Đề thi HK2 môn Sinh học 7 năm 2021 - Trường THCS Hà Huy Tập

Câu hỏi Trắc nghiệm (32 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 40821

    Diều ở chim bồ câu có vai trò gì?

          1. Dự trữ thức ăn.

          2. Tiết sữa diều nuôi chim non.

          3. Làm thức ăn mềm ra.

          4. Là nơi tiêu hoá một phần thức ăn.

    Số ý đúng là

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 40826

    Sự tiêu giảm, thiếu hụt một số bộ phận trên cơ thể có ý nghĩa như thế nào trong đời sống của chim bồ câu?

    • A.Giúp hạn chế sức cản của không khí lên cơ thể khi hạ cánh.
    • B.Giúp giảm ma sát giữa các nội quan khi bay.
    • C.Giúp giảm khối lượng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
    • D.Giúp giảm mức năng lượng tiêu hao.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 40831

    Hệ hô hấp của chim bồ câu bao gồm các bộ phận sau

    • A.khí quản, phế quản, 2 lá phổi, túi khí.
    • B.da, khí quản, phế quản, 2 lá phổi.
    • C.khí quản, 2 lá phổi, túi khí.
    • D.khí quản, phế quản, phổi.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 40836

    Ngoài vai trò dự trữ khí cho hô hấp, hệ thống túi khí ở chim bồ câu có vai trò gì?

    • A.Giảm khối lượng riêng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
    • B.Giúp giảm ma sát giữa các nội quan với nhau khi bay.
    • C.Giúp giữ ấm cơ thể chim.
    • D.Giúp hạn chế sức cản của không khí khi hạ cánh.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 40841

    Các loài động vật thuộc nhóm hằng nhiệt là?

    • A.thằn lằn, cá sấu, tắc kè hoa.
    • B.bồ câu, gà, trâu, bò.
    • C.cá nước ngọt, ếch, nhái.
    • D.bọ rùa, bướm, ruồi.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 40845

    Lông của động vật nào dưới đây thường được dùng để làm chăn, đệm?

    • A.Đà điểu.
    • B.Cốc đế
    • C.Vịt
    • D.Diều hâu.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 40850

    Đặc điểm có ở các đại diện của bộ Cắt là?

    • A.Mỏ khỏe, quặp, nhọn, sắc.
    • B.Cánh dài, khỏe.
    • C.Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc.
    • D.Cả A, B, C đều đúng.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 40855

    Hệ tiêu hóa của chim bồ câu có điểm gì khác với lưỡng cư, bò sát

    • A.Thực quản có diều
    • B.Có dạ dày cơ
    • C.Có dạ dày tuyến
    • D.Cả A, B và C
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 40860

    Rắn là động vật thuộc nhóm nào?

    • A.Thuộc lớp nhện
    • B.Động vật có vú
    • C.Lưỡng cư
    • D.Bò sát
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 40865

    Phát biểu sai về hệ bài tiết của thằn lằn?

    • A.Thận có khả năng hấp thụ lại nước.
    • B.Hệ bài tiết tạo ra nước tiểu đặc.
    • C.Có thận giữa.
    • D.Nước tiểu là axit uric đặc, có màu trắng.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 40870

    So với phổi của ếch đồng, phổi thằn lằn có điểm khác gì?

    • A.Có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.
    • B.Kích thước bé và cấu tạo đơn giản hơn.
    • C.Gồm ba lá phổi trong đó là giữa phát triển nhất.
    • D.Thông khí nhờ sự nâng hạ thềm miệng.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 40875

    So với phổi của ếch đồng, phổi thằn lằn có điểm khác gì?

    • A.Có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.
    • B.Kích thước bé và cấu tạo đơn giản hơn.
    • C.Gồm ba lá phổi trong đó là giữa phát triển nhất.
    • D.Thông khí nhờ sự nâng hạ thềm miệng.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 40880

    Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương thằn lằn?

    • A.Đốt sống thân mang xương sườn.
    • B.Đốt sống cổ linh hoạt.
    • C.Đốt sống đuôi dài.
    • D.Cả A, B, C đều đúng.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 40885

    Ở thỏ, sự thông khí ở phổi thực hiện nhờ sự co dãn?

    • A.cơ liên sườn ngoài và cơ liên sườn trong.
    • B.cơ liên sườn và cơ Delta.
    • C.các cơ liên sườn và cơ hoành.
    • D.cơ hoành và cơ Delta.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 40890

    Xenlulôzơ được tiêu hóa chủ yếu ở bộ phận nào của thỏ?

