Đề thi HK2 môn Hóa 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên

Câu hỏi Trắc nghiệm (22 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 95439

    Đốt cháy một ancol đa chức thu được H2O và CO2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 3 : 2. Ancol đó là:

    • A.C3H8O3 
    • B.C2H6O2    
    • C.C3H8O2    
    • D.C4H10O    
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 95441

    Hợp chất X có công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?

    • A.4
    • B.5
    • C.2
    • D.3
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 95442

    Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH

    • A.CH3OH, H2O,C2H5OH 
    • B.CH3OH, C2H5OH, H2O
    • C.H2O, C2H5OH,CH3OH 
    • D.H2O,CH3OH, C2H5OH
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 95443

    Chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường

    • A.CH3CH2OH 
    • B.CH3CH2CH3 
    • C.C6H5CH=CH2  
    • D.C6H5CH3
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 95444

    Khi hiđrat hoá 2-metyl but-2-en thì thu được sản phẩm chính là:

    • A.2-metyl butan-2-ol
    • B.2-metyl butan-1-ol 
    • C.3-metyl butan-1-ol        
    • D.3-metyl butan-2-ol     
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 95445

    Cho sơ đồ phản ứng. CH4 → X  → Y  →  Z → polibutadien. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp lần lượt là:

    • A.etin, etilen, buta-1,3-dien. 
    • B.metylclorua,  etilen, buta-1,3-dien
    • C.etin, vinylaxetilen, buta-1,3-dien. 
    • D.etilen, but-1-en, buta-1,3-dien
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 95446

    Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?  

    • A.1
    • B.3
    • C.4
    • D.2
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 95447

    Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3- CH=CH-CH2OH là:

    • A.but-2-en- 1- ol
    • B.but-2-en-4-ol      
    • C.butan-1-ol    
    • D.but-2-en
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 95448

    Số đồng phân cấu tạo mạch hở của hydrocacbon C4H6 không tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NHlà?

    • A.4
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 95449

    Hợp chất thơm có CTPT C7H8O có số đồng phân tác dụng được với NaOH là

    • A.4
    • B.2
    • C.5
    • D.3
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 95450

    Khi oxi hóa 6,9 gam ancol etylic bởi CuO, t o thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 70% là :

    • A.8,25 gam 
    • B.6,42 gam    
    • C.4,62 gam  
    • D.6,6 gam
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 95451

    Theo quy tắc Zai-xep, sán phẩm chính của phản ứng tách nước ra khỏi phân tử butan-2- ol ?

    • A.But-1-in  
    • B.But-2-en  
    • C.But-1,3-đien   
    • D.But-1-en    
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 95452

    Đun chất ClCH2C6H4Cl với dung dịch NaOH có dư. Sản phẩm hữu cơ thu được là:

    • A.NaOCH2C6H4ONa
    • B.HOCH2C6H4ONa
    • C.HOCH2C6H4Cl  
    • D.HOC6H4CH2Cl
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 95453

    Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?

    • A.4
    • B.7
    • C.5
    • D.3
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 95454

    Hợp chất 1,3 - đimetylbenzen có tên gọi khác là

    • A.m- xilen  
    • B.O - xilen  
    • C.Crezol  
    • D.p - xilen
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 95455

    Cho ba hiđrocacbon: but -2-en, propin, butan. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba chất trên ?

    • A.dd brom
    • B.dd KMnO4          
    • C.ddAgNO3 /NH3 và dd brom  
    • D.dd AgNO3    
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 95456

    Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba este (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là

    • A.50% và 20%  
    • B.40% và 30%  
    • C.30% và 30%    
    • D.20% và 40%         
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 95457

    Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là

    • A.1,50  
    • B.1,24    
    • C.2,98   
    • D.1,22
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 95458

    Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng

    • A.3 : 2 
    • B.4: 3 
    • C.1 : 2   
    • D.5 : 6
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 95459

    Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

    • A.76,1
    • B.91,8. 
    • C.75,9.     
    • D.92,0
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 95460

    Hoàn thành biến hóa sau: 

  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 95461

    Cho 7,0 gam hỗn hợp A gồm Phenol (C6H5OH) và Etanol (C2H5OH)  tác dụng với Natri (dư) thu được 1,12 lít khí hiđro H2 (ở đktc).

    a) Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra.

    b) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong A.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?