Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021 Trường THCS Châu Văn Liêm

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 52560

    Dãy chất nào sau đấy sắp xếp theo thứ tự khối lượng mol tăng dần:

    • A.CO2, SO2, H2S
    • B.H2, O2, NH3
    • C.NH3, CO, CO2
    • D.Cl2, CO2, O3
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 52561

    Thành phần hóa học của không khí theo thể tích gồm có:

    • A.21% O2, 78% N2 và 1% các khí khác
    • B.21% N2, 78% O2 và 1% các khí khác
    • C.21% khí hiếm, 78% O2 và 1% N2
    • D.21% O2, 78% CO2 và 1% các khí khác
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 52562

    Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế:

    • A.BaO + H2O \( \to \)Ba(OH)2
    • B.HCl + Ba \( \to \)BaCl2 + H2
    • C.2H2O \(\xrightarrow{đp}\).2H2 + O2
    • D.2HCl + K2O \( \to \)2KCl + H2O
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 52563

    Cho 12 gam magie cháy trong oxi tạo thành magie oxit. Thể tích oxi ở điều kiện tiêu chuẩn cần là?

    • A.11,2 lít
    • B.8,96 lít
    • C.4,48 lít
    • D.5,6 lít
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 52564

    Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

    • A.KMnO4, KClO3.
    • B.H2O, KClO3.
    • C.K2MnO4, KClO3
    • D.KMnO4, H2O.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 52565

    Nhóm chất nào sau đây đều là oxit ?

    • A.CaCO3, CaO, NO.
    • B.ZnO, CO2, SO3.
    • C.HCl, BaO, P2O5.
    • D.Fe2O3, NO2, HNO3.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 52566

    Nhóm kim loại đều tác dụng với nước là?

    • A.Ca , Na , Fe, K
    • B.Na , Ba, Ca , K.
    • C.K , Na , Ba , Al.
    • D.Li , Na , Cu , K.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 52567

    Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ ?

    • A.NaOH, Al2O3, Ca(OH)2.
    • B.NaCl, Fe2O3, Mg(OH)2.
    • C.Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2
    • D.KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 52568

    Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây ?

    • A.C, Cl2, Na.
    • B.C, C2H2, Cu.
    • C.Na, C4H10, Au.
    • D.Au, N2, Mg.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 52569

    Nhóm chất nào sau đây đều là axit?

    • A.H2SO4, HCl, HNO3.  
    • B.Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3.
    • C.NaOH, KOH, HCl. 
    • D.KOH, Al(OH)3, FeSO4.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 52570

    Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?

    • A.CuO + H2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) Cu + H2O.
    • B.CO2 + Ca(OH)2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)CaCO3 + H2O
    • C.2KMnO4 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)  K2MnO4 + MnO2 + O2.
    • D.CaO + H2O \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) Ca(OH)2 .
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 52571

    Dẫn 2,24 l khí Hở đktc qua ống sứ nung nóng đựng 4 gam CuO. Khối lượng Cu thu được là

    • A.3,2 g.              
    • B.0,32 g.
    • C.1,6 g.     
    • D.2,4 g.  
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 52572

    Thành phần của không khí gồm những khí gì?

    • A.20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác.
    • B.21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
    • C.1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác.
    • D.21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 52573

    Dung dich Axit làm giấy quỳ tím chuyển thành màu gì?

    • A.Đỏ.     
    • B.Xanh
    • C.Vàng.        
    • D.Không đổi màu.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 52574

    Dãy chỉ gồm các oxit axit:

    • A.CO2, SO2, CuO, P2O5
    • B.CO2, SO3, Na2O, NO2
    • C.SO2, P2O5, CO2, SO3
    • D.H2O, CO, NO, Al2O3.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 52575

    Thành phần thể tích của không khí là:

    • A.21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm...)
    • B.78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm...)
    • C.21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
    • D.1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 52576

    Nguyên liệu điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:

    • A.CaCO3      
    • B.Không khí
    • C.KMnO4             
    • D.Nước
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 52577

    Sự oxi hóa chậm là:

    • A.Sự oxi hóa có tỏa nhiệt mà không phát sáng.
    • B.Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
    • C.Sự oxi hóa có phát sáng.
    • D.Sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 52578

    Chất nào sau đây dùng làm nhiên liệu, không gây ô nhiễm môi trường:

    • A.Than          
    • B.Khí Hidro
    • C.Dầu hỏa      
    • D.Vỏ trấu
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 52579

    Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau sinh ra khí hidro:

    • A.Zn và HCl           
    • B.Zn và O2
    • C.Zn và Cl2        
    • D.Fe2O3 và H2
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 52580

    Kim loại nào sau đây tan trong nước tạo ra dung dịch bazơ và khí hidro:

    • A.Fe                    
    • B.Na                       
    • C.Pb 
    • D.Cu
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 52581

    Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:

    • A.Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch.
    • B.Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước.
    • C.Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa.
    • D.Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 52582

    Khi hoà tan 3,9 gam K vào 101,8 gam nước, thu được dung dịch KOH và khí hiđro. Nồng độ % của dung dịch thu được là

    • A.3,2%.    
    • B.4,3%.              
    • C.3,8 %.       
    • D.5,3%.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 52583

    Những chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

    • A.KMnO4, KClO3, KNO3.
    • B.CaCO3, KClO3, KNO3.
    • C.K2MnO4, Na2CO3, CaHPO4.
    • D.KMnO4, FeCO3, CaSO4.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 52584

    Nhóm chất nào sau đây đều là oxit axit?

    • A.CaCO3, CaO, NO, MgO.
    • B.ZnO, K2O, CO2, SO2.
    • C.HCl, MnO2, BaO, P2O5.
    • D.SO2, N2O5, P2O5, CO2.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 52585

    Một oxit đồng có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 2 phần khối lượng oxi. Công thức của oxit đó là

    • A.CuO.
    • B.Cu2O.
    • C.Cu2O3.
    • D.CuO2.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 52586

    Ở 20oC, hoà tan 80 gam KNO3 vào 190 gam nước thì thu được dung dịch bão hòa. Vậy độ tan của KNO3 ở 20oC là

    • A.40,1.
    • B.44,2.
    • C.42,1.
    • D.43,5.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 52587

    25 gam dung dịch muối ăn có nồng độ 10% chứa lượng muối ăn là

    • A.1,2 g.
    • B.1,5 g.
    • C.2,5 g.
    • D.3,5 g.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 52588

    Khi hoá hợp hoàn toàn 1,12 lít khí oxi (ở đktc) với một lượng dư khí hiđro thì khối lượng nước tạo thành là

    • A.1,8 gam.
    • B.3,6 gam.
    • C.7,2 gam.
    • D.18 gam.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 52589

    Cho các chất: Zn, ZnO, Al2O3, Fe, FeO, CaO, K2O. Số chất tác dụng với H2O là

    • A.3
    • B.2
    • C.5
    • D.4
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 52590

    Công thức hóa học của muối Natri sunphat là

    • A.Na2SO3.
    • B.NaHSO4.
    • C.Na2SO4.
    • D.Na(SO4)2.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 52591

    Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ

    • A.-196°C.         
    • B.-183°C.
    • C.-169°C.         
    • D.-138°C.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 52592

    Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm người ta dùng cặp chất nào sau đây?

    • A.Cu và dung dịch HCl.
    • B.Zn và dung dịch HCl.
    • C.Fe và dung dịch NaOH.
    • D.Cu và dung dịch H2SOloãng.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 52593

    Để thu được 2,24 lít khí O(đktc). Khối lượng kalipemanganat tối thiểu cần dùng là

    • A.31,6 gam.
    • B.15,8 gam.
    • C.7,9 gam.
    • D.63,2 gam.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 52594

    Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là

    • A.Na, Fe.
    • B.Na, Cu.
    • C.Na, Al.
    • D.Na, K.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 52595

    Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển đổi thành màu

    • A.xanh.     
    • B.đỏ.
    • C.tím.     
    • D.không màu.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 52596

    Định nghĩa nào sau đây đúng về dung dịch:

    • A.Dung dịch là hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.
    • B.Dung dịch là hợp chất gồm dung môi và chất tan
    • C.Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan.
    • D.Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 52597

    Tính chất nào sau đây không có ở khí hiđro:

    • A.Nặng hơn không khí
    • B.Nhẹ nhất trong các chất khí
    • C.Không màu
    • D.Tan rất ít trong nước
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 52598

    Hiđro và oxi đã hóa hợp theo tỉ lệ nào về thể tích để tạo thành nước?

    • A.2 phần khí H2 và 1 phần khí O2
    • B.3 phần khí H2 và 1 phần khí O2
    • C.1 phần khí H2 và 2 phần khí O2
    • D.1 phần khí H2 và 3 phần khí O2
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 52599

    Phần lớn muối của kim loại nào sau đây đều tan được trong nước?

    • A.Nhôm
    • B.Kali
    • C.Natri
    • D.Cả Natri và Kali

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?