    • A.Manh tràng.
    • B.Kết tràng.
    • C.Tá tràng.
    • D.Hồi tràng.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 40894

    Phát biểu nào sau đây về thỏ là sai?

    • A.Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
    • B.Hàm răng thiếu răng nanh.
    • C.Bán cầu não và tiểu não phát triển.
    • D.Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 40899

    Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?

    1. Cung cấp nguồn dược liệu quý.

    2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).

    3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….

    4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.

    Số ý đúng là

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 40903

    Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?

    • A.Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.
    • B.Có chi sau và đuôi to khỏe.
    • C.Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.
    • D.Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 40907

    Các chi của kanguru thích nghi như thế nào với đời sống ở đồng cỏ?

    • A.Hai chân sau rất khoẻ, di chuyển theo lối nhảy.
    • B.Hai chi trước rất phát triển, di chuyển theo kiểu đi, chạy trên cạn.
    • C.Di chuyển theo lối nhảy bằng cách phối hợp cả 4 chi.
    • D.Hai chi trước rất yếu, di chuyển theo kiểu nhảy.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 40911

    Phát biểu nào về kanguru là không đúng?

    • A.Chi sau và đuôi to khỏe.
    • B.Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
    • C.Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.
    • D.Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 40915

    Khi chim đậu, hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ đâu?

    • A.sự nâng hạ của thềm miệng.
    • B.sự nâng hạ của cơ ức đòn chũm.
    • C.sự thay đổi của thể tích lồng ngực.
    • D.sự hút đẩy của hệ thống túi khí
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 40920

    Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

    Ở chim bồ câu, tim có …(1)…, gồm hai nửa phân tách nhau hoàn toàn là nửa trái chứa máu …(2)… và nửa phải chứa máu …(3)….

    • A.(1): bốn ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
    • B.(1): bốn ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
    • C.(1): ba ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
    • D.(1): ba ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 40924

    Hệ thống túi khí của chim bồ câu có bao nhiêu túi khí?

    • A.9
    • B.8
    • C.7
    • D.6
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 40928

    Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu khác với thằn lằn là gì?

    • A.Miệng có mỏ xừng
    • B.Trên thực quản có chỗ phình to là diều
    • C.Không có miệng và mỏ xừng
    • D.Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 40932

    Điểm khác nhau cơ bản giữa lớp Bò sát và lớp Chim là?

    • A.Thích nghi với đời sống trên cạn
    • B.Chim là động vật hằng nhiệt còn Bò sát là động vật biến nhiệt
    • C.Bò sát có 4 chi, Chim có 2 chi
    • D.Chim thụ tinh trong còn Bò sát thụ tinh ngoài
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 40936

    Loài động vật có sự phát triển không qua biến thái?

    • A.Sâu đục thân.
    • B.Ếch nhái.
    • C.Châu chấu.
    • D.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 40939

    Ống tiêu hoá của thằn lằn bao gồm các bộ phận nào?

    • A.miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, gan, ruột già, hậu môn.
    • B.miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
    • C.miệng, thực quản, dạ dày, túi mật, ruột, hậu môn.
    • D.miệng, thực quản, dạ dày, gan, túi mật, ruột.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 40941

    Trong vòng tuần hoàn của thằn lằn, máu ở đâu là máu đỏ tươi?

    • A.Động mạch chủ.
    • B.Động mạch phổi.
    • C.Tĩnh mạch chủ.
    • D.Tĩnh mạch phổi.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 40944

    Đặc điểm nào dưới đây giúp cơ thể thằn lằn giữ nước?

    • A.Da có lớp vảy sừng bao bọc.
    • B.Mắt có tuyến lệ giữ ẩm.
    • C.Hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước.
    • D.Cả A và C đều đúng.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 40947

    Lớp Bò sát có đặc điểm sinh sản như thế nào?

    • A.Chưa có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.
    • B.Chưa có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.
    • C.Có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.
    • D.Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 40950

    Điểm khác nhau giữa động vật ăn thực vật và động vật ăn thịt là?

    • A.Ruột già tiêu giảm.
    • B.Manh tràng phát triển.
    • C.Dạ dày phát triển.
    • D.Có đủ các loại răng.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 40953

    Đặc điểm có ở cả thỏ và chim bồ câu?

    • A.Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
    • B.Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
    • C.Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
    • D.Đẻ con.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?