Đề thi HK2 môn Hóa lớp 12 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trãi

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 159521

    Số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 159523

    Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa nâu đỏ là:

    • A.KNO3.      
    • B.FeCl3.        
    • C.MgCl2.   
    • D.FeSO4.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 159525

    Phản ứng hóa học nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

    • A.Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.       
    • B.Al tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng.
    • C.Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.   
    • D.Al tác dụng với CuO nung nóng.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 159527

    Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe + X→ FeSO4; FeSO4 + Y →FeCl2; FeCl2 + Z → ZnCl2. X, Y, Z lần lượt là:

    • A.CuSO4; BaCl2; ZnCl2   
    • B.H2SO4 đặc nóng, dư; MgCl2; Zn
    • C.H2SO4 loãng, MgCl2, ZnCl2     
    • D.H2SO4 loãng, BaCl2, Zn.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 159529

    Cho 2,7g Al tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (đkc) thoát ra là:

    • A.3,36 lít.    
    • B.2,24 lít.       
    • C.4,48 lít.     
    • D.6,72 lít.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 159531

    Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là:

    • A.CO2.        
    • B.N2.       
    • C.HCl.       
    • D.SO2.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 159533

    Cho luồng khí H2 dư đi qua hỗn hợp các oxit: CuO, Fe2O3, ZnO, Al2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau phản ứng, hỗn hợp rắn còn lại là:

    • A.Cu, Fe2O3, ZnO, Al2O3.   
    • B.Cu, Fe, ZnO, Al2O3.
    • C.Cu, Fe, Zn, Al2O3
    • D.Cu, Fe, Zn, Al.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 159535

    Trong dãy điện hóa, chất có tính khử mạnh nhất:

    • A.Li.     
    • B.Au.          
    • C.Au3+.      
    • D.Li+.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 159537

    Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?

    • A.Fe   +   Cu(NO3)2.   
    • B.Cu   +   Fe(NO3)2.   
    • C.Cu   +  AgNO3.    
    • D.Cu  +   Fe(NO3)3.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 159539

    Chất không tác dụng với nước ở điều kiện thường là:

    • A.Li.  
    • B.Ba.          
    • C.Be.      
    • D.Na
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 159541

    Một dung dịch X chứa các muối: MgCl2, ZnCl2, FeCl2, CuCl2. Cho dung dịch NaOH dư vào X thu được kết tủa Y. Lọc kết Y. Lọc kết tủa Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Trong Z chứa:

    • A.CuO, Fe2O3
    • B.CuO, FeO, ZnO, MgO.   
    • C.CuO, Fe2O3, MgO.     
    • D.CuO, FeO, ZnO.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 159543

    Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: NaNO3, CuCl2, FeCl2, AlCl3, FeCl3. Hóa chất dùng để nhận biết các dung dịch trên là:

    • A.HCl.       
    • B.H2SO4.        
    • C.NaOH.    
    • D.AgNO3.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 159545

    Nguyên liệu sản xuất gang không chứa:

    • A.than cốc.       
    • B.đá vôi.    
    • C.cát.       
    • D.quặng bôxit.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 159547

    Cho các phản ứng sau:

    (1) Al tác dụng với dung dịch NaOH.

    (2) Al2O3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.

    (3) Bôt Cu vào dung dịch FeCl3 dư.

    (4) Dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.

    (5) Dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.

    (6) Khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.

    Số phản ứng tạo ra kết tủa khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 159549

    Khi so sánh trong cùng môt điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn

    • A.Ca.        
    • B.K.   
    • C.Na.         
    • D.Fe.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 159551

    Quặng xiđerit có công thức là:

    • A.Fe3O4.          
    • B.FeCO3.      
    • C.FeS2.         
    • D.Fe2O3.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 159553

    Thứ tự tính oxi hóa giảm dần của các ion kim loại theo dãy điên hóa là:

    • A.Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Zn2+.   
    • B.Ag+, Fe2+, Fe3+, Cu2+, Zn2+.
    • C.Zn2+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+.     
    • D.Zn2+, Cu2+, Fe3+, Fe2+, Ag+.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 159555

    Cho Fe tác dụng với chất nào sau đây tạo ra hợp chất sắt (III)?

    • A.khí Cl2 (t0). 
    • B.S (t0).             
    • C.Dung dịch CuSO4 dư.  
    • D.Dung dịch HCl dư.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 159557

    Cho các chất rắn sau: Fe, FeO, Fe(OH)3, Fe(OH)2, FeCO3. Số chất tác dung với dung dịch HNO3 loãng tạo ra sản phẩm khử NO là

    • A.4
    • B.2
    • C.3
    • D.1
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 159559

    Kim loai nào cứng nhất trong tất cả các kim loại?

