Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 Trường THPT Lê Quý Đôn

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 8535

    Cho phản ứng: KMnO4 + HCl → Cl2 + H2O + KCl + MnCl2. Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, có tỉ lệ tối giản) của phương trình là

    • A.18.
    • B.35.
    • C.17.
    • D.33.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 8536

    Phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp xảy ra theo phương trình hóa học: N2 + 3H2 ⇄ 2NH3; (ΔH < 0). Muốn tăng hiệu suất của phản ứng cần

    • A.tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
    • B.giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
    • C.tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
    • D.giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 8537

    Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột?

    • A.Cl2.
    • B.I2.
    • C.NaOH.
    • D.Br2.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 8538

    Chất nào sau đây có thể oxi hóa được kim loại Ag thành Ag2O?

    • A.O3.
    • B.I2.
    • C.O2.
    • D.Br2.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 8539

    Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng

    • A.nhường đi 4e.
    • B.nhận thêm 4e
    • C.nhường đi 2e.
    • D.nhận thêm 2e.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 8540

    Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO4 là

    • A.+4.
    • B.-2.
    • C.+3.
    • D.+6.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 8541

    Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng

    • A.dung dịch chứa ion Ba2+.
    • B.dung dịch muối Mg2+.
    • C.quỳ tím.
    • D.thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 8542

    Trong phản ứng Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO. Vai trong của clo là

    • A.chất khử.
    • B.chất oxi hóa, chất khử.
    • C.chất oxi hóa.
    • D.không là chất oxi hóa, chất khử.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 8543

    Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?

    • A.Cu.
    • B.Ag.
    • C.Fe.
    • D.Au.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 8544

    Để pha loãng dung dịch H2SO4 đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào trong các cách sau đây?

    • A.Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.
    • B.Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
    • C.Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.
    • D.Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 8545

    Lưu huỳnh có khả năng thể hiện được tính chất

    • A.tính oxi hóa.
    • B.vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
    • C.tính khử.
    • D.không có tính oxi hóa, không có tính khử.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 8546

    Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?

    • A.Cu     
    • B.Al
    • C.Mg         
    • D.Na
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 8547

    Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là:

    • A.Al              
    • B.Fe
    • C.Zn    
    • D.Cu
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 8548

    Để trung hòa 30 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là:

    • A.0,3     
    • B.0,4
    • C.0,1       
    • D.0,2
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 8549

    Trong các chất sau, chất nào dễ tan trong nước?

    • A.AgI    
    • B.AgBr
    • C.AgF      
    • D.AgCl
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 8550

    Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?

    • A.Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng
    • B.Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2
    • C.Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
    • D.Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 8551

    Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:

    (a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O

    (b) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

    (c) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

    (d) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O

    Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra tương ứng với tính chất của dung dịch H2SO4 loãng là:

    • A.(d)     
    • B.(a)
    • C.(c) 
    • D.(b)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 8552

    Cho dãy các kim loại: Zn, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

    • A.5
    • B.2
    • C.4
    • D.3
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 8553

    Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là:

    • A.2,24 lít     
    • B.4,48 lít
    • C.3,36 lít  
    • D.6,72 lít
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 8554

    Cho 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 22,2 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 60,2 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là:

    • A.75,68%   
    • B.24,32%
    • C.51,35%     
    • D.48,65%
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 8555

    Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng

    • A.2 : 1   
    • B.1 : 1
    • C.3 : 1     
    • D.3 : 2
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 8556

    Chất nào sau đây có tên gọi là lưu huỳnh trioxit?

    • A.H2S        
    • B.SO2
    • C.Na2S      
    • D.SO3
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 8557

    Dẫn khí H2S vào dung dịch muối Pb(NO3)2, hiện tượng quan sát được là

    • A.dung dịch có màu vàng.
    • B.có kết tủa màu vàng.
    • C.có kết tủa màu đen.
    • D.có kết tủa màu trắng.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 8558

    Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp chứa các chất tan:

    • A.NaCl và Na2SO4.
    • B.NaCl và KCl.
    • C.KCl và KClO3.
    • D.NaCl và NaClO.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 8559

    Tiến hành thí nghiệm với axit H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để ngăn chặn khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường dùng bông tẩm dung dịch chất X để nút miệng ống nghiệm. X có thể là chất nào sau đây ?

    • A.CH3COOH.           
    • B.NaCl.
    • C.C2H5OH.         
    • D.NaOH
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 8560

    Nguyên tắc nào dùng để pha loãng axit sunfuric đặc?

    • A.rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.
    • B.rót nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ.
    • C.rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.
    • D.rót nhanh axit vào nước và khuấy nhẹ.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 8561

    Chất khí Y được tìm thấy nhiều lần ở tầng bình lưu của khí quyển, có vai trò như một tấm lá chắn ngăn các bức xạ có hại từ Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất, chất Y là:

    • A.ozon.     
    • B.oxi.
    • C.clo.        
    • D.flo.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 8562

    Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi?

    • A.Dùng trong tinh chế dầu mỏ.
    • B.Tẩy trắng vải, sợi, giấy.
    • C.Tẩy uế cống rãnh, chuồng trại.
    • D.Dùng để diệt khuẩn, bảo vệ môi trường.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 8563

    Hòa tan hết 0,1 mol Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được bao nhiêu lít (đktc) khí H2?

    • A.3,36 lít       
    • B.2,24 lít
    • C.1,12 lít     
    • D.4,48 lít
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 8564

    Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là

    • A.I2.             
    • B.F2.
    • C.Cl2.    
    • D.Br2.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 8565

    Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:

    • A.ns2np4.           
    • B.ns2np3.
    • C.ns2np6.         
    • D.ns2np5.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 8566

    Khí clo không phản ứng với chất nào sau đây?

    • A.H2         
    • B.Mg
    • C.O2      
    • D.Dung dịch NaOH
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 8567

    Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng?

    • A.FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
    • B.H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.  
    • C.PbS + 2HCl → H2S + PbCl2.
    • D.S + 2Na → Na2S.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 8568

    Cho 0,1 mol SO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Chất tan có trong dung dịch sau phản ứng là:

    • A.NaHSO3.
    • B.NaOH và Na2SO3.
    • C.Na2SO3.
    • D.NaHSO3 và Na2SO3.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 8569

    Chất nào sau đây khi cho vào hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh?

    • A.Cl2          
    • B.F2
    • C.I2       
    • D.Br2
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 8570

    Ở điều kiện thường, trạng thái vật lí nào sau đây là của clo?

    • A.Khí, màu vàng lục
    • B.Lỏng, màu nâu đỏ
    • C.Khí, màu lục nhạt
    • D.Rắn, màu tím đen
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 8571

    Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu trắng ?

    • A.HCl      
    • B.KBr
    • C.NaF          
    • D.KI
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 8572

    Nhóm gồm các chất đều có khả năng phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội là:

    • A.Cu và Al2O3.
    • B.Al và Fe2O3.
    • C.Fe và MgO.
    • D.Fe và CuO.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 8573

    Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lưu huỳnh ?

    • A.Chất rắn, màu vàng.
    • B.Không tan trong các dung môi hữu cơ.
    • C.Không tan trong nước.
    • D.Dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 8574

    Nhóm chất đều tác dụng với dung dịch HCl là

    • A.Mg và KCl.
    • B.Fe và NaCl.
    • C.Cu và K2CO3.
    • D.Zn và NaOH.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?