Đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 Trường THPT Hùng Vương

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 144340

    Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron của nguyên tử 19K là

    • A.1s22s22p63s23p6 4s1.
    • B.1s22s22p43s1.
    • C.1s22s22p53s1.
    • D.1s22s22p53s2.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 144342

    Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở anot thu được:

    • A.NaOH.
    • B.Cl2.
    • C.HCl.
    • D.Na.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 144344

    Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng?

    • A.Dung dịch NaHCO3 có pH < 7.
    • B.NaHCO3 là muối axit.
    • C.NaHCO3 bị phân huỷ bởi nhiệt.
    • D.Ion HCO3- trong muối có tính lưỡng tính.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 144346

    Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3, Al(OH)3, Ca(HCO3)2., Cr(OH)3, CrO Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

    • A.4
    • B.5
    • C.3
    • D.6
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 144347

    Cho V lit CO2 (đkc) vào 600 ml dd NaOH 1M thì thu được dung dịch chứa 2 muối có số mol bằng nhau. Giá trị V là

    • A.8,96 lit.
    • B.13,44 lit.
    • C.4,48 lit.
    • D.6,72 lit.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 144349

    Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6. M là kim loại nào sau đây?

    • A.Be.
    • B.Mg.
    • C.Ca.
    • D.Ba.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 144351

    Dãy chất nào sau đây đều có thể tan trong nước ở điều kiện thường?

    • A.MgO, Na2O, CaO, Ca.
    • B.Na2O, Ba, Ca, Fe.
    • C.Na, Na2O, Ba, Ca, K.
    • D.Mg, Na, Na2O, CaO.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 144353

    Có các hóa chất sau: HCl, CaO, K3PO4, Na2CO3, Na. Hóa chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO3)2?

    • A.CaO; K3PO4; Na2CO3.
    • B.Cả 5 chất.
    • C.Na2CO3, K3PO4.
    • D.Na2CO3; K3PO4; Na, CaO.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 144355

    Cho Ba kim loại đến dư vào dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X và kết tủa Y. Dung dịch X phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau?

    • A.Al, CrO, CuO.
    • B.Al, Al2O3, CrO.
    • C.Al, Al2O3, Al(OH)3, Zn(OH)2.
    • D.Al, Fe, CuO.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 144357

    Cho hỗn hợp X gồm CaCO3, MgCO3, BaCO3 có khối lượng 36,8 gam vào cốc chứa dung dịch HCl dư người ta thu được 8,96 lít khí (đktc). Tổng khối lượng các muối thu được sau phản ứng là

    • A.27 gam.
    • B.42,8 gam.
    • C.41,2 gam.
    • D.31,7 gam.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 144359

    Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit.

    • A.BaO.
    • B.MgO.
    • C.K2O.
    • D.Fe3O4.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 144361

    Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất tác dụng được với Al (dạng bột) ?

    • A.dd FeCl3; H2SO4 đặc, nguội; dd KOH.
    • B.Cl2; dd Ba(OH)2; dd HCl; O2.
    • C.H2; I2; dd HNO3 đặc, nguội; dd FeCl3.
    • D.dd Na2SO4, dd NaOH, Cl2.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 144363

    • A.CrO2.
    • B.Cr(OH)3.
    • C.Na2Cr2O7.
    • D.Na2CrO4.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 144365

    Cho các chất sau: Cr, CrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Có bao nhiêu chất thể hiện tính chất lưỡng tính ?

    • A.3
    • B.1
    • C.4
    • D.2
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 144368

    Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm

    • A.AgNO3, Fe(NO3)2.
    • B.Fe(NO3)2.
    • C.Fe(NO3)3, AgNO3.
    • D.Fe(NO3)3.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 144369

    Nhúng thanh sắt lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2, AgNO3 dư, ZnCl2, FeCl3, HCl, HNO3 loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng tạo hợp chất sắt (II) là

    • A.4
    • B.3
    • C.5
    • D.2
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 144371

    Hỗn hợp X gồm Fe và Cu với tỉ lệ % khối lượng là 4 : 6. Hoà tan m gam X bằng dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) dung dịch Y và có 0,65m gam kim loại không tan. Khối lượng muối khan có trong dung dịch Y là

    • A.5,4 gam.
    • B.6,4 gam.
    • C.11,2 gam.
    • D.8,6 gam.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 144374

    Cho nguyên tử Cu (z = 29), cấu hình electron của ion Cu2+ là

    • A.1s22s22p63s23p63d9
    • B.1s22s22p63s23p64s23d7.
    • C.1s22s22p63s23p64s13d10.
    • D.1s22s22p63s23p63d104s1.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 144376

    Cho các dung dịch X1: dung dịch HCl; X2: dung dịch KNO3; X3: dung dịch HCl +KNO3; X4: dung dịch Fe2(SO4)3 ; X5 : AgNO3. Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu ?

