Đề thi HK2 môn Sinh học 7 năm 2021 - Trường THCS Ngô Mây

Câu hỏi Trắc nghiệm (32 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 40819

    Các cơ quan của hệ hô hấp ở thỏ gồm?

    • A.Khí quản, phổi
    • B.Da, phổi
    • C.Phế quản, khí quản
    • D.Khí quản, phế quản và phổi
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 40824

    Răng thỏ có đặc điểm gì để thích nghi với “gặm nhấm”?

    • A.Có răng nanh nhọn, sắc
    • B.Răng cửa cong sắc như lưỡi bào
    • C.Răng hàm kiểu nghiền
    • D.Cả b và c đúng
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 40829

    Động vật nào có cơ thể chưa phân hóa thành các hệ cơ quan?

    • A.San hô
    • B.Cá đuối
    • C.Trùng biến hình
    • D.Thủy tức
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 40834

    Hệ thần kinh của Thủy tức có đặc điểm gì?

    • A.Hình ống
    • B.Hình mạng lưới
    • C.Chưa phân hóa
    • D.Hình chuỗi hạch
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 40838

    Bộ xương thằn lằn gồm mấy phần, là những phần nào?

    • A.2 phần là xương đầu và xương thân
    • B.2 phần là xương đầu và xương chi
    • C.2 phần là xương thân và xương chi
    • D.3 phần là xương đầu, xương thân và xương chi
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 40843

    Sự trao đổi khí của thằn lằn được thực hiện nhờ cơ quan nào?

    • A.Bề mặt da ẩm ướt
    • B.Thằn lằn sống trong môi trường nước
    • C.Sự co dãn của các cơ liên sườn
    • D.Cả a và b đúng
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 40848

    Cơ quan tiêu hóa giúp thằn lằn hấp thu lại nước là?

    • A.Dạ dày
    • B.Thận
    • C.Gan
    • D.Ruột già
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 40853

    Tim của thằn lằn có bao nhiêu ngăn?

    • A.2 ngăn
    • B.3 ngăn
    • C.4 ngăn chưa hoàn toàn
    • D.4 ngăn hoàn toàn
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 40857

    Bài tiết của thằn lằn tiến bộ hơn ếch ở điểm?

    • A.Có khả năng hấp thu lại nước
    • B.Nước tiểu đặc
    • C.Có thận sau (hậu thận)
    • D.Tất cả các đặc điểm trên
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 40862

    Thức ăn của thỏ là gì?

    • A.Cỏ, rau
    • B.Thịt
    • C.Gỗ
    • D.Ruồi, muỗi
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 40867

    Hệ bài tiết của thỏ có đặc điểm gì?

    • A.Không có bóng đái, nước tiểu ra ngoài cùng phân
    • B.Thận sau phát triển
    • C.Bài tiết qua da
    • D.Thận giữa (trung thận)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 40872

    Vị trí của tim và phổi ở thỏ là ở đâu?

    • A.Nằm trong khoang ngực
    • B.Nằm trong khoang bụng
    • C.Nằm trong hộp sọ
    • D.Nằm trong cột xương sống
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 40877

    Phát biểu nào về đặc điểm của bộ Dơi là đúng?

    • A.Không có răng.
    • B.Chi sau biến đổi thành cánh da.
    • C.Có đuôi.
    • D.Không có lông mao.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 40882

    Nhóm động vật có số lượng các thể lớn nhất là?

    • A.Chim vẹt
    • B.Cá voi
    • C.Hồng hạc
    • D.Rươi
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 40887

    Loài nào KHÔNG có hệ tuần hoàn kín?

    • A.Châu chấu
    • B.Thằn lằn
    • C.Vượn
    • D.Chim
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 40892

    Ếch đồng có cơ quan hô hấp là?

    • A.Da
    • B.Phổi
    • C.Mang
    • D.Da và phổi
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 40897

    Hệ thần kinh dạng ống (não và tủy sống) có ở loài động vật nào?

