Đề thi HK2 môn Hóa lớp 12 năm 2019 - Trường THPT Phú Bình, Thái Nguyên

Câu hỏi Trắc nghiệm (36 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 159371

    Người ta gọi NaOH là xút ăn da vì:

    • A.NaOH có tính oxi hóa mạnh 
    • B.NaOH lẫn tạp chất có khả năng ăn da
    • C.NaOH là bazơ mạnh có khả năng ăn mòn da
    • D.NaOH chứa nguyên tố oxi có tính oxi hóa mạnh
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 159372

    Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit lưỡng tính?

    • A.Na2
    • B.CrO3 
    • C.K2
    • D.Cr2O3
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 159373

    Trong số các loại quặng sắt, quặng chứa hàm lượng sắt lớn nhất nhưng hiếm là:

    • A.Hematit 
    • B.Xiđehit 
    • C.Manhetit 
    • D.Pirit.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 159374

    Dãy kim loại thuộc nhóm IA là:

    • A.Ba, Be, Na 
    • B.Na, Sr, K 
    • C.Be, Mg, K 
    • D.Li, Na, K
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 159375

    Dung dịch nào sau đây dùng để phn biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?

    • A.HCl. 
    • B.BaCl2
    • C.NaCl. 
    • D.NaOH.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 159376

    Khối lượng bột Al cần dùng để thu được 41,6 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm là: (giả sử hiệu suất 100%) (Cr=52; Al=27; O=16)

    • A.20,25 g 
    • B.21,6 g 
    • C.54,0 g 
    • D.40,5 g
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 159377

    Cho 15g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với H2O thu được 9,165 lít H2 (250C và 1atm). Kim loại đó là:

    • A.Mg 
    • B.Ba 
    • C.Ca 
    • D.Be
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 159378

    Cho một lá sắt nhỏ vào dung dịch sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 loãng, NH4NO3. Tổng số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là:

    • A.6
    • B.7
    • C.5
    • D.4
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 159379

    Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang nóng lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính?

    • A.SO
    • B.N2 
    • C.CO2 
    • D.SO3
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 159380

    Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 15 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa rồi đun nóng phần còn lại thu được thêm 5 gam kết tủa nữa. V có giá trị:

    • A.2,24 lít 
    • B.3,36 lít 
    • C.4,48 lít 
    • D.5,6 lít
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 159381

    Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 672 ml khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của CaCO3 là:

    • A.70,42 % 
    • B.56,18 % 
    • C.64,25 % 
    • D.42,24 %
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 159382

    Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây ra bệnh loãng xương?

    • A.Sắt 
    • B.Kẽm. 
    • C.Canxi. 
    • D.Photpho.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 159383

    Thạch cao sống có công thức là:

    • A.CaSO4.H2
    • B.CaSO4.2H2
    • C.CaSO4 
    • D.2CaSO4.H2O
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 159384

    Cho hỗn hợp khí CO2 và SO2 chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây hãy nhận biết 2 khí trên:

    • A.Dung dịch Br2
    • B.Dung dịch NaOH 
    • C.Dung dịch quì tím 
    • D.Dung dịch Ca(OH)2
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 159385

    Vị trí của nguyên tố Al (Z=13) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

    • A.Ô 13, nhóm IIIA, chu kì 3. 
    • B.Ô 13, nhóm IIIB, chu kì 3.
    • C.Ô 13, nhóm IB, chu kì 3. 
    • D.Ô 13, nhóm IA, chu kì 3.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 159386

    Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Fe3+ ?

