Đề thi HK2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020 trường THCS Nơ Trang Long

Câu hỏi Trắc nghiệm (26 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 38924

    I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. 

    • A.Breakfast
    • B.Teacher
    • C.East
    • D.Please
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 38925

    • A.Children 
    • B.Church
    • C.Headache
    • D.Beach
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 38926

    • A.See
    • B.Salt
    • C.Small
    • D.Sugar
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 38927

    • A.Mother
    • B.Thirteen
    • C.Father
    • D.Then
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 38928

    II. Circle the word or phase (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences. 

    • A.so is
    • B.so does
    • C.does so
    • D.neither does
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 38929

    These papayas aren’t ripe and ….. are the pineapples.

    • A.so
    • B.too
    • C.neither
    • D.either
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 38930

    The dirt from vegetables can make you ……...

    • A.bored
    • B.tired
    • C.sick
    • D.well
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 38931

    You must do your homework more ……. in the future.

    • A.careful
    • B.care
    • C.careless
    • D.carefully
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 38932

    You should ……. early if you want to do morning exercise.

    • A.get up
    • B.getting up
    • C.to get up
    • D.to getting up
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 38933

    Hoa is a ….. worker.

    • A.hardly
    • B.hard
    • C.more hard
    • D.most hard
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 38934

    Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..

    • A.bore
    • B.bored
    • C.boring
    • D.boredom
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 38935

    Mai enjoys ….. sea food with her parents .

    • A.to eat
    • B.eating
    • C.eat
    • D.to eating
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 38936

    III. Supply the correct forms of the verbs in brackets. 

  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 38937

    We (play)…………………………volleyball tomorrow

  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 38938

    She (not watch) …………………TV last night.

  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 38939

    ……… they (go) …………………….to school now?

  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 38940

    IV. Write the sentences. Use the cue words.

  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 38941

    He/be/good/soccer/player.He/play/soccer/good.

  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 38942

    Mai/prefer/meat/fish.

  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 38943

    They/prefer/listen/music/watch/TV

  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 38944

    He/do/homework/last night.

  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 38945

    Hoa/not go/school/yesterday/because/she/be/sick.

  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 38946

    V. Read the passage carefully then answer questions.

  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 38947

    How long did they watch TV programs?

  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 38948

    What might the children do?

  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 38949

    What might the older people do?

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?