    • A.Cá chép, thằn lằn
    • B.Thằn lằn, chim
    • C.Chim, thỏ, thằn lằn
    • D.Cá chép, thằn lằn, chim, thỏ
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 40902

    Loài động vật nào chỉ hô hấp qua da?

    • A.Trùng biến hình
    • B.Thủy tức
    • C.Giun đất
    • D.Ếch đồng
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 40906

    Những loài động vật có xương sống là?

    • A.Giun đất, cá chép, thỏ
    • B.Châu chấu, thằn lằn, chim, thỏ
    • C.Cá chép, ếch đồng, thằn lằn, chim, thỏ
    • D.Cá chép, giun đất, châu chấu, thỏ
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 40909

    Động vật nào hô hấp bằng phổi và túi khí?

    • A.Thằn lằn
    • B.Ếch đồng
    • C.Châu chấu
    • D.Chim
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 40913

    Phát biểu nào sau đây là SAI?

    • A.Thủy tức thuộc ngành Ruột khoang
    • B.Thỏ là Động vật không có xương sống
    • C.Châu chấu hô hấp bằng hệ ống khí
    • D.Cá chép hô hấp bằng mang
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 40917

    Đặc điểm nào KHÔNG có ở cá voi xanh?

    • A.Có răng
    • B.Chi trước biến đổi thành vây bơi
    • C.Bơi uốn mình theo chiều dọc
    • D.Chi sau tiêu biến
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 40921

    Loài nào sau đây là loài lớn nhất trong giới Động vật

    • A.Cá heo
    • B.Cá voi xanh
    • C.Gấu
    • D.Voi
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 40925

    Đặc điểm cơ thể Cá voi thích nghi với đời sống bơi lội

    • A.Chi trước biến đổi thành vây bơi
    • B.Có lớp mỡ dưới da rất dày
    • C.Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến
    • D.Tất cả các ý trên đều đúng
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 40929

    Răng dơi có đặc điểm gì?

    • A.Có răng cửa dài
    • B.Răng hàm kiểu nghiền
    • C.Răng nhọn dễ dàng phá vỏ kitin của sâu bọ
    • D.Không có răng, có mỏ
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 40933

    Đặc điểm cơ thể của dơi thích nghi với bay lượn là?

    • A.Chi trước biến đổi thành cánh da
    • B.Bộ răng nhọn
    • C.Chi sau khỏe
    • D. Cánh phủ lông vũ
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 40937

    Đặc điểm chung của bộ thú ăn sâu bọ là gì?

    • A.Thú nhỏ, có mõm kéo dài thành vòi ngắn.
    • B.Răng nhọn, răng hàm cũng có 3 – 4 mấu nhọn.
    • C.Thị giác kém phát triển, khứu giác phát triển.
    • D.Tất cả các đặc điểm trên
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 40940

     Loài thú nào dưới đây không thuộc bộ Gặm nhấm?

    • A. Thỏ rừng châu Âu.
    • B.Nhím đuôi dài.
    • C.Sóc bụng đỏ.
    • D.Chuột đồng nhỏ
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 40943

    Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?

    • A.Chuột chũi 
    • B.Chuột chù
    • C.Mèo rừng
    • D.Chuột đồng.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 40946

    Các kiểu hệ tuần hoàn của động vật có xương sống gồm?

    • A.hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép.
    • B. hệ tuần hoàn kín.
    • C.hệ tuần hoàn hở.
    • D.A, B, C đều đúng
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 40949

    Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?

    • A.Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.
    • B.Răng nanh lớn, dài, nhọn.
    • C. Răng cửa ngắn, sắc.
    • D.Các ngón chân có vuốt cong.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 40952

    Cách bắt mồi của hổ là?

    • A.Tìm mồi
    • B.Lọc nước lấy mồi
    • C.Rình mồi, vồ mồi
    • D.Đuổi mồi, bắt mồi

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?