    • A.Cs.        
    • B.Cu.         
    • C.Cr.         
    • D.Cd.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 159561

    Công thức hóa học của crom (III) oxit là

    • A.CrO3.    
    • B.Cr(OH)3.   
    • C.Cr(OH)2.    
    • D.Cr2O3.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 159563

    Hòa tan 8,4g Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:

    • A.2,24 lít.   
    • B.4,48 lít.          
    • C.3,36 lít.         
    • D.8,96 lít.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 159565

    Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

    • A.không màu sang màu vàng.   
    • B.màu da cam sang màu vàng.
    • C.màu vàng sang màu da cam.    
    • D.không màu sang màu da cam.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 159567

    Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:

    • A.NaCl.   
    • B.NaHSO4
    • C.HCl.    
    • D.Ca(OH)2.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 159570

    Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây?

    • A.NaOH.       
    • B.HCl.       
    • C.H2SO4 đặc nguội.  
    • D.Cu(NO3)2.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 159572

    Chất không thể tác dụng với Ba(OH)2

    • A.Cr(OH)2.     
    • B.FeCl3.   
    • C.Al(OH)3.         
    • D.Na2CO3.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 159573

    Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

    • A.kết tủa keo trắng và có khí bay lên.     
    • B.kết tủa keo trắng.
    • C.kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan.        
    • D.không có kết tủa, có khí bay lên.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 159576

    Cho các dung dịch sau tác dụng lần lượt với nhau từng đôi một: FeCl2, Fe(NO3)2, AgNO3, HNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng là

    • A.4
    • B.2
    • C.5
    • D.3
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 159577

    Tính chất vật lý nào sau đây là tính chất vật lý chung của kim loại?

    • A.Khối lượng riêng.       
    • B.Nhiệt độ nóng chảy.
    • C.Ánh kim.   
    • D.Nhiệt độ sôi.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 159579

    Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là

    • A.vôi sống.   
    • B.cát.      
    • C.muối ăn.       
    • D.lưu huỳnh.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 159581

    Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Trong các khí dưới đây, khí có khả năng gây ra hiệu ứng nhà kính là

    • A.N2.    
    • B.H2.       
    • C.O2.   
    • D.CO2.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 159583

    Một sợi dây đồng nối với một sợi dây nhôm để ngoài không khí ẩm. Sau một thời gian có hiện tượng:

    • A.dây đồng bị đứt.   
    • B.Cả 2 dây bị đứt.
    • C.dây nhôm bị đứt.      
    • D.không có hiện tượng gì.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 159585

    Vỏ tàu thép (Fe-C) bi ăn mòn khi ngâm lâu ngày trrong nước biển. Quá trình xảy ra ở cực âm là

    • A.Fe → Fe2+   +  2e.    
    • B.H2O   +   O2    +  4e  → 4OH-.
    • C.Fe2+   + 2e  → Fe.
    • D.2H+   +  2e  →  H2.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 159587

    Hòa tan 8,94g hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước , thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đkc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lương muối đã tạo ra là

    • A.12,78g.     
    • B.13,70g.      
    • C.18,46g.  
    • D.14,62g.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 159589

    Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2. Số mol Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biễu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ lệ a:b tương ứng là

    • A.9:4.     
    • B.4:9.         
    • C.7:4.     
    • D.4:7.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 159591

    Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

    • A.H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn→ SO2 + Na2SO4 + H2O.
    • B.Ca(OH)2 dung dịch +  NH4Cl rắn → NH3 + CaCl2 + H2O.
    • C.MnO2 + HCl đặc → MnCl2 + Cl2 + H2O.
    • D.HCl dung dịch +  Zn → ZnCl2 + H2.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 159593

    Hỗn hợp X gồm Na và Al . Cho m gam X vào nước dư thấy thoát ra V lít khí . Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì thu được 1,75V lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện)

    • A.33,8%.  
    • B.26,74%.    
    • C.29,87%.      
    • D.38,98%.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 159595

    Cho 10,8g một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,62 lít khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đkc) có tỉ khối hơi so với H2 là 22. Khí NxOy và kim loại M là

    • A.NO và Mg.   
    • B.N2O và Fe.  
    • C.N2O và Al.    
    • D.NO và Al.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 159597

    Hỗn hợp X gồm Zn và Fe trong đó Fe chiếm 30,108% khối lượng. Cho 18,6g X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy có 4,48 lít khí NO (đkc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị gần nhất của m là

    • A.62,8g.     
    • B.68,5g.       
    • C.67,2g.                
    • D.61,7g.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 159598

    Cho các phát biểu sau:

    (1) Trong dãy điện hóa, chất dễ bị khử nhất là Li.

    (2) Phương pháp điện phân dung dịch có thể điều chế được kim loại mạnh.

    (3) Kim loại càng nguyên chất thì ăn mòn điện hóa học càng khó xảy ra.

    (4) Thủy ngân không có đầy đủ những tính chất vật lý chung của kim loại.

    (5) Trong ăn mòn điện hóa học, ở cực dương xảy ra quá trình khử môi trường chất điện li.

    (6) Hợp kim có độ dẫn điện tốt hơn kim loại tạo ra nó.

    (7) Trong thiết bị điện phân, ở catot xảy ra quá trình khử.

    Số phát biểu đúng là

    • A.7
    • B.5
    • C.6
    • D.4

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?