    • A.[Ar]3d5
    • B.[Ar]3d74s1
    • C.[Ar]3d6
    • D.[Ar]3d64s2
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 159387

    Hòa tan m gam nhôm vào dung dịch HNO3 loãng, thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 mol N2O và 0,1 mol NO (không tạo ra NH4+). Giá trị của m là:

    • A.0,81 
    • B.8,1 
    • C.1,35 
    • D.13,5
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 159388

    Hoà tan hết 3,24 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 1,344 lit khí (đktc). Khối lượng sắt có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu gam? (Cr=52; Fe= 56)

    • A.0,78g 
    • B.1,68 g 
    • C.0,56g
    • D.1,04g
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 159389

    Dung dịch muối sắt (III) có màu:

    • A.Xanh 
    • B.Vàng 
    • C.Nâu đỏ 
    • D.Xanh nhạt
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 159390

    Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài kh ng khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan A bằng lượng vừa đủ 200 ml dd HNO3 thu được 2,24 lít NO duy nhất đktc. Tính m và CM dung dịch HNO3 (Fe=56;O=16; N=14; H=1)

    • A.Kết quả khác 
    • B.6,72 gam và 2M 
    • C.10,08 gvà 3,2M 
    • D.10,08 g và 2M
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 159391

    Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức hóa học muối đã điện phân:

    • A.RbCl 
    • B.KCl 
    • C.NaCl 
    • D.LiCl
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 159392

    Chất chỉ có tính khử là:

    • A.Fe2(SO4)
    • B.FeO 
    • C.Fe2O3
    • D.Fe
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 159393

    Cho dãy các chất: Al2O3 , Fe2O3, ZnSO4 , Al(OH)3 , Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:

    • A.4
    • B.2
    • C.5
    • D.3
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 159394

    Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối tạo thành là:

    • A.CaCO3 
    • B.Ca(HCO3)2 và CaCO3
    • C.Không thể biết có muối nào 
    • D.Ca(HCO3)2
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 159395

    Muối nào trong số các muối sau đây được dùng để chế thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit trong dạ dày?

    • A.Na2CO3 
    • B.NaHCO3 
    • C.NaCl 
    • D.NaF
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 159396

    Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2 , NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là:

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 159397

    Trong các nguồn năng lượng sau đây, nhóm nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch?
     

    • A.Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt. 
    • B.Năng lượng mặt trời,năng lượng hạt nhân.
    • C.Năng lượng gió,năng lượng thủy triều 
    • D.Năng lượng hạt nhân,năng lượng thủy triều.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 159398

    Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:

    • A.Ca2+, Mg2+
    • B.Na+, K+
    • C.HCO3-, Cl-
    • D.SO42-, Cl-
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 159399

    Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào không đúng?

    • A.24Cr: [Ar]3d54s1 
    • B.24Cr3+: [Ar]3d3 
    • C.24Cr2+: [Ar]3d4 
    • D.24Cr: [Ar]3d44s2
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 159400

    Cho 1,568 lít CO2 (đktc) lội chậm qua dung dịch có hòa tan 3,2 gam NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

    • A.6,1g 
    • B.1,06g 
    • C.7,8g 
    • D.5,04g
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 159401

    Chất nào sau đây được gọi phèn chua, dùng để đánh trong nước?

    • A.K2SO4.Al2(SO4)3.24H2
    • B.Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
    • C.Li2.Al2(SO4)3.24H2O
    • D.(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 159402

    Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:

    • A.Na2Cr2O7, NaCl, H2
    • B.Na2CrO4, NaCl, H2O
    • C.NaClO3, Na2CrO4, H2
    • D.Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 159403

    Cho 7,84 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là? (Fe=56; S=32; O=16; H=1)

    • A.22,24 gam. 
    • B.24 gam. 
    • C.20,16 gam. 
    • D.22,8 gam.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 159404

    Hòa tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 0,224 lít khí SO2 (đkc). R là kim loại nào sau đây? (Fe=56; Cu=64; Cr=52; Ag=108)

    • A.Fe 
    • B.Cu 
    • C.Zn 
    • D.Ag
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 159405

    Khử hoàn toàn 12,32 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 7 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là: (Fe=56;S=32; O=16; H=1; Ca=40; C=12)

    • A.14,0 gam 
    • B.7,36gam 
    • C.11,2 gam 
    • D.7,44 gam
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 159406

    Có 4 kim loại Mg, Ba, Zn, Fe chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt 4 kim loại:

    • A.Dung dịch HCl 
    • B.Dung dịch H2SO4 
    • C.Dung dịch Ca(OH)2 
    • D.Dung dịch NaOH

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?