    • C.cosA=b2+c2a2bc
    • D.a2=b2+c22bcsinA
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 2407

    Trên mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : {x=12ty=5+3t. Một vectơ chỉ phương của d  là

    • A.u1=(1;5).
    • B.u2=(3;2).
    • C.u3=(2;3).
    • D.u4=(3;2).
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 2408

    Tất cả các giá trị của x thỏa mãn điều kiện của bất phương trình 3x1>1x2+x2 là 

    • A.x > 1 và x2
    • B.x1 và x2
    • C.x0x1
    • D.x0,x1,x2
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 2409

    Tập nghiệm S của bất phương trình 3x1+x20 là

    • A.S=(1;3]
    • B.S=(;3]
    • C.S=(;3]{0}
    • D.S=(;3]{±1}
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 2410

    Cho cosx=35. Tính cos2x.

    • A.cos2x=725.
    • B.cos2x=310.
    • C.cos2x=89.
    • D.cos2x=725.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 2411

    Trên mặt phẳng Oxy, cho điểm M di động trên đường tròn lượng giác (tâm O) sao cho sđ AM =α với A(1;0) và 0απ. Gọi a,b lần lượt là giá trị nhỏ nhất của sinα và cosα. Tính P=a+b.

    • A.- 2
    • B.0
    • C.2.
    • D.- 1
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 2412

    Tam giác ABC có B^=45,C^=30,AC=2. Độ dài cạnh AB là

    • A.1+3
    • B.22
    • C.2
    • D.122
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 2413

    Trên mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1:x3y+7=0 và d2:x+2y1=0. Góc giữa hai đường thẳng đó là

    • A.1350
    • B.300
    • C.600
    • D.450
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 2414

    Trên mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng Δ đi qua điểm A(1;- 2) và vuông góc với đường thẳng d:{x=ty=1+3t  là

    • A.3xy+5=0.
    • B.x3y+5=0.
    • C.x+3y+5=0.
    • D.3xy5=0
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 2415

    Đơn giản biểu thức E=cosx.tan(π+x)+cos(2πx)+sin(xπ2), được kết quả là

    • A.E=2cosx.
    • B.E=sinx+2cosx.
    • C.E=sinx.
    • D.E=1+2cosx.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 2416

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x22mx+32m=0 vô nghiệm?

    • A.Vô số 
    • B.5
    • C.4
    • D.3
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 2417

    Trên mặt phẳng Oxy, hình chữ nhật ABCD có đỉnh A(3;- 1) và Δ1:x2y+1=0, Δ2:2x+y=0 là hai trong bốn đường thẳng chứa bốn cạnh của hình chữ nhật đó. Diện tích của ABCD  bằng

    • A.3
    • B.5
    • C.6
    • D.52
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 2418

    Trên mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với ?A(2;1),B(3;2),C(4;2) và đường thẳng Δ:xy2=0. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.

    1) Tính khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng Δ.

    2) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB

    3) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua G và song song với đường thẳng Δ.

  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 2419

    1) Giải các bất phương trình:   a)5(x1)3xx+22.                            b)x2+2x323x<0.

    2) Tìm điều kiện của tham số m để  phương trình x2+2(m3)x+2m2+14=0 có nghiệm

    3) Chứng minh rằng (cos2xsin2x)2+2(sin3xsinx)cosx1=0 với xR.

    4) Cho a1,b1. Chứng minh rằng ab1+ba1ab.

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?