Bài kiểm tra
Đề thi HK2 môn Sinh học 9 năm 2021 - Trường THCS Lý Thường Kiệt
1/32
45 : 00
Câu 1: Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?
- A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.
- B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.
- C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
- D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
Câu 2: Tính trạng của cây trồng do nhiều gen cùng quy định theo kiểu tác động cộng gộp thì chịu ảnh hưởng nhiều:
Câu 3: Các phương pháp chủ yếu được dùng trong chọn giống vật nuôi là?
Câu 4: Có các loại môi trường phổ biến nào?
- A. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.
- B. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.
- C. Môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.
- D. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.
Câu 5: Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Nhiệm vụ của khoa học chọn giống là
Câu 7: Trong chọn giống vật nuôi, lai giống là phương pháp chủ yếu vì?
Câu 8: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng trong chọn giống vật nuôi?
Câu 9: Giống dâu số 12 là giống dâu tam bội được tao ra do lai giữa thể tứ bội với giống lưỡng bội có đặc điểm
Câu 10: Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật?
Câu 11: Những đặc điểm đều có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác là?
Câu 12: Quần thể người có những nhóm tuổi nào sau đây?
- A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc
- B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn khả năng sinh sản
- C. Nhóm tuổi trước lao động, nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động
- D. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc
Câu 13: Dựa vào sự thích nghi của thực vật đối với ánh sáng, người ta chia thực vật thành các nhóm nào?
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cây ưa bóng?
Câu 16: Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật ưa sáng?
Câu 17: Các loài động vật thích ứng với các khu sinh thái khác nhau thường mang những đặc điểm thích nghi riêng biệt về nhiệt độ sống, trong số các nhóm kể ra dưới đây, nhóm nào có độ rộng nhiệt lớn nhất?
Câu 18: Dựa vào khả năng thích nghi của thực vật với lượng nước trong môi trường, người ta chia làm hai nhóm thực vật
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
1. Độ ẩm không khí và đất ảnh hưởng ít đến sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
2. Con người thuộc nhóm động vật hằng nhiệt.
3. Nhóm sinh vật hằng nhiệt có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt của môi trường.
4. Đa số các sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ từ 0-50oC.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
Câu 20: Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật ưa khô?
Câu 21: Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật ưa ẩm?
Câu 22: Thực vật nào sau đây có khả năng chịu hạn tốt?
Câu 23: Nhạn biển và cò làm tổ cùng nhau thành tập đoàn thuộc quan hệ
Câu 24: Cho các phát biểu sau
1) Các sinh vật sống cùng loài thường hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau.
2) Trong mối quan hệ khác loài, các sinh vật hỗ trợ hoặc đối địch với nhau.
3) Địa y sống bám trên cây gỗ thuộc quan hệ ký sinh- bán kí sinh.
4) Tảo biển tiết chất độc vào môi trường nước gây tử vong cho nhiều loài tôm cá thuộc quan hệ ức chế cảm nhiễm.
Trong các phát biểu trên, các phát biểu đúng là
Câu 25: Quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác gồm có?
Câu 26: Cho các ví dụ sau
1. Hoa lan sống trên các cành gỗ mục trong rừng.
2. Địa y sống bám trên cành cây.
3. Tầm gửi sống bám trên cây thân gỗ.
4. Vi khuẩn sống trong nốt sần các cây họ đậu.
Trong các ví dụ trên, có bao nhiêu ví dụ biểu hiện quan hệ kí sinh-nửa kí sinh?
Câu 27: Trong điều kiện nào hiện tượng tự tỉa thưa diễn ra mạnh mẽ?
Câu 28: Ví dụ về tảo gây tử vong cho nhiều loài tôm, cá… bằng cách tiết chất độc vào môi trường nước gây hiện tượng thủy triều đỏ thuộc quan hệ
Câu 29: Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm do nguyên nhân nào?
Câu 30: Ví dụ nào dưới đây biểu hiện quan hệ cộng sinh?
Câu 31: Các nhân tố sinh thái vô sinh gồm có
Câu 32: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật như thế nào?