Đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Quan Hoá

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 13499

    Môi trường nuôi cấy liên tục là môi trường nuôi cấy như thế nào?

    • A.liên tục được bổ sung chất dinh dưỡng mới và liên tục được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
    • B.không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, nhưng được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
    • C.được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
    • D.không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, cũng không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 13502

    Vì sao khi rửa rau sống nên ngâm trong nước muối pha 5 - 10 phút?

    • A.Vì nước muối gây co nguyên sinh vi sinh vật không phân chia được.
    • B.Vì nước muối làm vi sinh vật phát triển.
    • C.Vì nước muối gây dãn nguyên sinh làm cho vi sinh vật bị vỡ ra.
    • D.Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 13505

    Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ nào?

    • A.Kỳ đầu
    • B.Kỳ giữa
    • C.Kỳ sau
    • D.Kỳ cuối
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 13508

    Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối của quá trình nguyên phân là bao nhiêu?

    • A.n NST đơn
    • B.2n NST đơn
    • C.n NST kép
    • D.2n NST kép
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 13510

    Có 3 tế bào sinh dưỡng cùng loài nguyên phân liên tiếp 3 đợt. Số tế bào con tạo thành là bao nhiêu?

    • A.8
    • B.12
    • C.24
    • D.48
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 13513

    Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra như thế nào?

    • A.2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
    • B.2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
    • C.4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
    • D.4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 13516

    Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ đâu?

    • A.ánh sáng và CO2
    • B.ánh sáng và chất hữu cơ
    • C.chất vô cơ và CO2
    • D.chất hữu cơ
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 13518

    Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của nào sau đây?

    • A.nấm men rượu
    • B.vi khuẩn mì chính
    • C.nấm cúc đen
    • D.vi khuẩn lactic.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 13521

    Nhiệt độ ảnh hưởng đến yếu tố nào?

    • A.tính thấm qua màng tế bào vi khuẩn.
    • B.hoạt tính Enzim trong tế bào vi khuẩn.
    • C.sự hình thành ATP trong tế bào vi khuẩn.
    • D.tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 13524

    Vi khuẩn E.Coli ký sinh trong hệ tiêu hoá của người, chúng thuộc nhóm vi sinh vật nào?

    • A.ưa ấm.
    • B.ưa nhiệt.
    • C.ưa lạnh.
    • D.ưa kiềm.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 13527

    Yếu tố vật lý ức chế sinh trưởng của vi sinh vật có hại trong quá trình muối chua rau quả là gì?

    • A.Nhiệt độ
    • B.Ánh sáng
    • C.Độ ẩm
    • D.Độ pH
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 13530

    Cấu tạo của virut bao gồm các thành phần nào?

    • A.vỏ prôtêin, axit nuclêic và có thể có vỏ ngoài.
    • B.vỏ prôtêin và ADN.
    • C.vỏ prôtêin và ARN.
    • D.vỏ prôtêin, ARN và có thể có vỏ ngoài.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 13533

    Mỗi loại virut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì sao?

    • A.tế bào có tính đặc hiệu
    • B.virut có tính đặc hiệu
    • C.virut không có cấu tạo tế bào
    • D.virut và tế bào có cấu tạo khác nhau.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 13536

    Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì sao?

    • A.kích thước của virut vô cùng nhỏ bé
    • B.hệ gen của virut chỉ chứa một loại axit nuclêic
    • C.virut không có hình thái đặc thù
    • D.virut kí sinh nội bào bắt buộc
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 13543

    Ở người (2n = 46), số NST trong 1 tế bào ở kì cuối của quá trình nguyên phân là bao nhiêu?

    • A.23
    • B.46
    • C.69
    • D.92
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 13545

    Quá trình giảm phân xảy ra ở đâu?

    • A.tế bào sinh dục
    • B.tế bào sinh dưỡng
    • C.hợp tử
    • D.giao tử
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 13547

    Một tế bào có bộ NST 2n = 14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào con là

    • A.7 NST kép
    • B.7 NST đơn
    • C.14 NST kép
    • D.14 NST đơn
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 13549

    Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là gì?

    • A.Sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn. 
    • B.Sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào.
    • C.Sự tự nhân đôi và sự phân li.
    • D.Sự đóng xoắn và tháo xoắn.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 13551

    Clo được sử dụng để kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật trong lĩnh vực nào?

