Câu hỏi Trắc nghiệm (19 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 54280
Nồng độ mol của dung dịch là:
- A.Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
- B.Số gam chất tan trong 1 lít dung môi
- C.Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
- D.Số mol chất tan trong 1 lít dung môi.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 54281
Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta phải úp ngược bình thu vì:
- A.Khí Hidro nặng hơn không khí.
- B.Khí Hidro nhẹ hơn không khí.
- C.Khí Hidro nặng bằng không khí.
- D.Khí Hidro tác dụng với không khí.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 54282
Khi dập tắt đám cháy do xăng dầu cháy ta không nên dùng:
- A.Nước
- B.Dùng bao dày đã tẩm nước
- C.Phun khí CO2
- D.Dùng cát, đất
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 54283
Hỗn hợp nào sau đây không phải là dung dịch?
- A.dung dịch rượu etylic
- B.Không khí
- C.Nước đường
- D.Nước muối
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 54284
Nhóm các chất đều tác dụng được với oxi trong điều kiện thích hợp là
- A.Mg, C, CH4
- B.S, P, NaCl
- C.Au, H2, Fe
- D.CaCO3, C, S
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 54285
Đặc tính quan trọng nhất của dung dịch là
- A.Tính chưa bão hòa
- B.Tính bão hòa
- C.Tính đồng nhất
- D.Tính trong suốt
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 54286
Tên gọi của Al(OH)3, Fe2(SO4)3, H3PO4 lần lượt là
- A.Nhôm (III) hiđroxit, sắt (III) sunfat, axit photphat.
- B.Nhôm hiđroxit, sắt sunfat, axit photphoric.
- C.Nhôm hiđroxit, sắt (III) sunfat, axit photphoric.
- D.Nhôm (III) hiđroxit, sắt sunfat, axit photphat.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 54287
Người ta dùng 4 loại chất khí để bơm 4 loại bong bóng, khi thả ra loại bong bóng bơm khí nào bay lên cao được:
- A.Khí hiđro
- B.Khí nitơ
- C.Khí cacbonic
- D.Khí oxi
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 54288
Sau khi làm thí nghiệm có những chất khí thải độc hại sau: CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
- A.Nước vôi trong
- B.Dung dịch HCl
- C.Dung dịch NaCl
- D.Nước
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 54289
Có 3 lọ mất nhãn đựng: dung dịch NaCl, H2SO4, KOH. Để nhận biết 3 lọ này ta dùng:
- A.Phenolphtalein
- B.Quỳ tím
- C.dung dịch NaOH
- D.H2O
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 54290
Bằng cách nào đó có được 200g dung dịch BaCl2 5%:
- A.Hòa tan 190g BaCl2trong 10g nước.
- B.Hòa tan 200g BaCl2trong 10g nước.
- C.Hòa tan 10g BaCl2trong 190g nước.
- D.Hòa tan 10g BaCl2trong 200g nước.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 54291
Các chất sau đây, những chất nào là axit:
- A.HCl, HNO3
- B.H2O, NaOH
- C.NaOH, HCl
- D.HCl, H2O
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 54292
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không xảy ra sự oxi hóa?
- A.2H2 + O2 → 2H2O
- B.4Fe + 3O2 → 2Fe2O3
- C.CaO + H2O → Ca(OH)2
- D.2SO2 + O2 → 2SO3
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 54293
Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất, độ tan của chất khí trong nước:
- A.Không thay đổi
- B.Đều giảm
- C.Có thể tăng, có thể giảm
- D.Đều tăng
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 54294
CO2 được coi là ảnh hưởng tới môi trường vì:
- A.Rất độc
- B.Không duy trì sự sống
- C.Làm giảm lượng mưa
- D.Gây hiệu ứng nhà kính
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 54295
Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit:
- A.CuO, CaCO3, SO3
- B.N2O5 , Al2O3 , SiO2
- C.FeO, KCl, P2O5
- D.CO2 , H2SO4 , MgO
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 54296
Cân bằng các PTHH sau và xác định loại phản ứng?
a, KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
b, Cu + O2 → CuO
c, H2 + Fe3O4 → Fe + H2O
d, H2O + P2O5 → H3PO4
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 54297
Hãy nêu phương pháp nhận biết các khí : cacbon đioxit, khí oxy, khí nitơ ?
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 54298
Cho m g kẽm vào bình chứa 400ml dung dịch HCl 1M.
a, Tính m?
b, Tính thể tích H2 thoát ra đktc?
c, Cho toàn bộ lượng H2 trên qua 20 gam CuO đun nóng, sau phản ứng thu được chất rắn X. Tính khối lượng X?