Đề thi HK2 môn Sinh học 7 năm 2020 - Trường THCS Trưng Vương

Câu hỏi Trắc nghiệm (13 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 41300

    Cơ quan hô hấp của ếch là:

    • A.Mang
    • B.Da 
    • C.Phổi
    • D.Da và phổi
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 41303

    Lớp chim được phân thành các nhóm là:

    • A.Chim ở cạn, chim trên không
    • B.Chim chạy, chim bay
    • C.Chim chạy, chim bay, chim bơi
    • D.Chim ở cạn, chim bơi
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 41306

    Trong các hình thức sinh sản dưới đây, hình thức nào được xem là tiến hoá nhất:

    • A.Sinh sản vô tính
    • B.Sinh sản hữu tính và thụ tinh trong
    • C.Sinh sản hữu tính
    • D.Sinh sản hữu tính và thụ tinh ngoài
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 41309

    Hiện tượng chui rúc sâu vào trong cát của nhiều loài bò sát ở môi trường hoang mạc đới nóng có ý nghĩa:

    • A.Chống lạnh
    • B.Chống nóng
    • C.Tìm thức ăn
    • D.Tìm nguồn nước
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 41312

    Điểm giống nhau giữa chim và thú là:

    • A.Đều là động vật hằng nhiệt 
    • B.Chăm sóc con và nuôi con bằng sữa do tuyến vú tiết ra
    • C.Thụ tinh trong đẻ trứng
    • D.Có lông mao và lông vũ
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 41315

    Cá voi được xếp vào lớp:

    • A.Bò sát 
    • B.Thú
    • C.
    • D.Lưỡng cư
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 41319

    Các lớp động vật có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất là:

    • A.Bò sát và Thú
    • B.Lưỡng cư và Thú
    • C.Chim và Thú
    • D.Lưỡng cư và Chim
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 41320

    Hình thức sinh sản của thú có đặc điểm:

    • A.Đẻ ít trứng
    • B.Đẻ con và nuôi con bằng sữa
    • C.Đẻ nhiều trứng
    • D.Đẻ ra con và phát triển qua biến thái
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 41322

    Ghép nội dung ở cột A với cột B sao cho phù hợp:

    Cột A

    Trả lời

    Cột B

    1. Bộ lông mao dày, xốp

    2. Chi trước ngắn, chi sau dài, khoẻ

    3. Mũi thính, lông xúc giác nhạy bén

    4. Tai thính, vành tai dài, khoẻ

    1………………

    2………………

    3………………

    4………………

    A. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù

    B. Thăm dò thức ăn hoặc môi trường

    C. Đào hang, bật nhảy xa, chạy trốn nhanh

    D. Giữ nhiệt, bảo vệ cơ thể

  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 41324

    Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp cho sẵn: 4 ngăn, máu đỏ tươi, 3 ngăn, vảy sừng, da, máu pha  điền vào chỗ trống ở các câu sau:

    Thằn lằn bóng thở hoàn toàn bằng………….…………… Tim ………………………..……… chưa hoàn toàn. Máu nuôi cơ thể là ………………………………….. Cơ thể có ……………………………… bao bọc giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể.

  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 41326

    So sánh sự khác nhau giữa hệ tuần hoàn của thằn lằn với hệ tuần hoàn chim bồ câu? Nhận xét về sự tiến hoá của hệ tuần hoàn chim so với thằn lằn?

  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 41328

    Trình bày đặc điểm chung của lớp Thú? Biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm?

  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 41330

    Nêu sự tiến hoá các hình thức sinh sản hữu tính?

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?