    • A.khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại
    • B.tẩy trùng trong bệnh viện
    • C.khử trùng phòng thí nghiệm
    • D.thanh trùng nước máy
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 13553

    Phagơ là virut gây bệnh cho đối tượng nào?

    • A.người
    • B.động vật
    • C.thực vật
    • D.vi khuẩn
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 13555

    Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự nào?

    • A.Hấp phụ - xâm nhập - lắp ráp - sinh tổng hợp - phóng thích
    • B.Hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích - lắp ráp
    • C.Hấp phụ - lắp ráp - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích
    • D.Hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 13557

    Thực phẩm có thể giữ được khá lâu trong tủ lạnh vì sao?

    • A.Nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.
    • B.Nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được.
    • C.Trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.
    • D.Nhiệt độ thấp trong tủ lạnh ức chế hoạt động của các vi sinh vật.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 13559

    Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của loài nào?

    • A.Vi khuẩn lactic đồng hình
    • B.Nấm men rượu
    • C.Vi khuẩn lactic dị hình
    • D.Nấm cúc đen
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 13561

    Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là gì?

    • A.Chất hữu cơ, ánh sáng
    • B.CO2, ánh sáng
    • C.Chất hữu cơ, hoá học
    • D.CO2, Hoá học
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 13562

    Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là:

    • A.104.24
    • B.104.25
    • C.104.23
    • D.104.26
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 13563

    Việc làm sữa chua là lợi dụng hoạt động của loài vi sinh nào?

    • A.Nấm men rượu
    • B.Nấm cúc đen
    • C.Vi khuẩn mì chính
    • D.Vi khuẩn lactic
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 13564

    Ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, số NST trong mỗi tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của lần phân bào II trong giảm phân là:

    • A.4 NST đơn
    • B.8 NST kép
    • C.4 NST kép
    • D.8 NST đơn
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 13565

    Môi trường mà thành phần có cả các chất tự nhiên và các chất hóa học gọi là gì?

    • A.Tự nhiên
    • B.Tổng hợp
    • C.Bán tổng hợp
    • D.Bán tự nhiên
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 13566

    Một tế bào sinh tinh, qua giảm phân tạo ra mấy tinh trùng?

    • A.2
    • B.4
    • C.8
    • D.1 tinh trùng và 3 thể cực
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 13567

    Pha sáng diễn ra ở đâu?

    • A.Nhân tế bào
    • B.Khi không có ánh sáng
    • C.Ở màng tilacôit
    • D.Cả sáng và tối
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 13568

    Sản phẩm được tạo ra ở pha tối của quang hợp là gì?

    • A.CO2 và H2O
    • B.ATP và NADPH
    • C.COvà (CH2O)n
    • D.(CH2O)n
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 13569

    Trong nguyên phân sự phân chia NST nhìn thấy rõ nhất ở kì nào?

    • A.Kì sau
    • B.Kì đầu
    • C.Kì giữa
    • D.Kì cuối
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 13570

    Vật chất di truyền của virut là gì?

    • A.ADN
    • B.ARN
    • C.ADN và ARN
    • D.ADN hặc ARN
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 13571

    Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ diễn ra gồm mấy giai đoạn?

    • A.5
    • B.4
    • C.3
    • D.2
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 13572

    Kháng thể có thể chứa trong loại dịch nào dưới đây?

    • A.Dịch bạch huyết
    • B.Sữa
    • C.Tất cả các phương án còn lại
    • D.Máu
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 13573

    Bệnh nào dưới đây là bệnh hệ thần kinh?

    • A.Thuỷ đậu
    • B.Dại
    • C.Thương hàn
    • D.Cúm
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 13575

    Trong sản xuất intefêron, người ta thường sử dụng tế bào nhận là loài nào?

    • A.E.coli
    • B.nấm men
    • C.tảo
    • D.phagơ lanđa
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 13577

    Khi xâm nhập, phagơ sẽ đưa bộ phận nào vào bên trong tế bào vật chủ?

    • A.Tất cả các phương án còn lại
    • B.Vỏ ngoài
    • C.Vỏ capsit
    • D.Axit nuclêic
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 13579

    Trong chu trình nhân lên của virut, liền sau giai đoạn xâm nhập là giai đoạn nào?

    • A.hấp phụ
    • B.phóng thích
    • C.sinh tổng hợp
    • D.lắp ráp
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 13581

    Virut được cấu tạo bởi mấy thành phần cơ bản?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?