    • A.X1, X4, X2.
    • B.X3, X4, X5.
    • C.X3, X2.
    • D.X1, X2, X3, X4.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 144378

    Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

    • A.Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
    • B.Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
    • C.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
    • D.Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 144380

    Cho dãy các chất: Cu, Fe3O4, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 144382

    Trong các phản ứng sau phản ứng nào sai?

    • A.3Fe + 2O2 → Fe3O4
    • B.Fe + CuSO4 dd → FeSO4 + Cu
    • C.Fe + 2HCldd → FeCl2 + H2
    • D.Fe + Cl2 → FeCl2
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 144384

    Tiến hành các thí nghiệm sau:

    (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HBr.

    (b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.

    (c) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

    (d) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.

    Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là:

    • A.3
    • B.2
    • C.1
    • D.4
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 144386

    Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt KOH, (NH4)2SO4, NH4Cl, K2SO4 có thể dùng hóa chất nào sau đây?

    • A.dd BaCl2.
    • B.dd AgNO3.
    • C.dd Ba(OH)2.
    • D.dd HCl.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 144388

    Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?

    • A.Ca
    • B.Fe
    • C.Cu
    • D.Ag.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 144389

    Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là

    • A.6,72 lít.
    • B.11,2 lít.
    • C.8,96 lít.
    • D.17,92 lít.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 144391

    Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

    • A.0,746.
    • B.0,448.
    • C.1,792.
    • D.0,672.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 144393

    Cho các hợp chất sau: Al2O3; Al(OH)3; MgO; FeO; Cr2O3; Cr(OH)3; CrO3; ZnO. Số hợp chất có tính lưỡng tính là

    • A.5
    • B.6
    • C.7
    • D.8
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 144395

    Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:

    - X tác dụng với dung dịch HCl, không tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HNO3 đặc, nguội.

    - Y tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch HNO3 đặc nguội, không tác dụng với dung dịch NaOH.

    - Z tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH, không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội. X, Y, Z lần lượt có thể là

    • A.Fe, Mg, Zn.
    • B.Zn, Mg, Al.
    • C.Fe, Al, Mg.
    • D.Fe, Mg, Al.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 144397

    Nhận định nào sau đây là đúng?

    • A.Cr là kim loại lưỡng tính.
    • B.Cr hoạt động hóa học mạnh hơn Zn và Fe.
    • C.Cr tác dụng với HNO3 đặc, nguội giải phóng NO2.
    • D.Cr bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 144399

    Cho phản ứng hóa học sau: 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này FeO đóng vai trò là

    • A.chất oxi hóa.
    • B.vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
    • C.chất khử.
    • D.không là chất khử hay oxi hóa.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 144401

    Để nhận biết ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sulfuric loãng đun nóng là vì

    • A.Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh.
    • B.Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
    • C.Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
    • D.Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 144403

    Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion

    • A.Fe2+.
    • B.Cu2+.
    • C.Pb2+.
    • D.Cd2+.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 144405

    Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây?

    • A.Na+, K+
    • B.Ca2+, Mg2+  
    • C.Cu2+, Fe2+      
    • D.Al3+, Fe3+
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 144407

    Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl2; dung dịch HNO3 loãng, dung dịch HCl và dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt (II) là?

    • A.3
    • B.2
    • C.4
    • D.1
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 144409

    Kim loại Al phản ứng với dung dịch nào sau đây?

    • A.Mg(NO3)2      
    • B.H2SO4 đặc nguội
    • C.BaCl2          
    • D.NaOH
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 144411

    Khi dẫn CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

    • A.bọt khí bay ra
    • B.kết tủa trắng xuất hiện         
    • C.kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
    • D.bọt khí và kết tủa trắng
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 144413

    Cho 6,145 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và FeCl3 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 tác dụng hết với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. đem nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m gam. Gía trị của m là

    • A.1,6    
    • B.3,2
    • C.2,4         
    • D.12,8
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 144415

    Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl2, d) HCl có lẫn ZnCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch 1 thanh Zn nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là?

    • A.1
    • B.3
    • C.4
    • D.2
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 144417

    Dẫn V lít CO2 (dktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 30 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Gía trị của V là?

    • A.6,72    
    • B.11,2
    • C.5,6       
    • D.7,84

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?